問題一覧
1
Cấu trúc hem của Cytocrom C
x
2
Cytochrom A 1. Là 1 phức hợp chứa đồng Cu2+
x
3
ATP synthase Gồm 2 tiểu phần AB-abc ( F1 - F0 ) và lk nhau qua YBE AB (yêu bé )-abc ( bé là abc gắn chặt màng trong ty thể
x
4
Liên kết phoóphat nghèo năng lượng : ký hiệu R- (P) Lk nghèo phosphat chỉ có mỗi estephosphat 1. Gồm lk estephotphat R-O- PO3H2 2. Ví dụ 3 phosphoglyceric COOH- CH -OH - H2CO-PO3H2 Chú ý pb lk este hữu cơ và estephosphat 1. Este hữu cơ là R-(C=O )- O-R 2. Este phosphat R-O-Po3H2 ( k cần lk C=O 3. Liên kết R-(C=O)-P là lk acyl phosphat Liên kết photphat giàu năng lượng : ký hiệu R ~P 1. Liên kết acyl phosphat : là H3PO4 kết hợp gốc acid của chất hữu cơ = COO-PO3H2. Ví dụ 1-3 diphospho glyceric 2. Liên kết enol- phosphat : H3PO4 kết hợp nhóm chức enol C=C-OH của chất hữu cơ = C=C-O- PO3H2 . Ví dụ phosphoenol pyruvic 3. Amid phosphat : H3PO4 kết hợp nhóm chức amid chất hữu cơ. Ví dụ phospho creatinin 4. Anhydrid phosphat(pyrophotphas ) : là liên kết 2 gốc photphat . Ví dụ phân tử ATP ( adenin triphosphat ) 5. Chú ý phân biệt với liên kết phosphodiesste ? ( chương 12 ) , cx là lk estephotphat thôi
d
5
ATP ( adenin triphosphat ) 1. ATP = adenin + đường 5 ribose + 3 gốc phosphat
x
6
Acid pyruvic CH3COCOOH (3C )
x
7
Acid lipoic
x
8
S- adenosyl methionin
x
9
Tất cả chất ở trong chu trình krep đều có ít nhất 2 gốc COOH , và phải có OH hoặc C=O ( trừ succinat)
x
10
Oxaloacetat COOH-C(O)-CH2-COOH (C4) 2 gốc acid + 1 gốc ceton + 1 gốc CH2
a
11
Acid citric ( C6) 1. 2-hydroxypropan-1,2,3-tricacboxylic 2. C1 là carbon đầu tiên gắn vs COOH ( nghĩa là COOH là C0 )
x
12
Citrat ( OH ở giữa )
x
13
Isocitrat (C6) - Oh ở C2 , citrat bth có OH ở C3 ( Ci tam )
x
14
Alpha-ketoglutarat(cetoglutarat)(C5) COOH- CH2 - CH2 - CO - COOH
x
15
Succinyl coA (C4)
x
16
Succinat (C4) ( S- sạch nghĩa là k có nhóm chức, không lk đôi ) 1. etan-1,2-dicarboxylic 2. Axit butanedioic
x
17
Fumarat(C4) “ F - FOUR và F nối đôi “
x
18
Malat (c4)2 gốc acid + Ch2 + Ch + 1 gốc alcol OH
x
19
Vitamin Nhớ theo nét chữ cái đầu VtmA : Retinol Tê 1 : B1 R = I2 = B2 / flavin = vla = ma cà rồng 2 nanh) Ni= II I = B3 Py = 3,14 = 3+4-1 =B6 Panto = penta =B5 Biotin = Bảy = B7 Folic =B9 (fox cáo 9 đuôi ) Co dì chú bác họ hàng ( nhiêud bhats) =cobamin = B12 Ascobic = C = vtmC
x
20
Cacbohydrat
x
21
Định nghĩ carbonhydrat
x
22
“ oligo - số cacbon là số Pi “ Phân loại carbohydrat
O là tròn , hình tròn có số pi 3,14 => số cacbon 3 đến 14
23
Phân loại monosac gồm 1. Theo nhóm carbonyl gồm aldehyd hay ceton 2. Tên riêng 3. Đồng phân D L
x
24
Phân loại monosac gồm 1. Theo nhóm carbonyl gồm aldehyd hay ceton 2. Tên riêng 3. Đồng phân D L
x
25
Phân loại monosac gồm 1. Theo nhóm carbonyl gồm aldehyd hay ceton 2. Tên riêng 3. Đồng phân D L
x
26
C* ( C sao ) hay còn gọi là C bất đối
x
27
Các loại đồng phần monosac Có 2 loại đồng phân là đồng phân cấu hình ( hay đồng phân quang học ) và đồng phân cấu tạo 2. Đồng phân cấu hình của glucose gồm : glac , mannose / đồng phân cấu tạo là fructose 4. Đồng phân cấu hình gồm: đồng phân D-L + đồng phân epimer + đồng phân alpha- beta ( hay anomer) 5. Đồng phân epimer là chỉ khác nhau ở 1 cacbon bất đối 6. Đồng phân alpha - be ta: alpha là có nhóm OH bán acetal cùng phía với OH tự do xa nhất/ beta là đối phía ( giống kiểu D và L ) 7. Đồng phân anomer : chỉ khác nhau tại cấu hình C bán acetal -Đồng phân cấu tạo Glucose và fructose là đồng phân cấu tạo , glucose có nhóm chức aldehyd còn fructose là ceton
x
28
Phân loại saccarit 1.. Đường đơn : glucose , galactose ,mannose , fructose , và arabinose , xylose ( không có trong sách ) 2. Đường đôi : lactose, saccarose ( sucrose ) , maltose 3. Oligosac 4. Polysac thuần : là cấu tạo bằng 1 tiểu đơn vị . Như amylose , amilopectin , glycogen chỉ cấu tạo từ D - glucose , cellulose , chitin 5. Polysaccarid tạp : được cấu tạo >2 đơn vị monosaccarid khác nhau . Ví dụ như : acid hyaluronic , keratan sulphat , chondroitin sulphat , heparin 6. Glucid liên hợp : là ngoài monosacarid ra , chúng sẽ liên kết với nhóm chất protein hoặc lipid nào đó Ex 1. Proteoglycan : là polysaccarid tạp( glycoaminoglycan )+ bé protein 2. Glycoprotein : chỉ là chuỗi ngắn oligosaccharid + protein Cách nhớ : glycan = gly + amino( chữ a ) Glyco = oligo ( chữ o )
x
29
“Oxy hoá ở đầu thì gọi là cổ , cuối là cu ý nghĩa “ Tính khử ( bị oxy hoá ) của mono 1. Glucose bị oxy hoá nhóm aldehyd tạo acid gluconic / các aldose khác bị oxyy hoá nhóm aldehyd tạo acid aldonic 2. Glucose bị oxy hoá nhóm OH tại c6 sẽ tạo acid glucuronic 3. Phản ứng Fehling , glucose khử Cu(OH)2 tạo Cu2O
x
30
“ fuck má nó , giờ lưu vào sổ , gà là khử thành vịt “ ý nghĩa Fruc bị khử thành mannitol hoặc sorbitol vì nhóm chức ceton của nó ở C2 D galac bị khử thành D dulcitol ( gà và dũck - gà và vịt )
x
31
“ Bê ta bảo vệ “ liên kết beta ở các chất bảo vệ như cellulose , chitin Các loại liên kết hoá học glycosid 1. liên kết alpha 1-6 chỉ có ở amilopectin và glycogen ( những polysac có nhánh ) còn đâu là auto 1-4 2. Alpha 1-4 và alpha 1-6 ( chứ k phải beta 1-6 ) 3. liên kết beta 1-4 chỉ có ở cellulose, chitin và những chất đường tạp 4. liên kết glucosid , hay liên kết ete là liên kết 2 nhóm OH với nhau ( tách nước ) = trong đó 1 nhóm OH bắt buộc phải của nhóm bán acetat
x
32
Số cacbon ở trong mỗi cacbohydrat 1. Đường đơn : glucose , galactose ,mannose , fructose , và arabinose , xylose ( không có trong sách ) 2. Đường đôi : lactose, saccarose ( sucrose ) , maltose
x
33
“ Ba đường “ : c3 của glucose có OH quay ngược lại vs các Cacbon khác Nhớ CTHH của 1. Đường glucose, đường glac , đường mannose , fruc mạch thẳng
x
34
“Ba đường” - glucose có OH ở C3 ngược lại với các OH ở cacbon khác Nhớ CTHH của glucose và fructose mạch vòng ( C bất đối và đánh số thứ tự ) Alpha là OH C bán acetal cùng phía OH còn lại Beta là ngược lại
x
35
“ liên kết gà bò nhất bố ăn luôn” ý nghĩa CTHH của đường đôi saccarose, lactose và maltosen Lac = glac + glu ( chữ lac trong glac ) Mannose = 2 glu Saccarose = glu + fructose Tất cả các đường đơn đều có glucose 1. Liên kết lactose là galac beta1 với alpha / beta 4 glu 2. Liên kết saccarose là alpha 1 glu - beta 2 fructose nên k còn OH bán acetal
x
36
✅ C4 LIPID :ĐỊNH NGHĨA : LIPID LÀ ESTE HOẶC AMID của acid béo với alcol hoặc amino alcol
x
37
VẬY acid béo là gì ( acid béo đều có thể C lẻ hoặc C chẵn ) Acid béo là những acid carboxylic với chuỗi hydrocacbon chứa 4-36 carbon, Định nghĩa acid béo trong hóa học 12 Acid béo là các monocarboxylic acid no hoặc không no, hầu hết có mạch carbon không phân nhánh với số nguyên tử carbon trong phân tử là số chẵn (thường từ 12 đến 24 nguyên tử C). Từ <https://haylamdo.com/hoa-hoc-12-cd/cau-hoi-4-trang-10-hoa-hoc-12.jsp>
x
38
Các gọi tên 1 acid béo Thứ nhất gọi tên theo chuôi hydrocarbon Thứ 2 là thêm đuôi oic để biết nó là acid béo Vậy thì các gọi tên từ 4-20 chuỗi hydrocacbon là 1. Số 2 là acetic 2. Số 4 là buta 3. Số 6 là hexa 4. Số 10 là decan 5. Số 12 là do-decan 6. Số 14 là tetra-decan 7. Số 16 là hexa-decan 8. Số 18 là octa-decan 9. Số 20 là eicosa 10. Số 24 là tetra-cosan
x
39
Cách đánh số cacbon ở chuỗi hydrocac bon Nguyên tử carboxyl được dùng làm mốc và mang số 1 Nguyên tử cacbon số 2 được gọi là carbon alpha Số 3 được gọi là beta Và nguyên tử nhóm tận cùng được gọi là cacbon omega (hình cái mông )
x
40
Ký hiệu chỉ số lượng và liên kết đôi Acid oleic có 18 cacbon (tính cả COOH ) có 1 lk đôi giữa C9 và C10 ( trừ lk đôi nhóm COOH ) ký hiệu 18:1;9 Acid lioneic có 2 liên kết đôi giữa C9-10 VÀ C12-13 ký hiệu 18 :2,9,12 Không có lk đôi như acid palmitic :16:0
x
41
Cac cách phân loại Acid béo phân loại chia làm 2 nhóm chính là 1. Acid béo bão hòa 2. Acid béo không bão hóa
x
42
Các acid béo không bão hòa được phân loại như thế nào 1. Acid béo có 1 lk đôi 2. Acid béo có nhiều lk đôi Đồng phân cis-trans
x
43
Các cách phân loại acid béo khác ngoài theo độ bão hòa là Em thưa cô là còn phân loại theo nhóm chức ạ 1. Acid béo mang chức alcol 2. Và acid béo có vòng
x
44
Như đã nói lipid được tạo bơi acid béo và alcol , vậy alcol của lipid thường là như nào Em thưa cô alcol lipid béo bao gồm 1. Gycerol 2. Alcol bậc cao 3. Amino alcol 4. Sterol 5. 1 số chất béo còn có alcol không no , và alcol không no là 1 trong những chất màu quan trọng a. Phytol b. Lycophyl có màu đỏ tía trong cà chua
x
45
Glycerol định nghĩa và cấu tạo , hình ảnh Gycerol là 1 alcol có 3 nhóm chức
x
46
Alcol cao phân tử Là thành phần cấu tạo chất sáp , thường chuỗi trên 20 C gồm 1
x
47
Sterol Siêu tròn alcol
1
48
Phân loại lipid Dạ lipid được phân làm 2 loại là lipid thuần và lipid tạp ạ
lipid thuần và lipid tạp
49
Lipid thuần là gì , ví dụ đi Lipid thuần cấu tạo chỉ có liên kết este của acid béo với alcol khác nhau như 1. Glycerid 2. Cerid 3. sterid
q
50
Phân loại lipid tạp Lipid tạp sẽ được chia làm 2 nhóm tùy thuộc vào nhóm alcol của nó 1. Nhóm có alcol là glycerol gọi là glycerolphospholipid ( có nhóm chức khác là phospho dieste ) 2. Nhóm có alcol là sphingosin gọi là sphingolipid (
x
51
sphingolipid là gì Là 1 lipid tạp chứa alcol là sphingosin Đặc biệt ở chỗ alcol này nối với các acid béo bởi nhóm amin Những acid béo này có thể là acid lignoceric hoặc acid cerebronic
x
52
Phân loại sphingolipid Những sphingolipid có chứa acid phosphoric trong thành phần cấu tạo được xếp vào phospholipid Những sphingolipid chứa ose sẽ được gọi là glycolipid Các ose phổ biến trong glycolipid là galactose , glutose , galactose
x
53
Cytosol là gì Tế bào chất trong tiếng anh
x
54
“ cấu hình acid béo no tròn” ý nghĩa
Cấu trúc acid béo no là trans- tròn / không no là cis
55
Cerebronic : chó ceberus : có 3 đầu : đầu COOH , đầu C alpha và đầu Oh gắn C aloha ( cerebro = đọc như cê bốn = 24 C )
x
56
Tất cả các aminoalcol đều có nhóm amin ở cacbon số 2
x
57
“prostanoic : sta = star = sao 5 cánh tươi màu = vòng 5 cạnh bắt đầu từ số 8( tươi là tám)” Prostaglandin E2 = pro star glan đính 2 E ( eight và eleven ) = đính gốc ceton vào C9 và OH vào C11
x
58
“ Xem phim 18 +” là aminoalcol nào Sphingosin 18 cacbon
sphingosin
59
“ Chó lắm” Lắm -năm cacbon
x
60
Phân loại ez : có 4 cách : theo tên gọi , theo danh pháp quốc tế , theo thành phần cấu tạo , theo dạng cấu trúc ✅ ez có 4 cách gọi tên 1. Tên cơ chất và thêm tiếp vĩ ngữ ase : cơ chất là ure tên enzym là urease , tên cơ chất là protein tên enzym là proteinase 2. Tên tác dụng và tiếp vĩ ngữ ase : tác dụng oxyhoa , ez là oxidase , tác dụng trao đổi amin anzym tên là amino transferain , tác dụng khử CO2 ez là decarboxylase 3. Tên cơ chất , tác dụng và thêm tiếp vĩ ngữ ase : cơ chất lactat , tác dụng khử hydro thì tên ez là là lactat dehydrogenase , cơ chất tyrosin tác dụng khử Co2 là tyrosin decarboxylase 4. Tên thường gọi : duy nhất tên này k có tiếp vĩ ngữ ase . Ví dụ pepsin , trysin , chymotrypsinzz sẽ ✅ 2 Phân loại ez theo hiệp hội quốc tế 1. Chúng sẽ được ký hiệu bởi mã số EC ( hay mã quốc tế ) bởi 4 chữ số , mỗi số cách nhau 1 dấu chấm thập phân ví dụ EC 2.7.1.1 2. Chữ số đầu là loại enzym ( class ) , từ 1 đến 6 , dựa trên tác dụng 3. Chữ số thứ 2 là nhóm ez , dựa trên cơ chất xúc tác 4. Chữ số thứ 3 là phân nhóm , dựa trên coenzym 5. Chữ số thứ 4 gồm 1 số ez khác ✅ 5 nhóm enzym theo thứ tự ( cần nhớ thứ tự ) 1. Oxidase 2. Transferase 3. Thuỷ phân ( hydrolase) 4. Lyase ( phân cắt ) 5. Đồng phân ( isomerase ) 6. Kết hợp : lygase ( synthetase ) ✅ Phân loại ez theo cấu tạo Ez thuần tiếng anh là apoezym , (alone ezym) - quyết định tính chất ez Ez tạp tiếng anh là holoez , ( happy ez ) Cofactor ( co là colad nghĩa là kết hợp , factor là nhân tố ) - nhân tố kết hợp với enzym ✅ 4 Phân loại ez theo cấu trúc 1. Ez 1 chuỗi thường là ez thuỷ phân trừ ez photphatase 2. Ez đa chuỗi :các ez khác 1. 2 chuỗi Các ez liên quan đến photphat và ez vận chuyển : kinase , photphatase 2. Nhiều hơn là oxi hoá
x
61
Các loại enzym oxi hoá khử -Reductase ( ra đúc lại ) : gắn H vào cơ chất -Dehydrogenase ( đề , đẩy ra ) : loại bỏ H2 khỏi cơ chất -Phân biệt catalase và peroxidase ( pơ oxi => không có oxi sau phản ứng ) Pero là pư 1 chất bất kỳ với H202 Cata là pư 2 h202 với nhau - Phân biệt hydrolase với hydroxylase( có oxy trong tên là oxy hoá khử , gắn O vào cơ chất) với hydratase( ez lyase gắn nước , hydrat là nước )
x
62
Phân biệt enzym Phosphorylase với phosphatase và phosphalipidase 1. Phosphoryl là 1 gốc : đây là ez vc gốc vào cơ chất 2. Phosphat là liên kết: đây là ez thuỷ phân lk phosphat ở cơ chất bất kỳ 3. Phosphatlipase : là liên kết photphat trong lipase
x
63
Phân biệt enzym cắt và enzym vận chuyển 1. Đều làm ngắn đi cơ chất 2. Tuy nhiên Enzym trans vận chuyển gốc từ cơ chất này sang cơ chất khác Ex transaldo , transceto AX + B = A + BX Enzym ligase là cắt xong để đấy Ex : cắt nước , cắt co2 , cắt aldose ra để đấy AB = A + B
x