記憶度
3問
7問
0問
0問
0問
アカウント登録して、解答結果を保存しよう
問題一覧
1
Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
2
C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
2
3
Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N?
5 chất.
4
Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?
2 chất.
5
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?
Anilin
6
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH?
Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.
7
Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
H2N-CH2-COOH
8
Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
Glixin (CH2NH2-COOH)
9
Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
H2NCH2COOH
10
Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
HCl
11
Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
H2NCH2COOH
12
Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
H2NCH2COOH
13
Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
3
14
Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
dung dịch KOH và dung dịch HCl.
15
Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
H2N-CH2-COOH.
16
Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
NaOH
17
Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?
NH2CH2COOH
18
Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
quỳ tím.
19
Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
3
20
Glixin không tác dụng với
NaCl