暗記メーカー

お問い合わせ
ログイン
HOÁ CHƯƠNG I : ESTE - LIPIT
  • Quỳnh Quyên

  • 問題数 32 • 11/5/2023

    記憶度

    完璧

    4

    覚えた

    13

    うろ覚え

    0

    苦手

    0

    未解答

    0

    アカウント登録して、解答結果を保存しよう

    問題一覧

  • 1

    Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

    2

  • 2

    Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là

    4

  • 3

    Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

    3

  • 4

    Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là

    6

  • 5

    Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

    4

  • 6

    Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

    CH3COOCH3

  • 7

    Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:

    metyl propionat.

  • 8

    Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8¬O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:

    etyl axetat.

  • 9

    Este etyl axetat có công thức là

    CH3COOC2H5

  • 10

    Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

    HCOONa và CH3OH.

  • 11

    Este etyl fomat có công thức là

    HCOOC2H5

  • 12

    Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

    CH3COONa và C2H5OH.

  • 13

    Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

    CH3COOC2H5

  • 14

    Este metyl acrilat có công thức là

    CH2=CHCOOCH3.

  • 15

    Este vinyl axetat có công thức là

    CH3COOCH=CH2.

  • 16

    Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

    CH3COONa và CH3CHO.

  • 17

    Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

    CH2=CHCOONa và CH3OH.

  • 18

    Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là

    metyl fomat.

  • 19

    Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:

    CH3-COOH, H-COO-CH3.

  • 20

    Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:

    C2H5OH, CH3COOH.

  • 21

    Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là

    CH3COO-CH=CH2.

  • 22

    Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là

    6

  • 23

    Cho các chất: etyl axetat, ancol etylic, axit acrylic, phenol, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

    4

  • 24

    Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

    glixerol

  • 25

    Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là

    C17H35COONa và glixerol.

  • 26

    Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là

    C15H31COONa và glixerol

  • 27

    Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là

    C17H33COONa và glixerol

  • 28

    Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là

    C17H35COOH và glixerol.

  • 29

    Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

    3

  • 30

    Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại

    este no đơn chức.

  • 31

    Propyl fomiat được điều chế từ

    axit fomic và ancol propylic.

  • 32

    Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là

    triolein