暗記メーカー
ログイン
sinh học bài 2
  • Kim Luyen

  • 問題数 26 • 10/24/2023

    記憶度

    完璧

    3

    覚えた

    11

    うろ覚え

    0

    苦手

    0

    未解答

    0

    アカウント登録して、解答結果を保存しよう

    問題一覧

  • 1

    quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong

    tế bào chất

  • 2

    làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của

    mạch mã gốc

  • 3

    đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi pôlipeptit là

    axit amin

  • 4

    đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN

    mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm bốn loại đơn phân A, U, G, X

  • 5

    quá trình phiên mã xảy ra ở

    sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn

  • 6

    trong quá trình dịch mã, mà ARN thường gắn với một nhóm riboxom gọi là pôliribôxôm giúp

    tăng hiệu suất tổng hợp protein

  • 7

    đối mã đặt hiệu trên phân tử tARN được gọi là

    anticodon

  • 8

    ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen

    từ mach mang mã gốc

  • 9

    loại axit nucleic tham gia vào thành phần cấu tạo nên riboxom là

    rARN

  • 10

    ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế

    tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã

  • 11

    các chuỗi pôlipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều

    bắt đầu bằng axit amin Met

  • 12

    dịch mã thông tin Duy truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi pôlipeptit là chức năng của

    tARN

  • 13

    làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của

    mARN

  • 14

    phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử

    ARN

  • 15

    trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn

    vùng khởi động

  • 16

    trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribonucleotit được tổng hợp theo chiều nào

    5' → 3'

  • 17

    giai đoạn hoạt hóa axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở

    tế bào chất

  • 18

    sản phẩm của giai đoạn hoạt hóa axit amin là

    phức hợp aa-tARN

  • 19

    giai đoạn hoạt hóa axit amin của quá trình dịch mã nhờ năng lượng từ sự phân giải

    ATP

  • 20

    thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tình trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế

    phiên mã và dịch mã

  • 21

    cặp bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hidro bổ sung

    U và T

  • 22

    nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN

    tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới riboxom

  • 23

    dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử

    protein

  • 24

    enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là

    ARN-polimeraza

  • 25

    trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa

    axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất

  • 26

    đơn vị mã hóa cho thông tin Duy truyền trên mARN được gọi là

    codon