問題一覧
1
Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là
CnH2nO2 (n ≥ 2)
2
Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức và axit cacboxylic no, hai chức, mạch hở là:
CnH2n-2O4 (n ≥ 4)
3
Tên gọi của este CH3COOC2H5 là
etyl axetat
4
Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm axit propionic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
CH3OH
5
Một este có công thức phân tử C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
CH3COOCH=CH2
6
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
7
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
8
Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây ?
Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
9
Đặc điểm của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng
thuận nghịch
10
Hợp chất cacbohidrat nào sau đây được gọi là đường nho?
Glucozơ
11
Glucozơ là hợp chất tạp chức, trong phân tử có năm nhóm chức ancol và một nhóm chức anđehit. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, ta cho glucozơ tác dụng với
AgNO3/NH3.
12
Theo cách phân loại cacbohidrat. Chất nào sau đây cùng loại với glucozơ?
Fructozơ
13
Sobitol thu được khi hiđro hóa hợp chất cacbohidrat nào sau đây?
Glucozơ
14
Để phân biệt 3 chất: hồ tinh bột, dung dịch glucozơ, dung dịch KI đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn, ta không dùng thuốc thử là
O3
15
Cho dãy các chất: Glucozơ, tristearin, saccarozơ, tinh bột, protein. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy phân là
4
16
Xenlulozơ có tính chất nào sau đây
Tan được trong nước Svayde.
17
Glucozơ tác dụng chất nào tạo sobitol?
H2/Ni, to.
18
Khi thủy phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là
glucozơ
19
Mô tả nào dưới đây không đúng với tinh bột?
Tác dụng HNO3/H2SO4 đặc tạo thuốc súng không khói.
20
Anilin có công thức là
C6H5NH2
21
Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
CH3–NH–CH3
22
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
Isopropylamin
23
Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
(CH3)2NH
24
Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
(C6H5)2NH
25
Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
Anilin
26
Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
C6H5CH2OH
27
Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
anilin
28
Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
CH3NH2
29
Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
30
Thứ tự giảm dần tính bazơ của các chất trong dãy sau là: Amoniac (1), metylamin (2), đimetylamin (3), phenylamin (4), điphenylamin (5)
3>2>1>4>5
31
Mùi tanh của cá là do một số amin gây ra, chẳng hạn trimetylamin. Để khử mùi tanh của cá, trước khi nấu ta có thể dùng chất nào sau đây:
Giấm ăn
32
Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino
33
Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?
2 chất
34
Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N?
5 chất
35
C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
2
36
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH?
Anilin
37
Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
H2N-CH2-COOH
38
Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
Glixin (CH2NH2-COOH)
39
Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?
NH2CH2COOH
40
Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
α-aminoaxit
41
Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit?
4 chất
42
Số đồng phân đipeptit có chứa cả (Gly) và alanin (Ala) là
2 chất
43
Số tripeptit tạo thành từ phân tử glyxin, alanin và valin là
27
44
Số đồng phân tripeptit có chứa cả 3 phân tử glyxin, alanin và valin là
3
45
Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
6 chất
46
Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly – Ala – Gly và Gly – Ala là:
Cu(OH)2/OH-
47
Chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
H2NCH2COOH
48
Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6?
H2N[CH2]5COOH
49
Polime dùng để sản xuất cao su buna-S được điều chế bằng cách đồng trùng hợp buta-1,3-đien với:
stiren
50
Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?
Cao su buna-N
51
Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa
HOOC-[CH2]4COOH và NH2[CH2]6NH2.
52
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
Tơ visco
53
Tơ được sản xuất từ xenlulozo là
tơ visco
54
Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?
Cao su lưu hóa
55
Polipropilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome có công thức cấu tạo
CH2=CH-CH3.
56
Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
nilon-6,6.
57
Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
toluen
58
Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
propen