問題一覧
1
Tên gọi của este CH3COOC2H5 là
etyl axetat
2
Một este có công thức phân tử C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
CH3COOCH=CH2
3
Hợp chất cacbohidrat nào sau đây được gọi là đường nho?
Glucozơ
4
Số đồng phân đipeptit có chứa cả (Gly) và alanin (Ala) là
2 chất
5
Polipropilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome có công thức cấu tạo
CH2=CH-CH3.
6
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
Isopropylamin
7
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
8
Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
CH3–NH–CH3
9
Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa
HOOC-[CH2]4COOH và NH2[CH2]6NH2.
10
Số đồng phân tripeptit có chứa cả 3 phân tử glyxin, alanin và valin là
3
11
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
12
Chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
H2NCH2COOH
13
Đặc điểm của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng
thuận nghịch
14
Sobitol thu được khi hiđro hóa hợp chất cacbohidrat nào sau đây?
Glucozơ
15
Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm axit propionic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
CH3OH
16
Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức và axit cacboxylic no, hai chức, mạch hở là:
CnH2n-2O4 (n ≥ 4)
17
Khi thủy phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là
glucozơ
18
C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
2
19
Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là
CnH2nO2 (n ≥ 2)
20
Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
α-aminoaxit
21
Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
propen
22
Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
23
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH?
Anilin
24
Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
toluen
25
Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
H2N-CH2-COOH
26
Glucozơ tác dụng chất nào tạo sobitol?
H2/Ni, to.
27
Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
nilon-6,6.
28
Số tripeptit tạo thành từ phân tử glyxin, alanin và valin là
27
29
Mùi tanh của cá là do một số amin gây ra, chẳng hạn trimetylamin. Để khử mùi tanh của cá, trước khi nấu ta có thể dùng chất nào sau đây:
Giấm ăn
30
Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
anilin
31
Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly – Ala – Gly và Gly – Ala là:
Cu(OH)2/OH-
32
Anilin có công thức là
C6H5NH2
33
Cho dãy các chất: Glucozơ, tristearin, saccarozơ, tinh bột, protein. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy phân là
4
34
Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
CH3NH2
35
Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?
Cao su buna-N
36
Để phân biệt 3 chất: hồ tinh bột, dung dịch glucozơ, dung dịch KI đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn, ta không dùng thuốc thử là
O3
37
Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit?
4 chất
38
Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
Anilin
39
Polime dùng để sản xuất cao su buna-S được điều chế bằng cách đồng trùng hợp buta-1,3-đien với:
stiren
40
Glucozơ là hợp chất tạp chức, trong phân tử có năm nhóm chức ancol và một nhóm chức anđehit. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, ta cho glucozơ tác dụng với
AgNO3/NH3.
41
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
Tơ visco
42
Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino
43
Mô tả nào dưới đây không đúng với tinh bột?
Tác dụng HNO3/H2SO4 đặc tạo thuốc súng không khói.
44
Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N?
5 chất
45
Theo cách phân loại cacbohidrat. Chất nào sau đây cùng loại với glucozơ?
Fructozơ
46
Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?
Cao su lưu hóa
47
Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
(CH3)2NH
48
Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?
NH2CH2COOH
49
Thứ tự giảm dần tính bazơ của các chất trong dãy sau là: Amoniac (1), metylamin (2), đimetylamin (3), phenylamin (4), điphenylamin (5)
3>2>1>4>5
50
Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6?
H2N[CH2]5COOH
51
Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
C6H5CH2OH
52
Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
(C6H5)2NH
53
Tơ được sản xuất từ xenlulozo là
tơ visco
54
Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?
2 chất
55
Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây ?
Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
56
Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
6 chất
57
Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
Glixin (CH2NH2-COOH)
58
Xenlulozơ có tính chất nào sau đây
Tan được trong nước Svayde.