問題一覧
1
25/12/2020
2
3 điều
3
04/9/2020
4
3 điều
5
5 điều
6
Thông tư số 36 quy định về nghi lễ CAND được ban hành ngày tháng năm nào
18/9/2019
7
Thông tư 36 quy định về nghi lễ cand có hiệu lực từ ngày tháng năm nào
02/11/2019
8
Thông tư 36 quy định về nghi lễ cand ban hành gồm bao nhiều chương, điều
17 chương, 86 điều
9
Đồng chí hãy lựa chọn đáp án đúng
cán bộ, chiến sĩ chào cờ Tổ quốc định kỳ hàng tháng vào đầu giờ làm việc buổi sáng trong ngày làm việc đầu tiên của tuần đầu tháng (tuần xác định là tuần làm việc đầu tiên của tháng không có ngày tháng trước)
10
Đồng chí cho biết có bao nhiêu bước để tiến hành lễ chào cờ theo định kỳ tuần, tháng
10 bước
11
Đc cho biết vị trí tập hợp của trực ban buổi lễ chào cờ ngoài trời
đứng bên phải đội hình, ngang với hàng ngang trên cùng của các đơn vị trực thuộc
12
Đc cho biết vị trí của cán bộ đọc 5 lời thề danh dự của cand Việt Nam tại buổi lễ chào cờ ngoài trời
đứng bên trái, ngang hàng và cách chủ lễ 01 mét
13
9 bước
14
2 hình thức
15
70 cm
16
người phục vụ thứ hai, hai tay nâng khay để phần thưởng đi sau và đứng bên phải người phục vụ thứ nhất, khoảng cách 70 cm
17
Đv cho biết cách nhận cờ thưởng đúng
từ tư thế đứng nghiêm, hai cánh tay trên khép sát sườn, hai cánh tay dưới vuông góc với hai cánh tay trên, hai bàn tay úp xuống và cách nhau khoảng 40cm, bốn ngón tay khép lại ở phía ngoài, ngón cái ở trong giữ lấy cán cờ
18
Đc lựa chọn đáp án đúng
khi nhận phần thưởng là các loại bằng, giấy khen hoặc các quyết định có khung, từ tư thế nghiêm, hai cánh tay trên khép sát sườn, hai cánh tay dưới hơi co lên tạo với cánh tay trên một góc khoảng 150 độ, hai bàn tay ngửa nắm cạnh dưới của khung, bốn ngón khép lại bên ngoài, ngón cái ôm choàng cạnh khung bằng
19
khi cầm 2 tay co lên, 2 cánh tay dưới vuông góc với 2 cánh tay trên, 4 ngón con khép lại bên ngoài, ngón cái bên trong, nắm chính giữa giấy khen hoặc quyết định và giữ nguyên tay cầm khi đi về vị trí
20
thực hiện động tác bỏ mũ (nếu đội mũ), sau đó hơi cúi đầu để nhận huy chương, nhận xong đứng thẳng người lên, thực hiện động tác đội mũ
21
Đc cho biết có bao nhiêu bước để tiến hành lễ tuyên thệ
9 bước
22
Đc cho biết động tác nào thực hiện đúng sau khi đọc xong lời tuyên thệ
Tay phải nắm lại và giơ thẳng lên, lòng bàn tay hướng sang trái, thực hiện động tác này 03 lần, đồng thời mỗi lần giơ tay phối hợp hô to: "Xin thề", giữa mỗi lần hô: "Xin thề" có dừng lại, tay phải đưa về nắm tay ngang tai bên phải, toàn đơn vị đồng thanh hô theo "Xin thề" ở tư thế đứng nghiêm, không giơ tay.
23
04 nguyên tắc
24
08 bước
25
Người nhận tiến lên một bước, đứng nghiêm, thực hiện động tác chào; cấp trên chào đáp lại, bắt tay, trao quyết định hoặc giấy chứng nhận từ người bên phải sang trái (theo hướng nhìn lên lễ đài); người nhận thưởng xong lùi một bước về vị trí ban đầu
26
Cấp trên về vị trí, cán bộ nhận quyết định thành một hàng trở về vị trí ban đầu, theo thứ tự từ phải qua trái
27
Đc cho biết có bao nhiêu bước để tổ chức lễ kỷ niệm
09 bước
28
Đc cho biết có bao nhiêu bước để tổ chức lễ khai giảng
09 bước
29
Đc cho biết có bao nhiêu bước để tổ chức lễ bế giảng
09 bước
30
07 bước
31
04 nguyên tắc
32
Đc cho biết có bao nhiêu bước để tổ chức lễ dâng hoa, dâng hương
07 bước
33
Công an cấp xã, phường, thị trấn, đồn, đội, lớp học trở lên
34
Đc cho biết có bao nhiêu bước để tổ chức lễ báo công
07 bước
35
Công an cấp xã, phường, thị trấn, đồn, đội, lớp học trở lên
36
07 bước
37
Đc cho biết có bao nhiêu bước để tổ chức lễ khai mạc hội thi, hội thao
10 bước
38
Đc cho biết có bao nhiêu bước để tổ chức lễ bế mạc hội thi, hội thao
05 bước
39
Thông tư số 34 quy định về Điều lệnh nội vụ cand được ban hành ngày tháng năm nào
18/9/2019
40
Thông tư 34 quy định về Điều lệnh nội vụ cand có hiệu lực từ ngày tháng năm nào
02/11/2019
41
Thông tư 34 quy định về Điều lệnh nội vụ cand ban hành gồm bao nhiêu chương, điều
08 chương, 50 điều
42
Thông tư 34 quy định về Điều lệnh nội vụ cand ban hành mấy chức trách, nhiệm vụ của lãnh đạo, chỉ huy
05 chức trách, nhiệm vụ
43
Thông tư 34 quy định về Điều lệnh nội vụ cand ban hành có mấy chức trách, nhiệm vụ của cán bộ, chiến sĩ
07 chức trách, nhiệm vụ
44
Quan hệ lãnh đạo và chấp hành
45
Đc chí cho biết mối quan hệ giữa cán bộ, chiến sĩ cand
Là mối quan hệ đồng chí, đồng đội, đồng nghiệp, tôn trọng, đoàn kết, thương yêu, giúp đỡ nhau hoàn thành nhiệm vụ
46
Đc hãy cho biết mối quan hệ giữa thủ trưởng và các phó thủ trưởng
Là mối quan hệ giữa người chỉ huy cao nhất của đơn vị với cấp phó cùng cấp
47
Đc hãy cho biết mối quan hệ giữa các phó thủ trưởng
Là quan hệ bình đẳng, ngang chức, phối hợp, hiệp đồng chặt chẽ để hoàn thành nhiệm vụ
48
Chức vụ, cấp bậc hàm, thâm niên công tác, tuổi đời
49
Cấp dưới phải làm gì sau khi thực hiện xong chỉ thị, mệnh lệnh
Phải báo cáo chính xác, đầy đủ, kịp thời kết quả với người ra chỉ thị, mệnh lệnh
50
Giao ban hằng ngày
51
Giao ban hằng tuần
52
Giao ban hằng tháng
53
Đc hãy cho biết quy định đối với cán bộ, chiến sĩ thường trực chiến đấu
Có mặt tại đơn vị, mặc trang phục cand đúng quy định, sẵn sàng giải quyết công việc khi có yêu cầu
54
Được nghỉ theo quy định của pháp luật, thời gian nghỉ buổi sáng, buổi chiều do thủ trưởng đơn vị quyết định
55
Đc hãy cho biết cách đeo số hiệu cand đối với trang phục nam
Đeo chính giữa phía trên nắp túi áo ngực bên phải, cạnh dưới số hiệu cách gáy mép túi áo ngực bên phải 0,3cm
56
Đc hãy cho biết cách đeo số hiệu cand đối với trang phục nữ
Đeo chính giữa áo ngực phải, lấy ngang bằng cúc áo thứ nhất từ trên xuống
57
Đeo ở ngực áo bên trái, theo thứ tự từ phải qua trái, hạng bậc cao bên trên, hạng bậc thấp bên dưới
58
Đc hãy cho biết cách đeo dây chiến thắng khi sử dụng trang phục nghi lễ
Dây chiến thắng đeo bên trái, rẻ to từ trên vai lượn vòng trước ngực cài vào cúc áo thứ nhất từ trên xuống
59
Đc hãy cho biết cách đeo dây chéo như thế nào là đúng
Dây chéo được đeo từ sườn sau bên phải vòng qua vai phải sang sườn trước bên trái
60
Đc hãy cho biết quy định về thời gian mặc trang phục xuân hè
Từ ngày 01/4 đến hết ngày 31/10 trong năm
61
Đc hãy cho biết quy định về thời gian mặc trang phục thu đông
Từ ngày 01/11 đến hết ngày 31/3 trong năm
62
08 trường hợp
63
05 trường hợp
64
05 trường hợp
65
Tại nơi đứng phát biểu
66
Đc cho biết trong trường hợp nào thì cán bộ, chiến sĩ không phải chào
Khi cần giữ bí mật
67
Chỉnh đốn đội hình, chào báo cáo cấp trên hoặc trưởng đoàn theo điều lệnh đội ngũ
68
Hô "nghiêm" (nếu cán bộ, chiến sĩ đơn vị đang đứng) hoặc hô "đơn vị chú ý", " đứng dậy" (nếu cán bộ, chiến sĩ đang ngồi), "nghiêm", sau đó chào báo cáo
69
Xưng hô với nhau bằng "đồng chí" và "tôi". Sau tiếng "đồng chí" cấp bậc, họ tên, chức vụ của người mình tiếp xúc; đối với cấp trên có thể gọi là "thủ trưởng"
70
Xưng hô bằng "thầy", "cô" và "em", trường hợp học sinh, sinh viên lớn tuổi hơn thì xưng hô "thầy", "cô" và "tôi"
71
Đc cho biết ứng xử khi tiếp xúc, giải quyết công việc với nhân dân
Cán bộ, chiến sĩ cand phải thể hiện thái độ ứng xử có văn hoá, tôn trọng, khiêm tốn, bình tĩnh, tận tình, chu đáo; thể hiện theo đúng quy định của pháp luật và của Bộ Công an; luôn nêu cao tinh thần trách nhiệm, không sách nhiễu gây phiền hà với nhân dân
72
Đc hãy cho biết ứng xử khi ăn ở, sinh hoạt tại nhà dân
Phải giữ đúng lễ tiết, tác phong; tôn trọng nếp sống của gia đình, phong tục tập quán của địa phương và làm tốt công tác dân vận
73
Thông tư số 35 quy định về Điều lệnh đội ngũ cand được ban hành ngày tháng năm nào
18/9/2019
74
Thông tư số 35 quy định về Điều lệnh đội ngũ cand có hiệu lực từ ngày tháng năm nào
02/11/1019
75
Thông tư số 35 quy định về Điều lệnh đội ngũ cand ban hành gồm bao nhiêu chương, điều
07 chương, 109 điều
76
Thông tư số 35 quy định về Điều lệnh đội ngũ cand quy định có bao nhiêu loại đội hình
02 loại đội hình
77
Dãn cách giữa hai cán bộ, chiến sĩ được quy định như thế nào
Là khoảng cách giữa hai cán bộ, chiến sĩ đứng cạnh nhau là 70cm
78
Dãn cách giữa hai đơn vị trong đội hình Đại đội được quy định như thế nào
Dãn cách giữa các trung đội và giữa cán bộ đại đội với trung đội 1 là 150cm
79
Dãn cách giữa hai đơn vị trong đội hình Tiểu đoàn được quy định như thế nào
Dãn cách giữa các đại đội và giữa cán bộ Tiểu đoàn với đội hình tiểu đoàn là 200m
80
Dãn cách giữa hai đơn vị trong đội hình Trung đoàn được quy định như thế nào
Dãn cách giữa các Tiểu đoàn và giữa cán bộ Trung đoàn với đội hình Trung đoàn là 300cm
81
Cự ly giữa hai cán bộ, chiến sĩ được quy định như thế nào
100cm
82
Cự ly giữa hai đơn vị trong đội hình Đại đội được quy định như thế nào
200cm
83
Cự ly giữa hai đơn vị trong đội hình Tiểu đoàn được quy định như thế nào
300cm
84
Cự ly giữa hai đơn vị trong đội hình Trung đoàn được quy định như thế nào
400cm
85
Độ dài bước tiến, bước lùi, bước đi đều, đi nghiêm được quy định như thế nào
75cm
86
Độ dài bước qua phải, qua trái được quy định như thế nào
35cm
87
Độ dài bước chạy được quy định như thế nào
85cm
88
Tốc độ đi đều, đi nghiêm được quy định như thế nào
106 bước/ 1 phút
89
Tốc độ chạy đều được quy định như thế nào
170 bước/1 phút
90
Tốc độ đi nghiêm của cán bộ, chiến sĩ đội tiêu binh danh dự, tổ Công an kỳ được quy định như thế nào
80 bước/ 1 phút
91
Cán bộ, chiến sĩ phải đi đều hoặc chạy đều khi di chuyển trên bao nhiêu bước
05 bước
92
Đơn vị phải đi đều khi di chuyển trên bao nhiêu bước
05 bước
93
Khi được chỉ định, cán bộ, chiến sĩ hoặc đồng chí chỉ huy của đơn vị làm chuẩn phải làm gì
Nắm bàn tay trái giơ thẳng lên và trả lời "Có", xong về tư thế đứng nghiêm
94
Chỉ huy; Tổ Công an kỳ đứng thành hàng ngang (nếu có); cán bộ, chiến sĩ có quan trực thuộc từ cấp trung đoàn trở lên; các đơn vị trực thuộc
95
Đc hãy cho biết vị trí đôn đốc, truyền đạt mệnh lệnh trong đội hình hàng ngang
Là vị trí chính giữa đội hình, cách hàng trên cùng một khoảng cách thích hợp tuỳ vào từng đội hình
96
Đc hãy cho biết vị trí chỉnh hàng trong đội hình hàng ngang
Là vị trí bên phải hoặc bên trái đội hình, cách đội hình đối với đối với tiểu đội từ 02 đến 03 bước chân; trung đội, đại đội, tiểu đoàn, trung đoàn từ 3 đến 5 bước chân
97
Đc hãy cho biết vị trí đôn đốc, truyền đạt mệnh lệnh trong đội hình hàng dọc
Là vị trí phía trước, chếch bên trái đội hình 45 độ, với khoảng cách như đội hình hàng ngang
98
Đc hãy cho biết vị trí chỉnh hàng trong đội hình hàng dọc
Là vị trí phía trước đối diện với đội hình, cách đội hình đối với tiểu đội từ 2 đến 3 bước chân; trung đội từ 3 đến 5 bước chân; đại đội, tiểu đoàn, trung đoàn 5 đến 8 bước chân
99
Vị trí chỉ huy đơn vị hành tiến đối với đội hình tiểu đội, trung đội
Chỉ huy đi bên trái khoảng 1/3 đội hình từ trên xuống và cách đội hình từ 2 đến 3 bước
100
Vị trí chỉ huy đơn vị hành tiến đối với đội hình khối hoặc đội hình đại đội, tiểu đoàn, trung đoàn, có 04 hàng dọc trở lên
Chỉ huy đi chính giữa phía trước đội hình, cách đội hình một khoảng cách thích hợp