問題一覧
1
Câu 1: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng
Nguyện vọng, ý chí của con người có ảnh hưởng đến sự phát triển thông qua hoạt động thực tiễn
2
Câu 2: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Sự phát triển trong tự nhiên, xã hội và tư duy là hoàn toàn đồng nhất với nhau
Quan điểm siêu hình.
3
Câu 3: Luận điểm sau đây thuộc quan điểm triết học nào: "Quá trình phát triển của mỗi sự vật là hoàn toàn khác biệt nhau, không có điểm chung nào".
Quan điểm siêu hình.
4
Câu 4: Luận điểm sau đây thuộc quan điểm triết học nào: Quá trình phát triển của các sự vật vừa khác nhau, vừa có sự thống nhất với nhau
Quan điểm biện chứng
5
Câu 5: Trong nhận thức cần quán triệt quan điểm phát triển. Điều đó dựa trên cơ sở lý luận của nguyên lý nào
Nguyên lý về sự phát triển
6
Câu 6: Quan điểm phát triển đòi hỏi phải xem xét sự vật như thế nào
Gồm cả a, b, C.
7
Câu 7: Trong nhận thức sự vật chi xem xét ở một trạng thái tồn tại của nó thì thuộc vào lập trường triết học nào?
Quan điểm siêu hình phiến diện.
8
Câu 8: Thêm các tập hợp từ thích hợp vào câu sau để được luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Trên thực tế các quan điểm toàn diện, quan điểm phát triển, quan điểm lịch sử cụ thể phải....
Không tách rời nhau
9
Câu 9: Thêm cụm từ nào vào câu sau để được luận điểm của chủ nghĩa duy vậ biện chứng: Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển phải
Quan hệ chặt chẽ với nhau, nhưng không đồng nhất với nhau.
10
Câu 10: Các phạm trù số, hàm số, điểm, đường, mặt là phạm trù của khoa học nào
Toán học.
11
Câu 11: Các phạm trù: thực vật, động vật, tế bào, đồng hoá, dị hoá là những phạm trù của khoa học nào
Sinh vật học
12
Câu 12: Các phạm trù: vật chất, ý thức, vận động, mâu thuẫn, bản chất, hiện tượng là những phạm trù của khoa học nào
Triết học.
13
Câu 13: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa về phạm trù là những ... phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định
Gồm b và c.
14
Câu 14: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm trù triết học: "Phạm trù triết học là những .....(1).... phản ánh những mặt, những mối liên hệ cơ bản và phổ biến nhất của .....(2).... hiện thực".
1- Khái niệm chung nhất, 2- toàn bộ thế giới
15
Câu 15: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được một luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Quan hệ giữa phạm trù triết học và phạm trù của các khoa học cụ thể là quan hệ giữa ....(1)....và ....(2)....
1- cái chung, 2- cái riêng
16
Câu 16: Trường phái triết học nào cho rằng phạm trù là những thực thể ý niệm tồn tại độc lập với ý thức con người và thế giới vật chất?
Chủ nghĩa duy tâm khách quan
17
Câu 17: Trường phái triết học nào cho rằng phạm trù được hình thành trong quá trình hoạt động thực tiễn và hoạt động nhận thức của con người?
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
18
Câu 18: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng phạm trù có tính chất chủ quan hay khách quan
Vừa khách quan, vừa chủ quan
19
Câu 19: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính chất của các phạm trù: Nội dung của phạm trù có tính ..(1) ..., hình thức của phạm trù có tính...(2)..
1- khách quan, 2- chủ quan.
20
Câu 20: Quan điểm triết học nào cho các phạm trù hoàn toàn tách rời nhau, không vận động, phát triển?
Quan điểm siêu hình.
21
Câu 21: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái riêng: "cái riêng là phạm trù triết học dùng để chỉ ...
Một sự vật, một quá trình riêng lẻ nhất định
22
Câu 22: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái chung: "cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ ....... được lặp lại trong nhiều sự vật hay quá trình riêng lẻ”
Những mặt, những thuộc tỉnh.
23
Câu 23: Thêm cụm từ vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái đơn nhất: "Cái đơn nhất là phạm trù triết học dùng để chỉ......."
Những nét, những mặt chỉ ở một sự vật
24
Câu 24: Phái triết học nào cho chỉ có cái chung tồn tại thực, còn cái riêng không tồn tại thực?
Phái Duy Thực
25
Câu 25: Trường phải triết học nào thừa nhận chỉ có cái riêng tồn tại thực, cái chung chỉ là tên gọi trống rỗng?
Phái Duy Danh
26
Câu 26: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng
Cái riêng và cái chung đều tồn tại khách quan và không tách rời nhau
27
Câu 27: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mỗi quan hệ giữa cái chung và cãi riêng?
Không có cái chung thuần tuý tồn tại ngoài cái riêng, cái chung tồn tại thông qua cái riêng
28
Câu 28: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng?
Cái riêng chỉ tồn tại trong mối liên hệ với cái chung
29
Câu 29: Trong những luận điểm sau, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
Mỗi con người vừa là cái riêng, đồng thời có nhiều cái chung với người khác
30
Câu 30: Luận điểm nào sâu đây là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
Mỗi khái niệm vừa là cái riêng vừa là cái chung
31
Câu 31: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Không có cái chung tồn tại thuần tuý bên ngoài cái riêng. Không có cái riêng tồn tại không liên hệ với cái chung”
Chủ nghĩa duy vật biện chứng (
32
Câu 32: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm nguyên nhân: Nguyên nhân là phạm trù chỉ ...(1).. giữa các mặt trong một sự vật, hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra ...(2)..
1- sự tác động lẫn nhau, 2- một biến đổi nhất định nào đó. (
33
Câu 33: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm kết quả: "Kết quả là ...(1).. do ...(2).. lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra"
1- những biến đổi xuất hiện, 2- sự tác động.
34
Câu 34: Xác định nguyên nhân của sự phát sáng của dây tóc bóng đèn.
Sự tác động giữa dòng điện và dây tóc bóng đèn
35
Câu 35: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng đâu là nguyên nhân của cách mạng vô sản
Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản
36
Câu 36: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng
Không thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau
37
Câu 37: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Mỗi liên hệ nhân quả là do cảm giác con người quy đinh
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
38
Câu 38: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Mối liên hệ nhân quả là do ý niệm tuyệt đối quyết định
Chủ nghĩa duy tâm khách quan
39
Câu 39: Luận điểm sau đây là của trường phái triết học nào: Mối liên hệ nhân quả tồn tại khách quan phổ biến và tất yếu trong thế giới vật chất
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
40
Câu 40: Luận điểm sau đây là thuộc lập trường triết học nào: Mọi hiện tượng, quá trình đều có nguyên nhân tồn tại khách quan không phụ thuộc vào việc chúng ta có nhận thức được điều đó hay không.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
41
Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Không thể khẳng định một hiện tượng nào đó có nguyên nhân hay không khi chưa nhận thức được nguyên nhân của nó.
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
42
Câu 42: Trong những luận điểm sau đây, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
Ý thức con người không sáng tạo ra mối liên hệ nhân quả của hiện thực
43
Câu 43: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nhận định nào sau đây là đúng?
Nguyên nhân luôn luôn xuất hiện trước kết quả.
44
Câu 44: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng đầu là luận điểm sai?
Mọi cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau
45
Câu 45: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
Nguyên nhân giống nhau trong điều kiện giống nhau luôn luôn đưa đến kết quả như nhau.
46
Câu 46: Trong những luận điểm sau, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
Kết quả do nguyên nhân quyết định, nhưng kết quả lại tác động trở lại nguyên nhân.
47
Câu 47: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau đã được định nghĩa khái niệm ngẫu nhiên: "Ngẫu nhiên là cái không do ...(1)... kết cấu vật chất quyết định, mà do ...(2)... quyết định
1- Mỗi liên hệ bản chất bên trong, 2- nhân tố bên ngoài
48
Câu 48: Trong những luận điểm sau đây, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
Chỉ có cái chung được quyết định bởi bản chất nội tại của sự vật mới là cái tất yếu.
49
Câu 49: Nhu cầu ăn, mặc, ở, học tập của con người là cái chung hay là cải tất уби
Vừa là cái chung vừa là cải tất yếu
50
Câu 50: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
Mọi cái chung đều là cái tất yếu.
51
Câu 51: Sự giống nhau về sở thích ăn, mặc, ở, học nghệ gì là cái chung tất yếu hay là cái chung có tính chất ngẫu nhiên
Cái chung ngẫu nhiên
52
Câu 52: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
Ngẫu nhiên và tất nhiên đều có nguyên nhân
53
Câu 53: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định nào sau đây là đúng?
Không phải cái gì con người chưa nhận thức được nguyên nhân là cái ngẫu nhiên.
54
Cầu 54: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Tất nhiên là cái chúng ta biết được nguyên nhân và chi phối được nó
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (
55
Câu 55: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
Cả cái tất yếu và cái ngẫu nhiên đều có vai trò quan trọng đối với sự phát triển của sự vật
56
Câu 56: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
Không có cái tất nhiên và ngẫu nhiên thuần tuý tồn tại bên ngoài nhau.
57
Câu 57: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
Có cái ngẫu nhiên thuần tuý không thể hiện cái tất nhiên
58
Câu 58: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Tất nhiên và ngẫu nhiên tồn tại khách quan nhưng tách rời nhau, không có liên quan gì với nhau
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
59
Câu 59: Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào cái ngẫu nhiên hay tất nhiên là chính?
Dựa vào tất yếu
60
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sau
Nội dung và hình thức hoàn toàn tách rời nhau