問題一覧
1
suicide risk
nguy cơ tự tử
2
collapse
ngã quỵ
3
relapse
tái phát
4
pass out
bất tỉnh
5
diarrhea
tiêu chảy
6
duty
bổn phận
7
regret
thương tiếc
8
outbreak
sự bùng nổ
9
epidermic = outbreak
bệnh dịch
10
emission = secretion
sự phát ra
11
polluted = contaminated
ô nhiễm
12
germ free = sterile
vô trùng
13
confirmed = proven
xác nhận
14
pregnant
bà bầu
15
pregnancy
mang thai
16
physicians specialized
vật lý trị liệu
17
anesthesiology
khoa gây mê
18
newborn
mới sinh
19
geriatrics
lão khoa
20
neonatology
khoa sơ sinh
21
digestive
tiêu hoá
22
immunology
khoa miễn dịch
23
rheumatology
khoa thấp khớp
24
toxicology
khoa chất độc
25
plastic surgery
phẫu thuật thẩm mỹ
26
radiology
x quang
27
orthopedy
khoa chỉnh hình
28
otology
khoa tai
29
clinical
triệu chứng lâm sàng
30
clinical pathology
bệnh học lâm sàng
31
internal medicine
khoa nội
32
surgical pathology
khoa ngoại
33
forensics
pháp y
34
abdomen
bụng
35
dehydration
mất nước
36
groin
háng
37
host
vật chủ
38
infrastructural
cơ sở hạ tầng
39
nasal congestion
nghẹt mũi
40
negative attitude
thái độ tiêu cực
41
pandemic
đại dịch
42
paralysis
tê liệt
43
plague
tai hoạ
44
specialty
đặc sản chuyên ngành
45
stool
phân
46
suspected
nghi ngờ
47
wing
cánh
48
accumulation
tích tụ tích luỹ
49
allergist
bác sĩ chuyên khoa dị ứng
50
anesthesiologist
bác sĩ gây mê
51
assault
tấn công
52
blood clot
cục máu đông
53
blurred
mờ đục
54
cardiologist
bác sĩ tim mạch
55
chiropractor
bác sĩ nắn chỉnh xương
56
counter
chống lại
57
demoralise
suy đồi đạo đức
58
demartologist
bác sĩ da liễu
59
deterioration
thoái hoá
60
detrimental
có hại gây hại
61
donor
người hiến máu hiến tạng
62
edema
phù nề
63
embolism
tắc mạch
64
fertility
khả năng sinh sản
65
harassment
quấy rối
66
neurologist
bác sĩ chuyên khoa tk
67
nutritionist
bác sĩ dinh dưỡng
68
obstetrician
bác sĩ sản khoa
69
obstruct
ngăn cản cản trở
70
oncologist
bác sĩ chuyên khoa ung thư
71
ophthalmologist
bác sĩ chuyên khoa mắt
72
optician
kĩ thuật viên kính mắt
73
pathologist
nhà nghiên cứu bệnh học
74
pediatrician
bác sĩ nhi khoa
75
potential
có khả năng
76
pratitioner
bác sĩ đa khoa
77
psychiatrist
bác sĩ chuyên khoa tk
78
psychologist
bác sĩ tâm lý
79
pulmonary
có liên quan đến phổi
80
radiographer
bác sĩ chẩn đoán hình ảnh
81
repetitive
mang tính lặp lại
82
thrombosis
nghẽn mạch huyết khối
83
throw up
nôn ói
84
podiatrist
bsi chuyên chữa bệnh về chân
85
physical therapist
nhà trị liệu vật lí
86
midwife
bà đỡ
87
naturopath
bsi y học tự nhiên
88
fertility specialist
chuyên gia sinh sản