暗記メーカー
ログイン
Hoá chương 3
  • Mỹ Trinh

  • 問題数 56 • 10/28/2023

    記憶度

    完璧

    8

    覚えた

    21

    うろ覚え

    0

    苦手

    0

    未解答

    0

    アカウント登録して、解答結果を保存しよう

    問題一覧

  • 1

    Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là

    2

  • 2

    Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là

    2

  • 3

    Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là

    8

  • 4

    Số đồng phân bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là

    4

  • 5

    Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH2-CH(CH)2-NH2

    Isopropylamin

  • 6

    Có bao nhiêu min chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N

    5 amin

  • 7

    Anilin có công thức là

    C6H5NH2

  • 8

    Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2

    Benzylamin

  • 9

    Trong các chất sau, chất nào là amin bậc H

    CH3-NH-CH3

  • 10

    Trong các amin sau: (1). (CH3)2CH-NH2 (2). H2N-CH2-CH2-NH2 (3). CH3CH2CH2-NH-CH3 amin bậc 1 là

    1 và 2

  • 11

    Etylamin, anilin và metylamin lần lượt là

    C2H5-NH2, C6H5NH2, CH3NH2

  • 12

    Ancol và amin nào sau đây cùng bậc

    CH3NC2H5 và CH3CHOHCH3

  • 13

    Etylmetylamin có công thức phân tử là

    CH3NHC2H5

  • 14

    Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là

    C6H5CH2OH

  • 15

    Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch

    HCI

  • 16

    Dung dịch Metylamin trong nước làm

    Quỳ tím hóa xanh

  • 17

    cho dãy các chất C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2, (anilin) chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là

    C6H5NH2

  • 18

    Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất

    (CH3)2NH

  • 19

    Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào

    Anilin

  • 20

    Cho các chất phenylamin,metylamin, axit axetic. Dung dịch chất nào làm đổi màu quỳ tím sang xanh

    Metylamin

  • 21

    Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là

    CH3NH2,NH3,C6H5NH2

  • 22

    Anilin (C6H5NH2) và Phenol (C6H5OH) đều có phản ứng

    Nước Br2

  • 23

    Chất nào sau đây không tác dụng với anilin

    Na2SO4

  • 24

    Dung dịch etylamin không phản ứng với chất nào trong số các chất sau đây

    KOH

  • 25

    Khẳng định nào dưới đây là đúng

    Amin nào cũng có tính bazơ

  • 26

    Nguyên nhân chủ yếu làm cho etylamin có nhiệt độ sôi cao hơn so với butan

    Etylamin có khả năng tạo ra liên kết hidro với các phân tử H2O

  • 27

    Chỉ ra phát biểu sai khi nói về anilin

    Tan vô hạn trong nước

  • 28

    Để phân biệt anilin và etylamin đang trong 2 lọ riêng biệt, ta dùng thuốc thử nào

    Dung dịch Br2

  • 29

    Cho sơ đồ phản ứng X----->C6H6-----> Y→ Anilin X và Y lần lượt là

    CH2, C6H5NO2

  • 30

    Nếu chỉ dùng một ít dung dịch brom sẽ không phân biệt được hai dung dịch nào diện dây

    Anilin và phenol

  • 31

    Nhận định nào sau đây không đúng

    Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3

  • 32

    Amin không tan trong nước là

    anilin

  • 33

    Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử :

    Chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino

  • 34

    Axit aminoaxetic (H2NC2HCOOH) tác dụng được với dung dịch

    NaOH

  • 35

    Cho các phản ứng H2N-CH2-CH2-COOH+HCI---->H3N-CH2-COOHCI H2N-CH2-COOH+ NaOH---> H3N-CH2-COONa+ H₂O Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic

    Có tính chất lưỡng tính

  • 36

    chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là

    H2NCH2COOH

  • 37

    Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2

    HCl

  • 38

    Có bao nhiêu amino axit có công thức phân tử C3H7O2N

    2 chất

  • 39

    Tên gọi nào dưới đây không phù hợp với chất CH3- CH(NH)2 -COOH?

    Anilin

  • 40

    Tên gọi nào dưới đây không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)- CH(CH)3- COOH

    Axit 3-metyl-2-aminobutanoic

  • 41

    Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin

    H2N-CH2-COOH

  • 42

    Dung dịch của chất này sau đây không làm đổi màu quỳ tím

    Glyxin (CH2NH2-COOH)

  • 43

    Phân tử amoni 2-aminopropanot (CH3-CH(NH)2, -COONH4) phản ứng được với nhóm chất nào dưới đây

    dd HCI, NaOH

  • 44

    Cho các chất C6H5NH (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2-COOH, CH3CH2CH3NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCI là

    3

  • 45

    Axit aminoaxetic có thể tác dụng với tất cả các chất của nhóm nào sau đây (điều kiện đầy đủ)?

    C2H5OH, HCI, NaOH, Ca(OH)2

  • 46

    Glyxin không tác dụng với

    NaCl

  • 47

    Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH, chỉ cần dùng một thuốc thử lại

    quỳ tím

  • 48

    Tripeptit là hợp chất

    Có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc anpha -aminoaxit

  • 49

    Trong các chất dưới đây, chất nào là dipeptit

    H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH

  • 50

    Từ glyxin (Gly) và alamin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit

    4 chất

  • 51

    Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là:

    anpha -aminoaxit

  • 52

    Từ ba a -amino axit. X, Y, Z có thể tạo bao nhiều dipeptit cấu tạo bởi hai amino axit khác nhau ?

    6

  • 53

    Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohidrat và lipit là protein luôn

    Có nguyên tố nitơ trong phân tử

  • 54

    Phát biểu nào sau đây đúng ?

    Trong phân tử peptit mạch hở, chứa n gốc anpha -amino axit,, số liên kết peptit bằng n-1

  • 55

    Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

    Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

  • 56

    Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit

    Protein