問題一覧
1
Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
2
2
Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
2
3
Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là
8
4
Số đồng phân bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là
4
5
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH2-CH(CH)2-NH2
Isopropylamin
6
Có bao nhiêu min chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N
5 amin
7
Anilin có công thức là
C6H5NH2
8
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2
Benzylamin
9
Trong các chất sau, chất nào là amin bậc H
CH3-NH-CH3
10
Trong các amin sau: (1). (CH3)2CH-NH2 (2). H2N-CH2-CH2-NH2 (3). CH3CH2CH2-NH-CH3 amin bậc 1 là
1 và 2
11
Etylamin, anilin và metylamin lần lượt là
C2H5-NH2, C6H5NH2, CH3NH2
12
Ancol và amin nào sau đây cùng bậc
CH3NC2H5 và CH3CHOHCH3
13
Etylmetylamin có công thức phân tử là
CH3NHC2H5
14
Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
C6H5CH2OH
15
Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch
HCI
16
Dung dịch Metylamin trong nước làm
Quỳ tím hóa xanh
17
cho dãy các chất C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2, (anilin) chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là
C6H5NH2
18
Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất
(CH3)2NH
19
Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
Anilin
20
Cho các chất phenylamin,metylamin, axit axetic. Dung dịch chất nào làm đổi màu quỳ tím sang xanh
Metylamin
21
Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
CH3NH2,NH3,C6H5NH2
22
Anilin (C6H5NH2) và Phenol (C6H5OH) đều có phản ứng
Nước Br2
23
Chất nào sau đây không tác dụng với anilin
Na2SO4
24
Dung dịch etylamin không phản ứng với chất nào trong số các chất sau đây
KOH
25
Khẳng định nào dưới đây là đúng
Amin nào cũng có tính bazơ
26
Nguyên nhân chủ yếu làm cho etylamin có nhiệt độ sôi cao hơn so với butan
Etylamin có khả năng tạo ra liên kết hidro với các phân tử H2O
27
Chỉ ra phát biểu sai khi nói về anilin
Tan vô hạn trong nước
28
Để phân biệt anilin và etylamin đang trong 2 lọ riêng biệt, ta dùng thuốc thử nào
Dung dịch Br2
29
Cho sơ đồ phản ứng X----->C6H6-----> Y→ Anilin X và Y lần lượt là
CH2, C6H5NO2
30
Nếu chỉ dùng một ít dung dịch brom sẽ không phân biệt được hai dung dịch nào diện dây
Anilin và phenol
31
Nhận định nào sau đây không đúng
Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3
32
Amin không tan trong nước là
anilin
33
Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử :
Chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino
34
Axit aminoaxetic (H2NC2HCOOH) tác dụng được với dung dịch
NaOH
35
Cho các phản ứng H2N-CH2-CH2-COOH+HCI---->H3N-CH2-COOHCI H2N-CH2-COOH+ NaOH---> H3N-CH2-COONa+ H₂O Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
Có tính chất lưỡng tính
36
chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
H2NCH2COOH
37
Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2
HCl
38
Có bao nhiêu amino axit có công thức phân tử C3H7O2N
2 chất
39
Tên gọi nào dưới đây không phù hợp với chất CH3- CH(NH)2 -COOH?
Anilin
40
Tên gọi nào dưới đây không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)- CH(CH)3- COOH
Axit 3-metyl-2-aminobutanoic
41
Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin
H2N-CH2-COOH
42
Dung dịch của chất này sau đây không làm đổi màu quỳ tím
Glyxin (CH2NH2-COOH)
43
Phân tử amoni 2-aminopropanot (CH3-CH(NH)2, -COONH4) phản ứng được với nhóm chất nào dưới đây
dd HCI, NaOH
44
Cho các chất C6H5NH (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2-COOH, CH3CH2CH3NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCI là
3
45
Axit aminoaxetic có thể tác dụng với tất cả các chất của nhóm nào sau đây (điều kiện đầy đủ)?
C2H5OH, HCI, NaOH, Ca(OH)2
46
Glyxin không tác dụng với
NaCl
47
Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH, chỉ cần dùng một thuốc thử lại
quỳ tím
48
Tripeptit là hợp chất
Có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc anpha -aminoaxit
49
Trong các chất dưới đây, chất nào là dipeptit
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
50
Từ glyxin (Gly) và alamin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit
4 chất
51
Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là:
anpha -aminoaxit
52
Từ ba a -amino axit. X, Y, Z có thể tạo bao nhiều dipeptit cấu tạo bởi hai amino axit khác nhau ?
6
53
Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohidrat và lipit là protein luôn
Có nguyên tố nitơ trong phân tử
54
Phát biểu nào sau đây đúng ?
Trong phân tử peptit mạch hở, chứa n gốc anpha -amino axit,, số liên kết peptit bằng n-1
55
Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
56
Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit
Protein