問題一覧
1
chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
H2NCH2COOH
2
Trong các amin sau: (1). (CH3)2CH-NH2 (2). H2N-CH2-CH2-NH2 (3). CH3CH2CH2-NH-CH3 amin bậc 1 là
1 và 2
3
Axit aminoaxetic (H2NC2HCOOH) tác dụng được với dung dịch
NaOH
4
Anilin (C6H5NH2) và Phenol (C6H5OH) đều có phản ứng
Nước Br2
5
Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là:
anpha -aminoaxit
6
Có bao nhiêu amino axit có công thức phân tử C3H7O2N
2 chất
7
Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
8
Phân tử amoni 2-aminopropanot (CH3-CH(NH)2, -COONH4) phản ứng được với nhóm chất nào dưới đây
dd HCI, NaOH
9
Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử :
Chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino
10
Dung dịch etylamin không phản ứng với chất nào trong số các chất sau đây
KOH
11
Anilin có công thức là
C6H5NH2
12
Cho các chất phenylamin,metylamin, axit axetic. Dung dịch chất nào làm đổi màu quỳ tím sang xanh
Metylamin
13
Glyxin không tác dụng với
NaCl
14
Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch
HCI
15
Dung dịch Metylamin trong nước làm
Quỳ tím hóa xanh
16
Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2
HCl
17
Chất nào sau đây không tác dụng với anilin
Na2SO4
18
Ancol và amin nào sau đây cùng bậc
CH3NC2H5 và CH3CHOHCH3
19
Từ ba a -amino axit. X, Y, Z có thể tạo bao nhiều dipeptit cấu tạo bởi hai amino axit khác nhau ?
6
20
Số đồng phân bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là
4
21
Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
CH3NH2,NH3,C6H5NH2
22
cho dãy các chất C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2, (anilin) chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là
C6H5NH2
23
Khẳng định nào dưới đây là đúng
Amin nào cũng có tính bazơ
24
Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
Anilin
25
Amin không tan trong nước là
anilin
26
Cho các chất C6H5NH (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2-COOH, CH3CH2CH3NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCI là
3
27
Chỉ ra phát biểu sai khi nói về anilin
Tan vô hạn trong nước
28
Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
C6H5CH2OH
29
Cho sơ đồ phản ứng X----->C6H6-----> Y→ Anilin X và Y lần lượt là
CH2, C6H5NO2
30
Nhận định nào sau đây không đúng
Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3
31
Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit
Protein
32
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2
Benzylamin
33
Etylmetylamin có công thức phân tử là
CH3NHC2H5
34
Nếu chỉ dùng một ít dung dịch brom sẽ không phân biệt được hai dung dịch nào diện dây
Anilin và phenol
35
Dung dịch của chất này sau đây không làm đổi màu quỳ tím
Glyxin (CH2NH2-COOH)
36
Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
2
37
Cho các phản ứng H2N-CH2-CH2-COOH+HCI---->H3N-CH2-COOHCI H2N-CH2-COOH+ NaOH---> H3N-CH2-COONa+ H₂O Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
Có tính chất lưỡng tính
38
Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
2
39
Tên gọi nào dưới đây không phù hợp với chất CH3- CH(NH)2 -COOH?
Anilin
40
Để phân biệt anilin và etylamin đang trong 2 lọ riêng biệt, ta dùng thuốc thử nào
Dung dịch Br2
41
Axit aminoaxetic có thể tác dụng với tất cả các chất của nhóm nào sau đây (điều kiện đầy đủ)?
C2H5OH, HCI, NaOH, Ca(OH)2
42
Nguyên nhân chủ yếu làm cho etylamin có nhiệt độ sôi cao hơn so với butan
Etylamin có khả năng tạo ra liên kết hidro với các phân tử H2O
43
Tripeptit là hợp chất
Có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc anpha -aminoaxit
44
Trong các chất dưới đây, chất nào là dipeptit
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
45
Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là
8
46
Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH, chỉ cần dùng một thuốc thử lại
quỳ tím
47
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH2-CH(CH)2-NH2
Isopropylamin
48
Tên gọi nào dưới đây không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)- CH(CH)3- COOH
Axit 3-metyl-2-aminobutanoic
49
Trong các chất sau, chất nào là amin bậc H
CH3-NH-CH3
50
Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohidrat và lipit là protein luôn
Có nguyên tố nitơ trong phân tử
51
Từ glyxin (Gly) và alamin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit
4 chất
52
Etylamin, anilin và metylamin lần lượt là
C2H5-NH2, C6H5NH2, CH3NH2
53
Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin
H2N-CH2-COOH
54
Phát biểu nào sau đây đúng ?
Trong phân tử peptit mạch hở, chứa n gốc anpha -amino axit,, số liên kết peptit bằng n-1
55
Có bao nhiêu min chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N
5 amin
56
Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất
(CH3)2NH