記憶度
9問
24問
0問
0問
0問
アカウント登録して、解答結果を保存しよう
問題一覧
1
Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli khi môi trường có lactozơ thì
protein ức chế không gắn vào vùng vận hành
2
các côdon nào dưới đây không mã hóa axit amin (côdon vô nghĩa)
UAA,UAG,UGA
3
các protein được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều bắt đầu bằng
axit amin metyonyl
4
Các côdon nào dưới đây không mã hóa axit amin (côdon vô nghĩa)?
UAA, UAG, UGA
5
Các prôtêin được tổng hợp trong tế bào nhân sơ đều bắt đầu bằng
Axit amin Foormyl Metyonyl
6
Một gen có chiều dài 4080Å, có tổng số liên kết hiđro là 3120. Số lượng nucleotit loại Ađênin có trên gen là
480
7
Polisiom có vai trò
Làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin cùng loại.
8
Vai trò của gen điều hòa (R) trong cấu trúc Operon là
Nơi tồng hợp prôtêin ức chế.
9
protein lac z protein Y protein lac A được tổng hợp từ
vùng gen cấu trúc
10
gen điều hòa r khi hoạt động sẽ tổng hợp ra
protein ức chế
11
yếu tố nào sau đây có vai trò điều hòa tổng hợp protein trong tế bào
gen điều hòa
12
Để ổn định thành phần của protein trong tế bào sự chi phối của yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất
gen điều hòa
13
Phát biểu nào sau đây là đúng về vùng điều hòa của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ
trong vùng điều hòa có trình tự nuclêôtit Đặc Biệt giúp ARN polimeraza có thể nhận biết và liên kết khởi động quá trình phiên mã
14
Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opcron lac sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactozo và khi môi trường không có lactozơ
gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế
15
Trong cơ chế điều hòa hoạt động operon Lac sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường lactozơ và khi môi trường không có lactozơ
gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế
16
vai trò của lactozơ trong sự điều hòa hoạt động của gen ở tế bào nhân sơ
làm bất hoạt protein ức chế nên protein này không gắn vào vùng o
17
protein ức chế hoạt động được khi môi trường
không có lactozo
18
protein ức chế bị bất hoạt động khi môi trường
có lactozo
19
nhiều riboxom cùng giải mã cho một phân tử mARN được gọi là
chuỗi poliriboxom
20
khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật chân thực nhận định nào sau đây không đúng
Khi dịch mã riboxom chuyển dịch theo chiều 5'-->3' trên phân tử mARN
21
Quá trình tổng hợp ARN khác với quá trình tổng hợp ADN ở chỗ
A mạch khuôn liên kết với U tự do
22
điều hòa hoạt động gen là
điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra
23
điều hòa phiên mã là
điều hòa số lượng mARN được tổng hợp
24
điều hòa dịch mã là
điều hòa số lượng protein được tạo ra
25
điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra chủ yếu ở giai đoạn
phiên mã
26
khi nói về cấu trúc operon Điều khẳng định nào dưới đây là chính xác
operon là một nhóm gen cấu trúc có chung một trình tự promoter và kết hợp với một gen điều hòa có nhiệm vụ đều hòa phiên mã của nhóm gen cấu trúc nói trên cùng lúc
27
theo jacôp và mônô các thành phần cấu tạo opêron Lac gồm
vùng vận hành (o) nhóm gen cấu trúc vùng khởi động (p)
28
protein ức chế sẽ ngăn cản quá trình phiên mã khi liên kết với
vùng O
29
vai trò của vùng vận hành (o) trong cấu trúc của operon là
nơi gắn protein ức chế làm ngăn cản sự phiên mã
30
trong Mô hình cấu trúc của operon Lac vùng vận hành là nơi
protein ức chế có thể liên kết ngăn cản sự phiên mã
31
ARN polimeraza sẽ liên kết với vùng nào sau đây để tiến hành phiên mã
vùng P
32
vai trò của vùng khởi động p trong cấu trúc operon là
nơi mà ARN polymeraza bám vào khởi đầu phiên mã
33
Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn coli vùng khởi động ( promoter ) là
nơi mà ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
34
cấu trúc operon ở tế bào nhân sơ bao gồm
gen cấu trúc - vùng vận hành - vùng khởi động
35
gen là một đoạn ADN mang thông tin
mã hóa cho một chuỗi pôlipeptit hoặc một phân tử ARN
36
một axit amin trong phân tử Protein được mã hóa trên gen dưới dạng
mã bộ 3
37
mã di truyền có tính phổ biến nghĩa là
tất cả sinh vật đều dùng chung một bộ mã di truyền
38
đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của mã di truyền
tính đa dạng
39
tính thoái hóa của mã di truyền là
mỗi loại axit amin có thể do nhiều bộ ba khác nhau quy định
40
phát biểu đúng về đặc điểm của mã di truyền trừ
mã di truyền có gắn phổ biến (tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền không có ngoại lệ)
41
trong 64 bộ ba thì có bao nhiêu bộ ba không mã hóa axit amin
có 3 bộ ba
42
có bao nhiêu bộ ba mã hóa cho các loại axit amin
61
43
trong các bộ ba sau bộ ba nào là bộ ba kết thúc
3'AGU 5'
44
Mã mở đầu trên phân tử mARN là
AUG
45
quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở pha nào sau đây có chu kỳ tế bào
pha S
46
quá trình tự nhân đôi ADN còn được gọi là
quá trình tái bản tự sao
47
trong quá trình nhân đôi ADN các nuclêôtit tự do sẽ kết hợp với các nucleotit trên mỗi mạch phân tử ADN theo cách
theo nguyên tắc bổ sung A liên kết với T,G liên kết với X và ngược lại
48
vai trò của enzim ADN polimeraza trong quá trình tự nhân đôi ADN là
lắp ráp các nu tự do với từng mạch khuôn của ADN
49
trong quá trình tự nhân đôi ADN enzim ADN polimeraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn của ADN theo chiều
3'đến 5'
50
việc nói các đoạn okazaki để tạo nên một một mạch đơn hoàn chỉnh là nhờ enzim
Ligaza
51
trong quá trình nhân đôi ADN loại enzim nào có tác dụng nó kết luận okazaki với nhau
Ligaza
52
nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là 2 ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi
mỗi ADN gồm một mạch cũ và một mạch mới được tổng hợp
53
trong quá trình nhân đôi của ADN một mạch được tổng hợp liên tục còn một mạch được tổng hợp thành từng đoạn hiện tượng này xảy ra là do
mạch mới luôn được tổng hợp theo chiều 5'đến 3'
54
mạch khuôn của gen mã hóa protein điển hình có chiều từ
3'đến 5'
55
trong quá trình tự nhân đôi ADN enzim ADN polimeraza chi tổng hợp mạch mới theo chiều
5'đến 3'
56
trong quá trình tự nhân đôi ADN các đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều
5'đến 3' ngược chiều tháo xoắn của ADN
57
một gen cấu trúc dạng B dài 5100 ăngxtrông có số nuclêôtit là
3000
58
Quá trình tổng hợp mARN được gọi là
phiên mã
59
mARN làm nhiệm vụ
truyền thông tin từ ADN đến protein
60
tARN có chức năng
vận chuyển axit amin đến riboxom
61
rARN có chức năng
tổ hợp với protein tạo nên riboxom
62
trong quá trình tổng hợp mARN thì enzim ARN polimeraza di chuyển trên mạch khuôn của gen có chiều
3'đến 5'
63
hoạt hóa và vận chuyển axit amin tự do đến ribôxôm là vai trò của thành phần nào
tARN
64
trong mạch polipeptit các axit amin nối với nhau bằng
liên kết peptit