暗記メーカー
ログイン
Sinh 10₫
  • Giang Nguyễn thị Thuỳ

  • 問題数 56 • 1/1/2024

    記憶度

    完璧

    8

    覚えた

    21

    うろ覚え

    0

    苦手

    0

    未解答

    0

    アカウント登録して、解答結果を保存しよう

    問題一覧

  • 1

    Câu 2.6. Đơn phân nào sau đây cấu tạo nên phân tử ADN? A. Axit amin. B. Ribônuclêôtit. C. Nuclêôtit. D. Phôtpholipit.

    C

  • 2

    Câu 2.16. Các bộ ba trên ARN thông tin được gọi là: A. côđon. B. anticôđon. C. triplet. D. bộ ba đối mã.

    A

  • 3

    Câu 2.5. Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN? A. Ađênin. B. Timin. C. Uraxin. D. Xitôzin.

    C

  • 4

    Câu 3.2. Loại phân tử nào sau đây được cấu trúc bởi các đơn phân là axit amin? A. ARN B. Prôtêin. C. Lipit. D. ADN.Câu l

    B

  • 5

    Câu 3.9. Quá trình nào sau đây sử dụng axit amin làm nguyên liệu? A. Tổng hợp ARN. B. Tổng hợp ADN. C. Tổng hợp prôtêin. D. Tổng hợp mARN.

    C

  • 6

    Câu 3.16. Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là A. côđon. B. axit amin. C anticôđon. D. triplet.

    C

  • 7

    Câu 23.12. Hình dưới đây minh họa một số dạng đột biến cấu trúc NST. Các hình a,b,c lần lượt là các dạng đột biếnnaog A. Đảo đoạn, chuyển đoạn, mất đoạn. B. Mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. C. Mất đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn. D. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn.

    D

  • 8

    Hình này mô tả cơ chế phát sinh các dạng đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây? A. Lặp đoạn và đảo đoạn. B. Chuyển đoạn và đảo đoạn. C. Chuyển đoạn và mất đoạn. D. Lặp đoạn và mất đoạn.

    D

  • 9

    Câu 4.17. Tác nhân hóa học 5-brôm uraxin tác động vào quá trình nhân đôi ADN, gây đột biến nào sau đây? A. Thay thế một cặp nuclêôtit. B. Mất một cặp nuclêôtit. C. Thêm một cặp nuclêôtit. D. Mất hai cặp nuclêôtit.

    A

  • 10

    Câu 4.5. Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN sẽ dẫn đến đột biến? A. Thay thế 1 cặp nuclêôtit. B. Mất 1 cặp nuclêôtit. C. Thêm 1 cặp nuclêôtit. D. Đột biến NST.

    A

  • 11

    Câu 4.3. Trường hợp nào dưới đây không phải là dạng đột biến điểm? A. Mất đoạn NST. B. Thêm 1 cặp nuclêôtit. C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit. D. Mất 1 cặp nuclêôtit.

    A

  • 12

    Câu 4.7. Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một cặp nuclêôtit được gọi là: A. Thể đột biến. B. Đột biến NST. C. Đột biến điểm. D. Thường biến.

    C

  • 13

    Câu 24.2: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 3 : 3 : 1 : 1? A. AaBb × Aabb. B. AaBb × AaBb. C. AAbb × AaBb. D. aaBb × aaBb.

    A

  • 14

    Câu 24.7: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen (A, a; B, b) trên hai cặp NST tương đồng quy định tính trạng màu hoa. Kiểu gen A-B- quy định hoa đỏ; A-bb và aaB- quy định hoa hồng; aabb quy định hoa trắng. Cho phép lai P: Aabb × aaBb, theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là A. 2 đỏ : 1 hồng : 1 trắng. B. 3 đỏ : 1 hồng : 4 trắng. C. 1 đỏ : 3 hồng : 4 trắng. D. 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng.

    D

  • 15

    Câu 24.18: Màu sắc của hoa loa kèn do gen nằm trong tế bào chất quy định, hoa vàng trội so với hoa xanh. Lấy hạt phấn của cây hoa vàng thụ phấn cho cây hoa xanh, thu được F1. Cho F1 tự thụ, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là A. 100% cây hoa vàng. B. 100% cây hoa xanh. C. 75% cây hoa vàng: 25% cây hoa xanh. D. 50% cây hoa vàng: 50% cây hoa xanh .

    b

  • 16

    Câu 32 – 6: Một loài thực vật, xét 2 cặp gen A, a, B, b quy định 2 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, Phép lai P: 2 cây thuần chủng có kiểu hình khác nhau về 2 tính trạng giao phấn với nhau, thu được F1. Cho F1 giao phấn với cây M trong loài, thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3: 3: 1: 1. Theo lý thuyết, số loại kiểu gen ở đời con có thể là trường hợp nào sau đây?  A. 4. B. 8. C. 9. D. 5.

    A

  • 17

    Câu 32 - 13: Ở một loài thú, tính trạng màu lông do một cặp gen quy định. Cho con đực lông trắng giao phối với con cái lông đỏ (P), thu được F1 có 100% lông đỏ. Cho F1 giao phối tự do, đời F2 có tỉ lệ: 25% con đực lông trắng : 50% con cái lông đỏ : 25% con đực lông đỏ.Theo lí thuyết, nếu cho con cái ở F1 lai phân tích thì ở đời con có tỉ lệ kiểu hình là A. 1 lông đỏ : 1 lông trắng. B. 1 lông đỏ : 3 lông trắng. C. 3 lông đỏ : 1 lông trắng. D. 1 cái lông đỏ : 1 đực lông trắng.

    A

  • 18

    Câu 6.1: Ở tương tác cộng gộp, tính trạng do ít nhất bao nhiêu cặp gen quy định? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

    D

  • 19

    Câu 6.1: Ở tương tác cộng gộp, tính trạng do ít nhất bao nhiêu cặp gen quy định? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

    D

  • 20

    6.6: Hiện tượng mỗi alen trội đều góp phần như nhau vào sự biểu hiện màu da ở người gọi là A. hoán vị gen. B. tương tác cộng gộp. C. tương tác bổ sung. D. trội hoàn toàn.

    B

  • 21

    Câu 6.8: Khi các alen trội thuộc 2 hoặc nhiều locut gen tương tác với nhau theo kiểu mỗi alen trội đều làm tăng sự biểu hiện của kiểu hình lên một chút ít gọi là A. hoán vị gen. B. tương tác cộng gộp. C. tương tác bổ sung. D. trội hoàn toàn.

    B

  • 22

    Câu 31 – 19: Ở 1 loài thực vật, khi cho cây có kiểu hình quả dẹt (P) lai với cây quả dài có kiểu gen đồng hợp lặn thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là 25% quả dẹt : 50% quả tròn : 25% quả dài. Theo lí thuyết, nếu cho cây P tự thụ phấn thì ở F1 kiểu hình quả tròn chiếm tỉ lệ A. 18,75%. B. 37,5%. C. 6,25%. D. 12,5%

    A

  • 23

    âu 5.15: Sử dụng phép lai nào sau đây có thể xác định được kiểu gen của cơ thể mang kiểu hình trội? A. Lai thuận nghịch. B. Lai khác loài. C. Lai khác dòng. D. Lai phân tích.

    D

  • 24

    Câu 7.12: Khi Moocgan tiến hành thí nghiệm cho ruồi giấm đực thân xám, cánh dài lai phân tích, ông đã phát hiện được hiện tượng di truyền nào? A. Di truyền ngoài nhân. B. Liên kết gen. C. Hoán vị gen. D. Liên kết giới tính.

    B

  • 25

    Câu 7.9: Quy luật di truyền nào sau đây làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp? A. Liên kết gen. B. Hoán vị gen. C. Tương tác gen. D. Phân li độc lập.

    A

  • 26

    Câu 7.9: Quy luật di truyền nào sau đây làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp? A. Liên kết gen. B. Hoán vị gen. C. Tương tác gen. D. Phân li độc lập.

    A

  • 27

    Câu 9.1: Thường biến còn được gọi là A. sự mềm dẻo kiểu hình. B. mức phản ứng của kiểu gen. C. biến dị tổ hợp. D. biến dị không xác định.

    A

  • 28

    Câu 9.8: Hiện tượng 1 kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau gọi là A. sự mềm dẻo kiểu hình. B. mức phản ứng của kiểu gen. C. biến dị tổ hợp. D. biến dị di truyền.

    A

  • 29

    âu 7.11: Một cá thể có kiểu gen giảm phân có hoán vị gen với tần số (f) = 20%. Theo lí thuyết, tỉ lệ giao tử AB là A. 40%. B. 10%. C. 20%. D. 30%.

    A

  • 30

    Câu 7.15: Cơ thể có kiểu gen giảm phân bình thường tạo số loại giao tử tối đa là A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.

    B

  • 31

    Câu 7.16: Cơ thể có kiểu gen giảm phân bình thường tạo số loại giao tử tối đa là A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.

    A

  • 32

    Câu 7.14: Một cá thể có kiểu gen giảm phân có hoán vị gen với tần số (f) = 20%. Theo lí thuyết, tỉ lệ giao tử AB là A. 10%. B. 40%. C. 20%. D. 30%.

    A

  • 33

    Câu 7.4: Một cá thể có kiểu gen giảm phân có hoán vị gen với tần số (f) = 20%. Theo lí thuyết, tỉ lệ giao tử Ab là A. 40%. B. 10%. C. 20%. D. 30%.

    B

  • 34

    Câu 7.10: Nếu khoảng cách giữa 2 gen A và B trên 1 NST là 17 cM thì tần số hoán vị gen là A. 17%. B. 34%. C. 8,5%. D. 18%.

    A

  • 35

    Câu 7.1: Nhà khoa học nào sau đây phát hiện ra quy luật di truyền liên kết? A. Moocgan. B. Menđen. C. Coren. D. Winmut.

    A

  • 36

    Câu 7.6: Đối tượng được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền là A. đậu Hà Lan. B. ruồi giấm. C. lúa nước. D. chuột.

    b

  • 37

    Câu 8.20: Ở người, bệnh động kinh do đột biến điểm ở một gen nằm trong ti thể gây ra. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm di truyền của bệnh này? A. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới. B. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con trai của họ đều bị bệnh. C. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con gái của họ đều bị bệnh. D. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh.

    D

  • 38

    Câu 9.2: Hiện tượng một giống lúa được trồng trong những điều kiện khác nhau thu được các năng suất khác nhau (6,5 tấn/ha; 7 tấn/ha; 7,5 tấn/ha), được gọi là A. đột biến NST. B. thường biến. C. đột biến gen. D. biến dị tổ hợp.

    B

  • 39

    Câu 9.2: Hiện tượng một giống lúa được trồng trong những điều kiện khác nhau thu được các năng suất khác nhau (6,5 tấn/ha; 7 tấn/ha; 7,5 tấn/ha), được gọi là A. đột biến NST. B. thường biến. C. đột biến gen. D. biến dị tổ hợp.

    B

  • 40

    Câu 9.13: Sơ đồ nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa gen và tính trạng ? A. Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng. B. Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng. C. Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng. D. Gen (ADN) → mARN → tARN → Pôlipeptit → Tính trạng.

    C

  • 41

    Câu 9.5: Mức phản ứng của một kiểu gen là A. khả năng biến đổi kiểu hình của sinh vật trước sự thay đổi của môi trường. B. tập hợp tất cả các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau. C. khả năng phản ứng của sinh vật trước những điều kiện bất lợi của môi trường. D. mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau.

    B

  • 42

    Theo lí thuyết, tính trạng số lượng trứng của giống gà nào có mức phản ứng hẹp nhất A. Giống số 3. B. Giống số 4. C. Giống số 1. D. Giống số 2.h

    B

  • 43

    Câu 25.11. Người ta tiến hành cấy truyền một phôi bò có kiểu gen AaBb thành 10 phôi và nuôi cấy thành 10 cá thể. Cả 10 cá thể này có  A. khả năng giao phối với nhau để sinh con. B. mức phản ứng giống nhau. C. kiểu hình hoàn toàn khác nhau.  D. giới tính giống hoặc khác nhau.

    B

  • 44

    Câu 10.2. Ở một thời điểm xác định, tập hợp tất cả các alen có trong quần thể được gọi là A. vốn gen của quần thể. B. kiểu gen của quần thể. C. kiểu hình của quần thể. D. thành phần kiểu gen của quần thể.

    A

  • 45

    Câu 10.18. Vốn gen của quần thể là tập hợp tất cả các A. alen của các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định. B. gen trong quần thể tại một thời điểm xác định. C. kiểu gen trong quần thể tại một thời điểm xác định. D. alen trội của các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.

    A

  • 46

    Câu 11.15. Một quần thể ngẫu phối có tần số Alen A = 0,4; a = 0,6. Ở trạng thái cân bằng Hacđi – Vanbec, cấu trúc di truyền của quần thể là A. 0,16AA ; 0,48Aa : 0,36aa.  B. 0,16Aa ; 0,48AA : 0,36aa.  C. 0,36AA ; 0,48Aa : 0,16aa. D. 0,16AA ; 0,48aa : 0,36Aa.

    A

  • 47

    Câu 25.3. Cho các thành tựu sau: I. Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt. II. Tạo giống dâu tằm tứ bội. III. Tạo giống dưa hấu tam bội. IV. Tao ra giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β – caroten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt. Có bao nhiêu thành tựu được tạo ra bằng công nghệ gen? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

    B

  • 48

    Câu 25.4. Cho các thành tựu sau: I. Tạo giống dâu tằm tứ bội. II. Tạo giống dưa hấu tam bội. III. Tạo ra giống lủa “gạo vàng” cỏ khả năng tổng hợp ß-carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt. IV. Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt. Các thành tựu được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là: A. (III) và (IV).   B. (I) và (II).   C. (I) và (III).  D. (II) và (IV).

    B

  • 49

    Câu 25.20. Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen theo trình tự là: A. Tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. B. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp → tạo ADN tái tổ hợp → chuyển ADN tái tổ hợp vào TB nhận. C. Tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp. D. Tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận

    C

  • 50

    âu 25.5. Cho các biện pháp sau: I. Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen. II. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen. III. Gây đột biến đa bội ở cây trồng. IV. Cấy truyền phôi ở động vật. V. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt 1 gen trong hệ gen. Người ta có thể tạo ra sinh vật biến đổi gen bằng bao nhiêu biện pháp trên? A. 4.    B. 1. C. 2.  D. 3.

    D

  • 51

    Câu 11.17. Kỹ thuật chuyển gen là kỹ thuật tác động lên vật chất di truyền ở cấp độ A. phân tử. B. tế bào. C. quần thể. D. cơ thể.

    A

  • 52

    Sinh vật biến đổi gen là sinh vật A. mà hệ gen của nó đã được con người làm biến đổi cho phù hợp với lợi ích của con người. B. đã bị đột biến gen tạo ra một tính trạng mới chưa có ở bố mẹ. C. có sự tái tổ hợp gen hình thành nên những kiểu hình mới khác bố mẹ. D. có số lượng gen tăng lên và tính trạng được biểu hiện rõ hơn

    A

  • 53

    vvfgg

    b

  • 54

    Trong chẩn đoán trước sinh, kỹ thuật chọc dò dịch ối nhằm khảo sát?

    C

  • 55

    Quần thể ở trạng thái chưa cân bằng cần điều kiện gì để trở thành quần thể cân bằng về thành phần kiểu gen?

    B

  • 56

    gggf

    A