問題一覧
1
Những khuyết tật của nền kinh tế thị trường là gì?
Tất cả
2
Đâu không phải là đặc trưng chung của nền kinh tế thị trường?
Quyền không được tự do kinh doanh
3
Điền từ còn thiếu vào câu sau: “... là động lực trong cơ chế thị trường, nó chi phối hoạt động của người kinh doanh, là mục tiêu kinh tế cao nhất, là điều kiện tồn tại và phát triển của doanh nghiệp, là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, phản ánh toàn bộ kết quả và hiệu quả cả về mặt lượng và mặt chất của quá trình kinh doanh."
Lợi nhuận
4
Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là:
Hình thành người mua và người bán
5
Trong thị trường, người sản xuất là ai?
Là những người cung ứng hàng hóa, dịch vụ ra thị trường nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của xã hội
6
Người sản xuất bao gồm:
Tất cả
7
Người tiêu dùng là:
Người mua hàng hóa, dịch vụ trên thị trường để thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng
8
Điều kiện nào quan trọng nhất để cho các doanh nghiệp có thể tồn tại?
Lợi nhuận
9
Điền từ còn thiếu vào câu sau: “ vừa thực hiện chức năng quản lý nhà đối với các chủ thể kinh tế, vừa khắc phục những khuyết tật của thị trường.”
Nhà nước
10
Điền từ còn thiếu vào câu sau: “... khắc phục những khuyết tật của nền kinh tế thị trường”
Nhà nước
11
Công thức chung của tư bản là:
T-H-T'
12
Tái sản xuất giản đơn:
Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại với quy mô như cũ
13
Tái sản xuất mở rộng:
Là sự lặp lại quá trình sản xuất với quy mô và trình độ ngày càng tăng lên
14
Điều kiện quyết định nhất để tiền tệ biến thành tư bản là gì?
Sức lao động trở thành hàng hóa
15
Sức lao động là:
Toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần tồn tại trong một con người đang sống và được người đó đem ra vận dụng để sản xuất ra giá trị sử dụng nào đó
16
Điều kiện để sức lao động là hàng hóa?
Người có sức lao động phải được tự do về thân thể và không đủ các tư liệu sản xuất cần thiết để tự kết hợp với sức lao động của mình tạo ra hàng hóa để bán
17
Giá trị hàng hóa sức lao động là gì?
Lao động xã hội cần thiết để sản xuất và tái sản xuất sức lao động.
18
Chọn các ý đúng về hàng hoá sức lao động
Nó tồn tại trong con người
19
Hàng hoá sức lao động khác hàng hoá thông thường ở chỗ
Tất cả
20
Tính đặc biệt của giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động?
Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
21
Để giảm giá trị sức lao động cần phải:
Giảm năng suất lao động trong các ngành sản xuất ra tư liệu sinh hoạt
22
Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hoá sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra và thuộc về nhà tư bản gọi là gì?
Giá trị thặng dư
23
Tư bản là:
Giá trị mang lại giá trị thặng dư
24
Tư bản bất biến (c) là:
Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn vào sản phẩm
25
Chọn đáp án SAI: Trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, giá trị tư liệu sản xuất đã tiêu dùng sẽ như thế nào?
Được lao động cụ thể của người sản xuất hàng hoá bảo tồn và chuyển vào giá trị của sản phẩm mới
26
Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản nào?
Tư bản tiền tệ
27
Tư bản khả biến?
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới dạng sức lao động
28
Tư bản bất biến?
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới dạng tư liệu sản xuất
29
Phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để
Xác định vai trò bộ phận tư bản nào sáng tạo ra giá trị thặng du
30
Nguồn gốc của giá trị thặng dư là do:
Tư bản khả biến
31
Giá trị tăng thêm được tạo ra:
Trong lĩnh vực sản xuất
32
Chọn đáp án sai
Giá trị của tư liệu sản xuất = c
33
Chọn đáp áp đúng?
Giá trị hàng hoá = m + v
34
Chọn đáp án đúng?
Giá trị thặng dư do lao động trừu tượng tạo ra
35
Tỷ suất giá trị thặng dư là
Tỷ lệ % giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến
36
Tư bản cố định là:
Bộ phận tư bản tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất, nhưng giá trị chuyển từng phần vào sản phẩm
37
Tư bản cố định là bộ phận tư bản?
Tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất nhưng giá trị chuyển từng phần vào sản phẩm
38
Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý đúng:
Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo rà giá trị thặng dư
39
Tư bản lưu động là
Là bộ phận tư bản tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất, và giá trị chuyển hết vào sản phẩm sau mỗi quá trình sản xuất.
40
Tư bản lưu động là bộ phận tư bản:
Chuyển hết giá trị vào sản phẩm sau mỗi chu kỳ sản xuất
41
Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào?
Tư bản bất biến
42
Chọn các ý đúng về tư bản bất biến, tư bản khả biến, tư bản cố định, tư bản lưu động
Tất cả
43
Tiền công trong chủ nghĩa tư bản là:
Là giá cả của hàng hóa sức lao động
44
Tiền công trong CNTB là
Giá cả của hàng hóa sức lao động
45
Người lao động nhận khoán công việc, khi hoàn thành nhận được một số lượng tiền thì đó là?
Tiền công tính theo sản phẩm
46
Tìm đáp án sai, tiền công trong chủ nghĩa tư bản:
Có nguồn gốc từ hao phí sức lao động của nhà tư bản
47
Cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản là :
Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
48
Mục đích trực tiếp nhất của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa?
Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư bằng cách bóc lột sức lao động của công nhân
49
Nâng cao tỷ suất giá trị thặng dư góp phần làm:
Tăng quy mô giá trị thặng dư
50
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là?
Kéo dài thời gian lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu với điều kiện năng suất lao động xã hội không đổi
51
Chọn đáp án SAI: Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối thì?
Thời gian lao động cần thiết thay đổi
52
Đặc điểm của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối?
Ngày lao động không thay đổi
53
Sự giống nhau giữa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối?
Đều tạo ra giá trị thặng dư
54
Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch giống nhau ở những điểm nào?
Đều dựa trên tiền đề tăng năng suất lao động
55
Chọn các ý kiến đúng khi nhận xét giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch
Tất cả
56
Nhận xét nào đúng về giá trị thặng dư siêu ngạch?
Trong phạm vi xí nghiệp, giá trị thặng dư siêu ngạch là một hiện tượng tạm thời
57
Động lực mạnh nhất thúc đẩy các nhà tư bản ra sức cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động là:
Giá trị thặng dư siêu ngạch
58
Tích lũy tư bản là
Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản phụ thêm
59
Tích tụ tư bản là
Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư
60
Tập trung tư bản
Là sự hợp nhất nhiều tư bản cá biệt nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn
61
Tập trung tư bản là?
Sự hợp nhất một số tư bản nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn
62
Bản chất của tích lũy tư bản
Là tư bản hóa giá trị thặng dư
63
Nguồn gốc của tích lũy tư bản là
Giá trị thặng dư
64
Để tăng quy mô tích lũy tư bản, các nhà tư bản sử dụng biện pháp nào?
Tăng tỷ suất giá trị thặng dư
65
Để tăng quy mô tích lũy tư bản, các nhà tư bản sử dụng biện pháp nào?
Tăng năng suất lao động
66
Nếu thị trường thuận lợi, để tăng quy mô tích lũy tự bản, các nhà tư bản sử dụng biện pháp nào?
Tăng đại lượng tư bản ứng trước
67
Quá trình tích lũy tư bản
Không ngừng làm tăng cấu tạo hữu cơ tư bản
68
Tìm đáp án sai, tích tụ tư bản là:
Làm tăng quy mô tư bản xã hội
69
Tìm đáp án sai, tập trung tư bản là:
Làm tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư
70
Sự giống nhau của tích tụ và tập trung tư bản:
Đều là tăng quy mô tư bản cá biệt
71
Sự khác nhau của tích tụ và tập trung tư bản:
Tất cả
72
Quan hệ giữa tích tụ và tập trung tư bản
Tất cả
73
Nâng cao năng suất lao động góp phần làm:
Tăng quy mô tích luỹ
74
Tìm đáp án SAI: Nâng cao năng suất lao động góp phần làm?
Giảm quy mô tích luỹ
75
Ý kiến nào sau đây là sai?
Tích lũy tư bản là sự tiết kiệm tư bản
76
Ký hiệu của cấu tạo hữu cơ của tư bản
c/v
77
Quan hệ nào thuộc phạm trù cấu tạo kỹ thuật của tư bản?
Phản ánh mặt hiện vật của tư bản
78
Tìm đáp án sai, hệ quả kinh tế mang tính quy luật của quá trình tích lũy trong nền kinh tế thị trường:
Làm giảm cấu tạo hữu cơ của tư bản
79
Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là:
Phần giá trị của hàng hóa, bù lại giá cả của những tư liệu sản xuất đã tiêu dùng và giá cả của sức lao động đã được sử dụng để sản xuất ra hàng hóa đó
80
Khi xuất hiện phạm trù chi phí sản xuất thì giá trị hàng hóa sẽ biểu hiện thành:
G=k+m
81
Lợi nhuận là gì?
Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
82
Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư
Lợi nhuận là hình thức biến tưởng của giá trị thặng dư
83
Lợi nhuận là hình thái biểu hiện của:
Giá trị thặng dư
84
Tìm đáp án đúng nhất về nguồn gốc của lợi nhuận?
Lợi nhuận có nguồn gốc từ lao động không được trả công
85
Lợi nhuận có nguồn gốc từ:
Lao động không được trả công
86
Lợi nhuận bình quân được hình thành do:
Cạnh tranh giữa các ngành
87
Tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành từ đâu?
Do cạnh tranh giữa các ngành sản xuất
88
So sánh về lượng giữa tỷ suất giá trị thặng dư và tỷ suất lợi nhuận
Tỷ suất giá trị thặng dư lớn hơn tỷ suất lợi nhuận
89
Chọn ý đúng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư
p' < m
90
Tư bản cho vay vận động theo công thức
T-T
91
Khẳng định nào về tư bản cho vay là sai?
Tư bản cho vay thống nhất về quyền sử dụng và quyền sở hữu
92
Chọn đáp án đúng về lợi tức:
Lợi tức là một phần của lợi nhuận bình quân mà người đi vay phải trả cho người cho vay
93
Tỷ suất lợi tức
Tỷ lệ phần trăm giữa tổng số lợi tức và tổng số tư bản tiền tệ cho vay
94
Nguồn gốc của địa tô tư bản?
Là phần giá trị thặng dư siêu ngạch nằm ngoài lợi nhuận bình quân
95
Địa tô chênh lệch 1 là địa tô thu được:
Là địa tô có được trên những loại đất có điều kiện tự nhiên thuận lợi
96
Địa tô chênh lệch II là
Là địa tô thu được nhờ đầu tư, thâm canh
97
Giá cả sản xuất chung của nông phẩm được xác định như thế nào?
Được xác định trên mảnh đất có điều kiện sản xuất xâu nhất
98
Những hình thức nào là hiểu hiện của giá trị thặng dư?
Lợi nhuận, lợi tức, địa tô
99
Hình thức nào không phải là biểu hiện của giá trị thặng dư
Tiền lương
100
Học thuyết kinh tế nào của Mác được coi là hòn đá tăng?
Học thuyết giá trị thặng dư