暗記メーカー
ログイン
kinh tế chính trị
  • Linh Nguyễn

  • 問題数 100 • 3/11/2024

    記憶度

    完璧

    15

    覚えた

    35

    うろ覚え

    0

    苦手

    0

    未解答

    0

    アカウント登録して、解答結果を保存しよう

    問題一覧

  • 1

    Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng thương

    Lưu thông

  • 2

    Nội dung cơ bản của chủ nghĩa trọng thương là:

    Khẳng định vai trò của thương mại đối với sự giàu có của xã hội

  • 3

    Quá trình ra đời và phát triển của chủ nghĩa trọng nông?

    Từ giữa thế kỷ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII

  • 4

    Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng nông

    Sản xuất trong nông nghiệp

  • 5

    Nội dung cơ bản của chủ nghĩa trọng nông là:

    Nhấn mạnh vai trò của sản xuất nông nghiệp đối với sự giàu có của xã hội

  • 6

    Quá trình ra đời và phát triển của kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh

    Từ giữa thế kỷ XVII đến cuối thế kỷ XVIII

  • 7

    Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh?

    Nguồn gốc của của cái và sự giàu có của các dân tộc

  • 8

    Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh là hệ thống lý luận kinh tế của:

    Các nhà kinh tế tư sản nghiên cứu các phạm trù kinh tế thị trường để rút ra những quy luật vận động của nền kinh tế thị trường

  • 9

    Thuật ngữ “Kinh tế chính trị” được sử dụng lần đầu tiên vào thời gian nào?

    1615

  • 10

    Đặc điểm của kinh tế chính trị Mác-Lênin?

    tất cả

  • 11

    Vai trò cụ thể của V.Lênin trong việc kế thừa, bổ sung và phát triển lý luận kinh tế chính trị của C.Mác là

    tất cả

  • 12

    Đối tượng nghiên cứu chính của kinh tế chính trị Mác- Lênin?

    Các quan hệ của sản xuất và trao đổi trong phương thức sản xuất mà các quan hệ đó hình thành, phát triển

  • 13

    Điền từ vào chỗ trống, Ph.Ăngghen cho rằng: "Kinh tế chính trị, theo nghĩa rộng nhất, là khoa học về những quy luật chỉ phổi sự ...vật chất và sự ...những tư liệu sinh hoạt vật chất trong xã hội loài người”?

    Sản xuất trao đổi

  • 14

    Khi nghiên cứu Kinh tế chính trị Mác – Lênin, chúng ta phải:

    Nhận thức rõ đặc điểm, vai trò cùng mối quan hệ biện chứng giữa kinh tế chính trị Mác- Lênin và các khoa học kinh tế khác

  • 15

    Xác định các quan hệ của sản xuất và trao đổi trong phương thức sản xuất là đối tượng nghiên cứu đặc trưng của:

    Kinh tế chính trị Mác- Lênin

  • 16

    Mục đích nghiên cứu là tìm ra những quy luật kinh tế chi phối sự vận động và phát triển của phương thức sản xuất là đặc trưng của:

    Kính tế chính trị Mác- Lênin

  • 17

    So sánh giữa quy luật kinh tế và chính sách kinh tế:

    Quy luật kinh tế tồn tại khách quan còn chính sách kinh tế là sản phẩm chủ quan của con người

  • 18

    Chức năng nào của kinh tế chính trị Mác - Lênin cung cấp hệ thống tri thức lý luận về những quy luật chi phối sự phát triển của sản xuất và trao đổi gắn với phương thức sản xuất?

    Chức năng nhận thức

  • 19

    Chức năng nào của kinh tế chính trị Mác - Lênin có vai trò cải tạo thực tiễn, thúc đẩy văn minh của xã hội

    Chức năng thực tiễn

  • 20

    Chức năng nào của kinh tế chính trị Mác - Lênin góp phần tạo lập nền tảng tư tưởng cộng sản cho những người lao động tiến bộ và yêu chuộng tự do, hòa bình, cũng cố niềm tin?

    Chức năng tư tưởng

  • 21

    Điều kiện đủ để ra đời nền sản xuất hàng hóa?

    Xã hội có sự phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất

  • 22

    Hàng hóa là gì?

    Sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua bán

  • 23

    Hai thuộc tính của hàng hóa?

    Giá trị và giá trị sử dụng

  • 24

    Yếu tố quan trọng nhất để hai hàng hóa trao đổi được với nhau là

    Chúng cùng là sản phẩm của lao động

  • 25

    Giá trị sử dụng của hàng hóa?

    Là phạm trù vĩnh viễn

  • 26

    Giá trị sử dụng của hàng hóa

    Là công dụng của vật có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người

  • 27

    Giá trị hàng hóa là

    Lao động xã hội của người sản xuất ra hàng hóa kết tỉnh trong hàng hóa

  • 28

    Giá trị của hàng hóa:

    Là phạm trù lịch sử

  • 29

    Lao động cụ thể là:

    Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa

  • 30

    Lao động cụ thể là:

    tất cả

  • 31

    Lao động trừu tượng là:

    Là hao phí sức lực nói chung của những người sản xuất hàng hoá khi gạt bỏ đi những hình thức cụ thể nhất định

  • 32

    Đặc điểm của lao động trừu tượng:

    Là lao động tạo ra giá trị của hàng hóa

  • 33

    Ý kiến nào đúng về lao động trừu tượng?

    Lao động trừu tượng tạo ra giá trị hàng hóa

  • 34

    Hàng hóa có hai thuộc tính giá trị sử dụng và giá trị là do?

    Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa

  • 35

    Giá trị của hàng hóa được quyết định nhất bởi yếu tố nào?

    Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa.

  • 36

    Tại sao giữa các hàng hóa có giá trị sử dụng khác nhau lại trao đổi được với nhau

    Vì tỉ lệ trao đổi giữa hai hàng hóa bằng nhau

  • 37

    Điền từ vào chỗ trống: “Chỉ có của những lao động tư nhân độc lập và không phụ thuộc vào nhau mới đối diện với nhau như là những hàng hóa":

    sản phẩm

  • 38

    Lượng giá trị của hàng hóa được đo bằng:

    Thời gian lao động xã hội cần thiết

  • 39

    Tìm đáp án đúng nhất, thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian sản xuất ra hàng hóa?

    Với trình độ khoa học trung bình, trình độ thành thạo trung bình, cường độ lao động trung bình của xã hội

  • 40

    Lượng giá trị của hàng hóa

    Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động xã hội

  • 41

    Khi năng suất lao động xã hội tăng lên, giá trị của 1 đơn vị hàng hóa sẽ:

    Giảm

  • 42

    Trong một xí nghiệp, biện pháp quan trọng nhất để nâng cao năng suất lao động của công nhân là gì?

    Phải đổi mới thiết bị kỹ thuật

  • 43

    Các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lao động

    Trình độ kỹ thuật, công nghệ sản xuất và trình độ tay nghề người lao động

  • 44

    Nhân tố nào là cơ bản và lâu dài nhất để tăng sản phẩm cho xã hội;

    Tăng năng suất lao động

  • 45

    Yếu tố nào quan trọng nhất làm giảm lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa?

    Tăng năng suất lao động xã hội

  • 46

    Điểm giống nhau giữa tăng năng suất lao động và cường độ lao động:

    Đều làm cho số sản phẩm sản xuất ra trong 1 đơn vị thời gian tăng lên

  • 47

    Khi giảm cường độ lao động thì:

    Lượng lao động hao phí trong cùng một đơn vị thời gian cũng giảm xuống

  • 48

    Các nhân tố ảnh hưởng tới lượng giá trị của hàng hóa:

    Năng suất lao động xã hội và mức độ phức tạp của lao động

  • 49

    Khi năng suất lao động tăng thì:

    Lượng giá trị một đơn vị hàng hóa tăng

  • 50

    Khi cường độ lao động tăng:

    Giá trị của hàng hóa không thay đổi

  • 51

    Điểm giống nhau giữa tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động

    Đều làm tăng số sản phẩm được sản xuất ra

  • 52

    Điểm khác nhau giữa tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động

    Tăng năng suất lao động làm giảm lượng giá trị hàng hóa, còn tăng cường độ lao động không làm ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa

  • 53

    Tìm ý đúng về phạm trù lao động giản đơn:

    Là lao động không cần qua đào tạo cũng có thể làm được

  • 54

    Tìm ý đúng về phạm trù lao động phức tạp:

    Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được

  • 55

    Thế nào là lao động giản đơn?

    Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được

  • 56

    Thế nào là lao động phức tạp?

    Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được

  • 57

    Giá trị của hàng hóa gồm:

    Giá trị hàng hóa = c + v + m

  • 58

    Trong hình thái giản đơn hay ngẫu nhiên của giá trị thì:

    Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa khác

  • 59

    Trong hình thái mở rộng của giá trị thì:

    Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa khác

  • 60

    Trong hình thái chung của giá trị thì:

    Giá trị của nhiều hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa khác

  • 61

    Chức năng thước đó giá trị của tiền tệ là:

    Đo lường giá trị của các hàng hóa

  • 62

    Tiền tệ làm chức năng phương tiện lưu thông là dùng để

    Làm trung gian, môi giới trong trao đổi

  • 63

    Tiền đóng vai trò làm trung gian, môi giới trong trao đổi là thể hiện chức năng nào?

    Phương tiện lưu thông

  • 64

    Tiền tệ làm chức năng phương tiện thanh toán là:

    Thanh toán việc mua bán chịu

  • 65

    Tiền tệ đóng vai trò thanh toán việc mua bán chịu là thể hiện chức năng nào?

    Phương tiện thanh toán

  • 66

    Tiền được rút ra khỏi lưu thông và sẵn sàng tham gia lưu thông khi cần thiết là thực hiện chức năng

    Phương tiện cất trữ

  • 67

    Tiền tệ làm chức năng phương tiện cất trữ có nghĩa là:

    Tiền rút khỏi lưu thông và sẵn sàng tham gia lưu thông khi cần thiết

  • 68

    Tiền làm chức năng tiền tệ thế giới có nghĩa là:

    Được dùng làm phương tiện mua bán, thanh toán quốc tế giữa các nước với nhau

  • 69

    Tiền đóng vai trò là phương tiện thanh toán quốc tế giữa các nước là thực hiện chức năng

    Tiền tệ thế giới

  • 70

    Vì sao tiền tệ là hàng hóa nhưng khác với hàng hóa thông thường khác?

    Là thước đo giá trị của các loại hàng hóa khác

  • 71

    Tại sao tiền tệ được coi là hàng hóa đặc biệt?

    Vì giá trị sử dụng của nó được dùng để đo lường giá trị của tất cả các hàng hóa khác

  • 72

    Nội dung của quy luật giá trị?

    Sản xuất và trao đổi hàng hóa phải căn cứ vào hao phí lao động xã hội cần thiết

  • 73

    Yếu tố căn bản nhất quyết định đến giá cả hàng hóa là?

    Giá trị của hàng hóa

  • 74

    Giá cả hàng hóa là

    Giá trị của hàng hóa

  • 75

    Tác động cơ bản của quy luật giá trị trong nền kinh tế hàng hóa:

    Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa

  • 76

    Tác động của quy luật giá trị:

    Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, điều tiết sản xuất và phân hóa những người sản xuất hàng hoá

  • 77

    Chọn đáp án đúng nhất: Yếu tố nào quyết định giá cả thị trường?

    Giá trị thị trường

  • 78

    Nhân tố nào ảnh hưởng tới giá cả hàng hóa?

    Tất cả

  • 79

    Trên thị trường mối quan hệ cung - cầu là:

    Tất cả

  • 80

    Khi cung lớn hơn cầu thì:

    Giá cả nhỏ hơn giá trị

  • 81

    Tìm đáp án đúng trong mối quan hệ cung cầu?

    Khi cung nhỏ hơn cầu, thì giá cả hàng hóa lớn hơn giá trị hàng hóa

  • 82

    Thông thường trên thị trường, khi cầu tăng lên, sản xuất, kinh doanh mở rộng, lượng cung hàng hoá sẽ:

    tăng

  • 83

    Thông thường, trên thị trường, khi cung giảm còn cầu không đổi sẽ làm cho giá cả

    Tăng

  • 84

    Khi cung lớn hơn cầu, các yếu tố khác không đổi thì:

    Giá cả hàng hoá sẽ giảm

  • 85

    Khi cung nhỏ hơn cầu

    Giá cả lớn hơn giá trị

  • 86

    Người tiêu dùng vận dụng quan hệ cung – cầu nhằm mục đích chính gì?

    Lựa chọn mua hàng hóa để thỏa mãn nhu cầu cá nhân

  • 87

    Cạnh tranh trong nội bộ ngành:

    Cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh trong cùng một ngành, cùng sản xuất một loại hàng hóa

  • 88

    Cạnh tranh trong nội bộ ngành:

    Tất cả

  • 89

    Cạnh tranh giữa các ngành:

    Là cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh giữa các ngành khác nhau

  • 90

    Tác động tiêu cực của cạnh tranh không lành mạnh?

    Tất cả

  • 91

    Tác động tích cực của cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường:

    Thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất

  • 92

    Tác động tiêu cực của cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường

    Cạnh tranh không lành mạnh gây tổn hại môi trường kinh doanh

  • 93

    Lạm phát xảy ra khi nào?

    Khi phát hành tiền giấy vượt quá lượng tiền cần thiết cho lưu thông

  • 94

    Lạm phát ảnh hưởng tới nền kinh tế như thế nào?

    Mức giá cả chung của hàng hóa và dịch vụ tăng lên

  • 95

    Theo nghĩa hẹp, thị trường là gì?

    Là nơi diễn ra hành vi trao đổi, mua bán giữa các chủ thể kinh tế với nhau

  • 96

    Theo nghĩa hẹp, các hình thái của thị trường là:

    Tất cả

  • 97

    Theo nghĩa rộng, thị trường là gì?

    Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi, mua bán hàng hóa trong xã hội, được hình thành trong những điều kiện lịch sử, kinh tế, xã hội nhất định

  • 98

    Theo nghĩa rộng, thị trường là tổng thể các mối quan hệ kinh tế nào?

    Tất cả

  • 99

    Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Kinh tế thị trường là nền kinh tế ..., thị trường trong nước gắn liền với thị trường quốc tế.”

    Mở

  • 100

    Đặc trưng phổ biến của nền kinh tế thị trường là:

    Có nhiều chủ thể kinh tế, nhiều hình thức sở hữu