暗記メーカー
ログイン
châm cứu 3
  • Duy Khuất khương

  • 問題数 48 • 11/9/2023

    記憶度

    完璧

    7

    覚えた

    18

    うろ覚え

    0

    苦手

    0

    未解答

    0

    アカウント登録して、解答結果を保存しよう

    問題一覧

  • 1

    đau vùng thượng vị kinh vị

    thiên khu lương khâu túc tam lý nội đình

  • 2

    đau tk hông

    kinh bq : thận du đại trường du ủy chung thừa sơn côn lôn kinh đởm: hoàn khiên. dương lang tuyền . huyền chung

  • 3

    mất ngủ kinh tâm

    thần môn âm khích

  • 4

    kinh âm kinh dương đau dạ dày

    túc tam lý(+) tam âm giao(-)

  • 5

    huyệt gần huyệt xa bệnh xuyễn

    hợp cốc thiên đột

  • 6

    huyệt trên huyệt dưới dạ dày

    nội quan công tôn

  • 7

    hai đường kinh đồng tính liệt 7

    hợp cốc nội đình

  • 8

    phong: phong trì phong môn hợp cốc

    phong hàn: + đại chuỳ thái uyên phong nhiệt: +đại trùy khúc trì phong thấp:+thương khâu túc tam lý sót cao co giật:+thiếu dương thập tuyê. bặn máu. thái xung. dương lăng tuyền

  • 9

    huyệt hạ sốt

    khúc trì hợp cốc ngoại quan dương trì ủy chung côn lôn dương lăng tuyền

  • 10

    thanh nhiệt giải độc

    hợp cốc khúc trì ủy chung huyết hải

  • 11

    thanh nhiệt trừ thấp

    huyền chung. nội đình .thái xung.. ẩn bạch. tam âm giao

  • 12

    viêm cổ tử cung

    âm lăng tuyền ẩn bạch trung cực

  • 13

    trúng hàn

    cứu thần khuyết hoặc quan nguyên khí hải

  • 14

    hư hàn do thận hư

    quan nguyên khí hải thận du mệnh môn cứu nhiều hơn hoặc châm bổ

  • 15

    hư hàn do tỳ hư

    trung quản tỳ du túc tam lý thiên khu cứu or châm bổ

  • 16

    lợi niệu trừ thấp

    thủy phân. khí hải. túc tam lý .tam âm giao sốt:+ phế du. đại trữ. phong môn hư chứng:+tỳ du thận du

  • 17

    khí trệ ở phế

    trung phủ. thiên đột. đản trung. phế du . tâm du. khí suyễn . xích trạch

  • 18

    khí trệ ở tỳ

    trung quản nội quan túc tam lý đản trung

  • 19

    khí trệ ở can

    dương lănng tuyền. chương môn. thái xung

  • 20

    khí hư

    đản trung . trung quản . quan nguyên . khí hải. túc tam lý. phế du. tỳ du thận du

  • 21

    huyệt an thần

    nội quan. thần môn. tam âm giao

  • 22

    huyệt tác dụng nhuận tràng

    thiên khu trung quản đại trường du túc tam lý

  • 23

    nhuận tràng do khí trệ

    dương lăng tuyền

  • 24

    nhuận tràng do thiếu máu

    tỳ du vị du thận du tam âm giao

  • 25

    huyệt cầm ỉa chảy

    trung quản thiên khu túc tam lý quan nguyên

  • 26

    ỉa chảy+ nhiễm khuẩn

    hợp cốc nội đình

  • 27

    di tinh di niệu

    thận du chí thất trung cực quan nguyên khí hải túc tam lý

  • 28

    huyệt bình can

    thái xung hành gian phong trì can dương lăng tuyền tam âm giao

  • 29

    chứng liệt tk quay thể phong nhiệt bao gồm(2)

    trúng phong nhiệt theo yhct, chứng nuy ở tay theo yhct

  • 30

    liêt nửa người trúng phong kiểu phong đàm châm bổ

    kinh âm nửa người bên liệt, kiện tỳ trừ thấp, hành khí hoạt huyết khứ ứ

  • 31

    liệt nửa người trúng phong phong đàm châm tả

    kinh dương nửa ng liệt, tiềm dương tức phong

  • 32

    trúng can phong

    tả hành gian, bổ tam âm giao, tả thái xung

  • 33

    trúng phong kinh lạc : can phong

    tư âm tiềm dương, khu phong thông lạc

  • 34

    trúng phong kinh lạc; can phong

    tả thái xung hành gian, bổ túc tam lý

  • 35

    trúng phong kinh lạc : phong đàm

    kiện tỳ thanh đàm trừ thấp, tức phong thông lạc, bổ tỳ du

  • 36

    liệt nửa người trúng phong kinh lạc dùng kinh

    thiếu dương dương minh

  • 37

    trúng phong tạng phủ : chứng bế

    thanh nhiệt hóa đàm tức phong, khai khiếu tỉnh thần

  • 38

    TBMMN gđ phục hồi

    thông kinh hoạt lạc , hoạt huyết hóa ứ

  • 39

    trúng phong kinh lạc : mạch hư trống

    bổ túc tam lý, bổ cánh du tam âm giao

  • 40

    chống chỉ định châm tê

    bn tâm thần, trẻ em dưới 16 tuổi, bn không đồng ý châm tê

  • 41

    vị quản thống mấy thể

    2

  • 42

    can khí phạm vị khí trệ

    lý thực nhiệt

  • 43

    can khí phạm vị: khí trệ

    hòa can lý khí

  • 44

    can khí phạm vị: hỏa uất

    sơ can tiết nhiệt

  • 45

    can khí phạm vị : huyết ứ

    thông kinh hoạt lạc, lương huyết chỉ huyết, bổ huyết chỉ khí

  • 46

    châm can khí phạm vị

    can du .tỳ du. vị du. thái xung TAG .TTL .trung quản. thiên khu

  • 47

    tỳ vị hư hàn

    ôn trung kiện tỳ

  • 48

    vị quản thống trái phải

    túc tam lý. lương khâu