問題一覧
1
Diện tích lãnh thổ
331.212 km2
2
Biên giới Campuchia
1100 km
3
Biên giới Lào
2100 km
4
Biên giới Trung Quốc
1400 km
5
Cực Bắc
23.23
6
Cực Nam
8.34
7
Cực Tây
102.09
8
Cực Đông
109.24
9
tọa độ ngoài khơi
6.50 - 101 - 107.20
10
Đuờng bờ biển dài:
3260 km
11
Đồi núi kéo dài:
1400 km
12
Đồi núi thấp chiếm:
60%
13
Địa hình thấp dưới 500m chiếm:
70%
14
Địa hình từ 500-1000m:
15%
15
Địa hình cao trên 2000m:
1%
16
Địa hình caxto
50.000 km2
17
Độ cao trung bình vùng núi Đông Bắc:
500-600m
18
Khối núi Cao Bằng, Hà Giang:
1000m
19
Tây Côn Lĩnh
2419m
20
Kiều Liêu Ti
2402 m
21
Pu Tha Ca
2274 m
22
Độ cao trung bình vùng núi Tây Bắc
trên 1000 m
23
Phan Xi Păng
3147 m
24
Pu Si Lung
3076 m
25
Phu Luông
2985 m
26
Pu Xai Lai Leng
2711 m
27
Phu Hoạt
2452 m
28
Rào Cỏ
2235 m
29
Ngọc Linh
2598 m
30
Chư Yang Sin
2405 m
31
Cao nguyên Măng Đen
1200 m
32
Cao nguyên Pleiku
800 m
33
Cao nguyên Mơ Nông
800 m
34
Cao nguyên Lâm Viên
1500 m
35
Thềm phù sa cổ ĐNB
100 m
36
Bề mặt badan ĐNB
200 m
37
ĐBSH thấp dần
10-15 m -> 2-4 m
38
Đồng Tháp Mười
gần 7000 km2
39
Long Xuyên
gần 5000 km2
40
Diện tích biển Đông
3.477 triệu km2
41
Độ muối biển Đông
30-33‰
42
Bể Nam Côn Sơn
70.000 km2
43
Bể Cửu Long
23.000 km2
44
Muối ăn hằng năm cung cấp
80 vạn tấn
45
Tổng trữ lượng hải sản
3.9-4 triệu tấn
46
Hằng năm cho phép khai thác sản lượng thủy sản:
1.9 triệu tấn
47
Có bao nhiêu loài cá nước mặn?
2000
48
Có bao nhiêu loài giáp xác?
1647
49
Có bao nhiêu loài nhuyễn thể?
2500
50
Có bao nhiêu loài rong biển?
600
51
Nhiệt độ trung bình năm
trên 22°C
52
Số giờ nắng
1400-3000 giờ/năm
53
Tổng nhiệt hoạt động
8000-10000°C
54
Lượng mưa trung bình năm
1500-2000m
55
Thời gian gió phơn
2-5 ngày, cá biệt 12-15 ngày
56
Có bao nhiêu sông nhỏ ngắn với lưu vực < 500 km2
93%
57
Tổng lượng nước sông ngòi
839 tỉ m3/năm
58
Tổng phù sa
200 triệu tấn/năm
59
Trung bình cả nước có bao nhiêu gam cát bùn và chất hòa tan khác trong 1m3 nước sông
hơn 200 gam
60
Diện tích đất feralit
16 triệu ha
61
Diện tích đất badan
3 triệu ha
62
Diện tích đất phù sa ngọt
3.4 triệu ha
63
Diện tích đất phèn
1.85 triệu ha
64
Diện tích đất mặn
970 nghìn ha
65
Diện tích đất cát biển
500 nghìn ha
66
Diện tích đất xám phù sa cổ
3 triệu ha
67
Diện tích đất feralit có mùn và đất mùn núi cao
3,3 triệu ha
68
Đất lâm nghiệp
15 triệu ha (2020)
69
Đất làm muối
1.5 vạn ha (2020)
70
Nhóm đất sản xuất nông nghiệp
11 triệu ha (2020)
71
Đất chưa sử dụng
1.2 triệu ha (2020)
72
Bức xạ tổng (Bắc Nam)
<140 kcal/cm2/năm, 140-170 kcal/cm2/năm
73
Mùa mưa
5-10, 4-10, 4-9, 8-1, 8-1, 5-10, 5-10
74
Số loài thực vật
14.500 loài
75
Số loài thú
300 loài
76
Số loài chim
830 loài
77
Số loài bò sát
400 loài
78
Số loài cá nước ngọt
550 loài
79
Sách Đỏ (2007)
418 động vật, 464 thực vật
80
dân số
96.2 triệu (2019)
81
Dân tộc
86.2% Kinh, 13.8% khác
82
Số người Việt ở nước ngoài
5 triệu
83
Mật độ dân số
290 người/km2 (2019)
84
Dân thành thị
33 triệu (34.4%)
85
Tỉ lệ thất nghiệp
3.89-1.69% (2020)
86
Tỉ lệ thiếu việc làm
1.75-2.94% (2020)
87
FDI cả nước
27.7 tỉ USD (2022)
88
FDI TPHCM
4 tỉ USD (2022)
89
FDI Hà Nội
1.7 tỉ USD (2022)
90
FDI Bình Dương
3.4 tỉ USD (2022)
91
GDP
409 tỉ USD (2022)
92
Số khu kinh tế biển
19
93
Số khu kinh tế cửa khẩu
26
94
Sản lượng lúa
hơn 40 triệu tấn
95
Giá trị xuất khẩu lúa gạo
3 tỉ USD
96
Diện tích trồng lúa
7 triệu ha
97
Sản lượng ngô
khoảng 5 triệu tấn
98
Diện tích ngô
gần 1 triệu ha
99
Giá trị xuất khẩu hoa quả
3.3 tỷ (2022)
100
Số lượng trang trại
Khoảng 24.000 (2022)