問題一覧
1
FDI cả nước
27.7 tỉ USD (2022)
2
Đồi núi kéo dài:
1400 km
3
Diện tích đất phèn
1.85 triệu ha
4
Đồi núi thấp chiếm:
60%
5
Giá trị xuất khẩu hoa quả
3.3 tỷ (2022)
6
Cao nguyên Lâm Viên
1500 m
7
Diện tích biển Đông
3.477 triệu km2
8
Diện tích ngô
gần 1 triệu ha
9
FDI Hà Nội
1.7 tỉ USD (2022)
10
Địa hình cao trên 2000m:
1%
11
Sách Đỏ (2007)
418 động vật, 464 thực vật
12
Số khu kinh tế biển
19
13
Nhiệt độ trung bình năm
trên 22°C
14
Thời gian gió phơn
2-5 ngày, cá biệt 12-15 ngày
15
Số lượng trang trại
Khoảng 24.000 (2022)
16
Long Xuyên
gần 5000 km2
17
Hằng năm cho phép khai thác sản lượng thủy sản:
1.9 triệu tấn
18
Sản lượng lúa
hơn 40 triệu tấn
19
Cực Nam
8.34
20
Tổng nhiệt hoạt động
8000-10000°C
21
GDP
409 tỉ USD (2022)
22
Đuờng bờ biển dài:
3260 km
23
Diện tích trồng lúa
7 triệu ha
24
Bề mặt badan ĐNB
200 m
25
Số loài bò sát
400 loài
26
Số giờ nắng
1400-3000 giờ/năm
27
Diện tích lãnh thổ
331.212 km2
28
Độ cao trung bình vùng núi Tây Bắc
trên 1000 m
29
Chư Yang Sin
2405 m
30
Ngọc Linh
2598 m
31
Bể Nam Côn Sơn
70.000 km2
32
Dân tộc
86.2% Kinh, 13.8% khác
33
Diện tích đất badan
3 triệu ha
34
Bức xạ tổng (Bắc Nam)
<140 kcal/cm2/năm, 140-170 kcal/cm2/năm
35
Đất làm muối
1.5 vạn ha (2020)
36
Giá trị xuất khẩu lúa gạo
3 tỉ USD
37
Trung bình cả nước có bao nhiêu gam cát bùn và chất hòa tan khác trong 1m3 nước sông
hơn 200 gam
38
Tỉ lệ thiếu việc làm
1.75-2.94% (2020)
39
Tổng phù sa
200 triệu tấn/năm
40
Sản lượng ngô
khoảng 5 triệu tấn
41
Cao nguyên Mơ Nông
800 m
42
Nhóm đất sản xuất nông nghiệp
11 triệu ha (2020)
43
Cao nguyên Măng Đen
1200 m
44
Phu Hoạt
2452 m
45
Đất lâm nghiệp
15 triệu ha (2020)
46
Số loài chim
830 loài
47
tọa độ ngoài khơi
6.50 - 101 - 107.20
48
Mùa mưa
5-10, 4-10, 4-9, 8-1, 8-1, 5-10, 5-10
49
Diện tích đất mặn
970 nghìn ha
50
Dân thành thị
33 triệu (34.4%)
51
Diện tích đất cát biển
500 nghìn ha
52
Pu Xai Lai Leng
2711 m
53
Diện tích đất feralit có mùn và đất mùn núi cao
3,3 triệu ha
54
Đất chưa sử dụng
1.2 triệu ha (2020)
55
Diện tích đất xám phù sa cổ
3 triệu ha
56
Có bao nhiêu loài cá nước mặn?
2000
57
dân số
96.2 triệu (2019)
58
Pu Tha Ca
2274 m
59
ĐBSH thấp dần
10-15 m -> 2-4 m
60
Tỉ lệ thất nghiệp
3.89-1.69% (2020)
61
Địa hình caxto
50.000 km2
62
Rào Cỏ
2235 m
63
Biên giới Lào
2100 km
64
Thềm phù sa cổ ĐNB
100 m
65
Khối núi Cao Bằng, Hà Giang:
1000m
66
Kiều Liêu Ti
2402 m
67
FDI TPHCM
4 tỉ USD (2022)
68
Tây Côn Lĩnh
2419m
69
Có bao nhiêu loài rong biển?
600
70
Số khu kinh tế cửa khẩu
26
71
Lượng mưa trung bình năm
1500-2000m
72
Số loài thú
300 loài
73
Phu Luông
2985 m
74
Địa hình thấp dưới 500m chiếm:
70%
75
Cực Bắc
23.23
76
Diện tích đất phù sa ngọt
3.4 triệu ha
77
Số loài thực vật
14.500 loài
78
Có bao nhiêu sông nhỏ ngắn với lưu vực < 500 km2
93%
79
Số loài cá nước ngọt
550 loài
80
Bể Cửu Long
23.000 km2
81
Số người Việt ở nước ngoài
5 triệu
82
FDI Bình Dương
3.4 tỉ USD (2022)
83
Mật độ dân số
290 người/km2 (2019)
84
Biên giới Campuchia
1100 km
85
Muối ăn hằng năm cung cấp
80 vạn tấn
86
Biên giới Trung Quốc
1400 km
87
Độ muối biển Đông
30-33‰
88
Đồng Tháp Mười
gần 7000 km2
89
Tổng trữ lượng hải sản
3.9-4 triệu tấn
90
Địa hình từ 500-1000m:
15%
91
Cực Tây
102.09
92
Pu Si Lung
3076 m
93
Độ cao trung bình vùng núi Đông Bắc:
500-600m
94
Cao nguyên Pleiku
800 m
95
Cực Đông
109.24
96
Có bao nhiêu loài nhuyễn thể?
2500
97
Diện tích đất feralit
16 triệu ha
98
Tổng lượng nước sông ngòi
839 tỉ m3/năm
99
Phan Xi Păng
3147 m
100
Có bao nhiêu loài giáp xác?
1647