問題一覧
1
Nội dung nào dưới đây thuộc quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin về chiến tranh?
Chiến tranh là một hiện tượng chính trị - xã hội có tính lịch sử.
2
Nội dung nào dưới đây thuộc quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin về chiến tranh?
Bản chất của chiến tranh.
3
Nội dung nào dưới đây thuộc quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin về chiến tranh?
Nguồn gốc nảy sinh ra chiến tranh.
4
Theo quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin chiến tranh ra đời từ mấy nguồn gốc?
Có 2 nguồn gốc.
5
Nội dung nào dưới đây thuộc tư tưởng Hồ Chí Minh về Chiến tranh?
Xác định tích chất xã hội của chiến tranh, phân tích tính chất chính trị - xã hội của chiến tranh xâm lược thuộc địa, chiến tranh ăn cướp của chủ nghĩa đế quốc...
6
Nội dung nào dưới đây thuộc tư tưởng Hồ Chí Minh về Chiến tranh?
Hồ Chí Minh Khẳng định: Ngày nay chiến tranh giải phóng dân tộc của nhân dân ta là chiến tranh nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng.
7
Nội dung nào dưới đây thuộc tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh?
Cả 3 phương án trên
8
Nội dung nào dưới đây thuộc quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin về quân đội?
Nguồn gốc ra đời của quân đội.
9
Nội dung nào dưới đây thuộc quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin về quân đội?
Bản chất giai cấp của quân đội.
10
Nội dung nào dưới đây thuộc quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin về quân đội?
Sức mạnh chiến đấu của quân đội.
11
Có mấy nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của V.I. Lênin?
Có 8.
12
Nội dung nào dưới đây thuộc nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của V.I. Lênin?
Đoàn kết thống nhất quân đội với nhân dân.
13
Nội dung nào dưới đây thuộc nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của V.I. Lênin?
Sẵn sàng chiến đấu.
14
Nội dung nào dưới đây thuộc tư tưởng Hồ Chí Minh về quân đội?
Khẳng định sự ra đời của quân đội là một tất yếu, là vấn đề có tính quy luật trong đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc ở Việt Nam.
15
Quân đội nhân dân Việt Nam được thành lập ngày, tháng, năm nào?
22/12/1944.
16
Đảng cộng sản Việt nam lãnh đạo Quân đội nhân dân Việt Nam theo nguyên tắc nào?
Tuyệt đối, trực tiếp, về mọi mặt.
17
Theo tư tưởng Hồ Chí Minh quân đội có mấy nhiệm vụ?
Có 2.
18
Theo tư tưởng Hồ Chí Minh quân đội có mấy chức năng?
Có 3.
19
Có mấy Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa?
Có 4.
20
Nội dung nào dưới đây thuộc Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa?
Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là một tất yếu khách quan.
21
Nội dung nào dưới đây thuộc Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa?
Bảo vệ Tổ quốc XHCN, phải thường xuyên tăng cường tiềm lực quốc phòng gắn với phát triển kinh tế - xã hội.
22
Nội dung nào dưới đây thuộc tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa?
Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN là một tất yếu khách quan.
23
Nội dung nào dưới đây thuộc tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa?
Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc là độc lập dân tộc và CNXH, là nghĩa vụ và trách nhiệm của mọi công dân.
24
Nội dung nào dưới đây thuộc tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa?
Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc, cả nước, kết hợp với sức mạnh thời đại.
25
Nội dung nào dưới đây thuộc khái niệm Quốc phòng toàn dân?
Là nền quốc phòng mang tính chất“ Của dân, do dân, vì dân”, phát triển theo phương hướng toàn dân, toàn diện, độc lập, tự chủ, tự lực, tự cường và ngày càng hiện đại...
26
Nội dung nào dưới đây thuộc khái niệm Nền quốc phòng toàn dân?
Là sức mạnh quốc phòng của đất nước được xây dựng trên nền tảng nhân lực, vật lực, tinh thần mang tính chất toàn dân, toàn diện, độc lập, tự chủ, tự cường.
27
Nội dung nào dưới đây thuộc khái niệm An ninh nhân dân?
Là sự nghiệp của toàn dân, do nhân dân tiến hành, lực lượng an ninh nhân dân làm nòng cốt dưới sự lãnh đạo của Đảng và sự quản lí của Nhà nước...
28
Nội dung nào dưới đây thuộc khái niệm Nền an ninh?
Là sức mạnh về tinh thần, vật chất, sự đoàn kết và truyền thống dựng nước, giữ nước của toàn dân tộc được huy động vào sự nghiệp bảo vệ an ninh quốc gia...
29
Nội dung nào dưới đây thuộc vị trí nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân?
Xây dựng nền quốc phòng, an ninh nhân dân vững mạnh là tạo ra sức mạnh để ngăn ngừa, đẩy lùi, đánh bại mọi âm mưu, hành động xâm hại đến mục tiêu trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN.
30
Nội dung nào dưới đây thuộc vị trí nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân?
Đảng ta đã khẳng định: “Trong khi đặt trọng tâm vào nhiệm vụ xây dựng chủ nghĩa xã hội, chúng ta không một chút lơi lỏng nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc...”.
31
Nội dung nào dưới đây thuộc đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân?
Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng.
32
Nội dung nào dưới đây thuộc đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân?
Đó là nền quốc phòng, an ninh vì dân, của dân và do toàn thể nhân dân tiến hành.
33
Nội dung nào dưới đây thuộc đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân?
Đó là nền quốc phòng, an ninh có sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố tạo thành.
34
Nội dung nào dưới đây thuộc đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân?
Nền quốc phòng, an ninh nhân dân được xây dựng toàn diện và từng bước hiện đại
35
Nội dung nào dưới đây thuộc đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân?
Nền quốc phòng toàn dân gắn chặt với nền an ninh nhân dân.
36
Nội dung nào dưới đây thuộc đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân?
Cả 3 phương án trên.
37
Nội dung nào dưới đây thuộc đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân?
Cả 3 phương án trên.
38
Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân có mấy đặc trưng?
Có 5.
39
Xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững mạnh nhằm mục đích gì?
Tạo sức mạnh tổng hợp của đất nước cả về chính trị, quân sự, an ninh, kinh tế, văn hoá, xã hội, khoa học, công nghệ để giữ vững hoà bình, ổn định, đẩy lùi, ngăn chặn nguy cơ chiến tranh...
40
Xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững mạnh nhằm mục đích gì?
Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc...
41
Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững mạnh là gì?
Xây dựng lực lượng quốc phòng, an ninh đáp ứng yêu cầu bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
42
Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững mạnh là gì?
Xây dựng lực lượng quốc phòng, an ninh là xây dựng lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang nhân dân đáp ứng yêu cầu của quốc phòng, an ninh, bảo vệ Tổ quốc...
43
Có mấy nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững mạnh?
Có 2.
44
Khái niệm tiềm lực quốc phòng, an ninh là gì?
Là khả năng về nhân lực, vật lực, tài chính có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.
45
Xây dựng tiền lực quốc phòng, an ninh ngày càng vững mạnh cần tập trung ở những tiềm lực nào?
Tiềm lực chính trị, tinh thần; tiềm lực tiềm lực kinh tế, tiềm lực khoa học, công nghệ; tiềm lực quân sự an ninh.
46
Tiềm lực chính trị, tinh thần của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là gì?
Là khả năng về chính trị, tinh thần có thể huy động tạo nên sức mạnh để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.
47
Tiềm lực chính trị, tinh thần được biểu hiện ở đâu?
Được biểu hiện ở năng lực lãnh đạo của Đảng, quản lí điều hành của Nhà n¬¬ước; ý chí, quyết tâm của nhân dân, của các lực lượng vũ trang...
48
Vị trí tiềm lực chính trị, tinh thần được biểu hiện ở nội dung nào?
Là nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của quốc phòng, an ninh, có tác động to lớn đến hiệu quả xây dựng và sử dụng các tiềm lực khác, là cơ sở, nền tảng của tiềm lực quân sự, an ninh.
49
Xây dựng tiềm lực chính trị, tinh thần cần tập trung vào nội dung nào?
Xây dựng tình yêu quê hương đất nước, niềm tin đối với sự lãnh đạo của Đảng, quản lí của nhà nước, đối với chế độ xã hội chủ nghĩa.
50
Xây dựng tiềm lực chính trị, tinh thần cần tập trung vào nội dung nào?
Xây dựng hệ thống chính trị trong sạch vững mạnh, phát huy quyền làm chủ của nhân dân.
51
Xây dựng tiềm lực chính trị, tinh thần cần tập trung vào nội dung nào?
Xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân; nâng cao cảnh giác cách mạng; giữ vững ổn định chính trị, trật tự an toàn xã hội.
52
Xây dựng tiềm lực chính trị, tinh thần cần tập trung vào nội dung nào?
Cả 3 phương án trên.
53
Xây dựng tiềm lực chính trị, tinh thần cần tập trung vào biện pháp nào?
Thực hiện tốt giáo dục quốc phòng, an ninh cho toàn thể quần chúng nhân dân nắm chắc đường lối, chính sách của đảng và nhà nước về QP,AN.
54
Xây dựng tiềm lực chính trị, tinh thần cần tập trung vào biện pháp nào?
Tích cực chủ động trong phòng chống tham ô, tham nhũng, lãng phí.
55
Tiềm lực kinh tế của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là gì?
Là khả năng về kinh tế của đất nư¬¬ớc có thể khai thác, huy động nhằm phục vụ cho quốc phòng, an ninh.
56
Tiềm lực kinh tế được biểu hiện ở đâu?
Ở nhân lực, vật lực, tài lực của quốc gia có thể huy động cho quốc phòng, an ninh và tính cơ động của nền kinh tế đất nước trong mọi điều kiện hoàn cảnh.
57
Vị trí tiềm lực kinh tế được biểu hiện ở nội dung nào?
Tiềm lực kinh tế tạo sức mạnh vật chất cho nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân, là cơ sở vật chất của các tiềm lực khác.
58
Xây dựng tiềm lực kinh tế cần tập trung vào nội dung nào?
Là tạo nên khả năng về kinh tế của đất nư¬ớc.
59
Xây dựng tiềm lực kinh tế cần tập trung vào biện pháp nào?
Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nư¬¬ớc, xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ.
60
Xây dựng tiềm lực kinh tế cần tập trung vào biện pháp nào?
Kết hợp chặt chẽ phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường quốc phòng, an ninh; phát triển công nghiệp quốc phòng, trang bị kĩ thuật hiện đại cho Quân đội và Công an.
61
Xây dựng tiềm lực kinh tế cần tập trung vào biện pháp nào?
Kết hợp xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế với cơ sở hạ tầng quốc phòng; không ngừng cải thiện đời sống vật chất, tinh thần cho các lực lượng vũ trang nhân dân.
62
Xây dựng tiềm lực kinh tế cần tập trung vào biện pháp nào?
Có kế hoạch chuyển sản xuất từ thời bình sang thời chiến và duy trì sự phát triển của nền kinh tế.
63
Xây dựng tiềm lực kinh tế cần tập trung vào biện pháp nào?
Cả 3 phương án trên.
64
Tiềm lực tiềm lực khoa học, công nghệ của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là gì?
Là khả năng về khoa học (khoa học tự nhiên, khoa học xã hội - nhân văn) và công nghệ của quốc gia có thể khai thác, huy động để phục vụ cho quốc phòng, an ninh.
65
Tiềm lực khoa học, công nghệ được biểu hiện ở đâu?
Ở số lượng, chất lượng đội ngũ cán bộ khoa học kĩ thuật, cơ sở vật chất kĩ thuật có thể huy động phục vụ cho quốc phòng, an ninh...
66
Vị trí tiềm lực khoa học, công nghệ được biểu hiện ở nội dung nào?
Là tạo nên khả năng về khoa học, công nghệ của quốc gia có thể khai thác, huy động phục vụ cho quốc phòng, an ninh.
67
Xây dựng tiềm lực khoa học, công nghệ cần tập trung vào nội dung nào?
Phải huy động tổng lực các khoa học, công nghệ quốc gia, trong đó khoa học quân sự, an ninh làm nòng cốt để nghiên cứu các vấn đề về quân sự, an ninh...
68
Xây dựng tiềm lực khoa học, công nghệ cần tập trung vào biện pháp nào?
Phải thực hiện tốt công tác đào tạo, bồi d¬ưỡng, sử dụng có hiệu quả đội ngũ cán bộ khoa học, kĩ thuật.
69
Tiềm lực tiềm lực quân sự, an ninh của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là gì?
Là khả năng về khoa học (khoa học tự nhiên, khoa học xã hội - nhân văn) và công nghệ của quốc gia có thể khai thác, huy động để phục vụ cho quốc phòng, an ninh.
70
Tiềm lực khoa học, công nghệ được biểu hiện ở đâu?
Ở số lượng, chất lượng đội ngũ cán bộ khoa học kĩ thuật, cơ sở vật chất kĩ thuật có thể huy động phục vụ cho quốc phòng, an ninh...
71
Vị trí tiềm lực khoa học, công nghệ được biểu hiện ở nội dung nào?
Là tạo nên khả năng về khoa học, công nghệ của quốc gia có thể khai thác, huy động phục vụ cho quốc phòng, an ninh.
72
Xây dựng tiềm lực khoa học, công nghệ cần tập trung vào nội dung nào?
Phải huy động tổng lực các khoa học, công nghệ quốc gia, trong đó khoa học quân sự, an ninh làm nòng cốt để nghiên cứu các vấn đề về quân sự, an ninh...
73
Xây dựng tiềm lực khoa học, công nghệ cần tập trung vào biện pháp nào?
Phải thực hiện tốt công tác đào tạo, bồi d¬ưỡng, sử dụng có hiệu quả đội ngũ cán bộ khoa học, kĩ thuật.
74
Tiềm lực tiềm lực quân sự, an ninh của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là gì?
Là khả năng về vật chất và tinh thần có thể huy động tạo thành sức mạnh phục vụ cho nhiệm vụ quân sự, an ninh, cho chiến tranh.
75
Vị trí tiềm lực quân sự, an ninh được biểu hiện ở nội dung nào?
Là nhân tố cơ bản, là biểu hiện tập trung, trực tiếp sức mạnh quân sự, an ninh của nhà nước giữ vai trò nòng cốt để bảo vệ Tổ quốc trong mọi tình huống.
76
Xây dựng tiềm lực quân sự, an ninh cần tập trung vào nội dung nào?
Tiềm lực quân sự, an ninh được xây dựng trên nền tảng của các tiềm lực chính trị tinh thần, kinh tế, khoa học công nghệ.
77
Xây dựng tiềm lực quân sự, an ninh cần tập trung vào biện pháp nào?
Biện pháp a và b.
78
Xây dựng tiềm lực quân sự, an ninh cần tập trung vào biện pháp nào?
Xây dựng đội ngũ cán bộ trong lực lượng vũ trang nhân dân đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới.
79
Mục đích của chiến tranh nhân dân nhằm:
Đánh bại ý đồ xâm lược lật đổ của kẻ thù đối với cách mạng Việt Nam.
80
Mục đích của chiến tranh nhân dân nhằm:
Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ, bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội và nền văn hoá.
81
Mục đích của chiến tranh nhân dân nhằm:
Bảo vệ Đảng, Nhà nước, nhân dân và chế độ xã hội chủ nghĩa.
82
Mục đích của chiến tranh nhân dân nhằm:
Bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc.
83
Mục đích của chiến tranh nhân dân nhằm:
Giữ vững ổn định chính trị và môi trường hòa bình, phát triển đất nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
84
Đối tượng tác chiến của cách mạng Việt Nam hiện nay là đối tượng nào?
Là chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động.
85
Âm mưu, thủ đoạn chủ yếu của kẻ thù khi xâm lược nước ta là nội dung nào?
Kết hợp tiến công quân sự từ bên ngoài vào với hành động bạo loạn lật đổ từ bên trong.
86
Âm mưu, thủ đoạn chủ yếu của kẻ thù khi xâm lược nước ta là nội dung nào?
Kết hợp với các biện pháp phi vũ trang để lừa bịp dư luận.
87
Âm mưu, thủ đoạn chủ yếu của kẻ thù khi xâm lược nước ta là nội dung nào?
Khi tiến công thường trong giai đoạn đầu sẽ bao vây, phong toả sau sử dụng hoả lực đánh bất ngờ, ồ ạt.
88
Khi tiến hành chiến tranh xâm lược địch có điểm mạnh gì?
Có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự, kinh tế và tiềm lực khoa học công nghệ.
89
Khi tiến hành chiến tranh xâm lược địch có điểm yếu gì?
Đây là cuộc chiến tranh phi nghĩa, chắc chắn bị nhân loại phản đối.
90
Khi tiến hành chiến tranh xâm lược địch có điểm yếu gì?
Chúng gặp phải một dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước, chống xâm lược, chắc chắn sẽ làm cho chúng bị tổn thất năng nề, đánh bại xâm lược của địch.
91
Nội dung nào dưới đây thuộc tính chất của chiến tranh nhân nhân bảo vệ Tổ quốc?
Là cuộc chiến tranh chính nghĩa, tự vệ cách mạng.
92
Nội dung nào dưới đây thuộc tính chất của chiến tranh nhân nhân bảo vệ Tổ quốc?
Là cuộc chiến tranh mang tính hiện đại.
93
Nội dung nào dưới đây thuộc tính chất của chiến tranh nhân nhân bảo vệ Tổ quốc?
Cả 3 phương án trên.
94
Nội dung nào dưới đây thuộc đặc điểm của chiến tranh nhân nhân bảo vệ Tổ quốc?
Chiến tranh diễn ra khẩn trương, quyết liệt phức tạp ngay từ đầu và trong suốt quá trình chiến tranh.
95
Nội dung nào dưới đây thuộc đặc điểm của chiến tranh nhân nhân bảo vệ Tổ quốc?
Hình thái đất nước được chuẩn bị sẵn sàng, thế trận quốc phòng, an ninh nhân dân ngày càng được củng cố vững chắc.
96
Có mấy quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc?
Có 6.
97
Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là quan điểm nào?
Tiến hành chiến tranh nhân dân, thực hiện toàn dân đánh giặc lấy lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt…
98
Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là quan điểm nào?
Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước cũng như từng khu vực để đủ sức đánh được lâu dài, ra sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh ...
99
Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là quan điểm nào?
Cả 3 phương án trên.
100
Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân bao gồm nội dung nào?
Lực lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân đánh giặc, đánh giặc toàn diện lấy lực lượng vũ trang nhân dân gồm 3 thứ quân làm nòng cốt.