暗記メーカー
ログイン
giáo dục kinh tế và pháp luật
  • Quỳnh Hồ

  • 問題数 60 • 10/22/2024

    記憶度

    完璧

    9

    覚えた

    21

    うろ覚え

    0

    苦手

    0

    未解答

    0

    アカウント登録して、解答結果を保存しよう

    問題一覧

  • 1

    Sự tranh đua giữa các chủ thể kinh tế nhằm có được những ưu thế trong sản xuất, tiêu thụ hàng hoá, quá đó thủ được lợi nhuận tối đa là nội dung của khái niệm nào dưới đây?

    cạnh tranh

  • 2

    Một trong những đặc trưng cơ bản phản ánh sự cạnh tranh giữa các chủ thể kinh tế là giữa họ luôn luôn có sự

    tranh đua

  • 3

    Cạnh tranh là sự tranh đua giữa các chủ thể kinh tế nhằm có được những ưu thế trong sản xuất tiêu thụ hàng hóa qua đó thu được

    lợi nhuận tối đa

  • 4

    Trong nền kinh tế thị trường các chủ thể kinh tế tranh đua với nhau nhằm có được

    ưu thế trong sản xuất

  • 5

    Trong nền kinh tế thị trường cạnh tranh có vai trò nào dưới đây

    động lực phát triển

  • 6

    Trong kinh tế thị trường sự tồn tại của nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập tự do trong sản xuất kinh doanh có điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau đã dẫn đến hiện tượng nào sau đây

    cạnh tranh

  • 7

    Trong nền kinh tế thị trường mỗi chủ thể kinh tế tạo ra năng suất và chất lượng sản phẩm khác nhau dẫn đến giữa các sản phẩm có sự cạnh tranh của yếu tố nào dưới đây

    giá cả và chất lượng

  • 8

    Nội dung nào dưới đây là một trong những nguyên nhân dẫn đến hiện tượng cạnh tranh giữa các chủ thể kinh tế

    điều kiện sản xuất khác nhau

  • 9

    Nội dung nào dưới đây thể hiện vai trò tích cực của cạnh tranh trong nền kinh tế

    thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

  • 10

    Nội dung nào dưới đây thể hiện vai trò tích cực của cạnh tranh trong nền kinh tế

    thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển

  • 11

    Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển không ngừng hoàn thiện nền kinh tế thị trường thúc đẩy năng lực thỏa mãn nhu cầu của xã hội là vai trò tích cực của quy luật kinh tế nào dưới đây

    cạnh tranh

  • 12

    Để dành lấy các điều kiện thuận lợi tránh các rủi ro bất lợi trong sản xuất trao đổi hàng hóa thì cạnh tranh giữa các chủ thể kinh tế là điều

    tất yếu

  • 13

    Nội dung nào dưới đây là một trong những nhân tố ảnh hưởng đến lượng cầu

    giá cả hàng hóa

  • 14

    Nội dung nào dưới đây không phải là nhân tố ảnh hưởng đến lượng cung hàng hóa trên thị trường

    sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội

  • 15

    Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến lượng cung hàng hóa mang tính tập trung nhất

    giá cả hàng hóa

  • 16

    Lượng hàng hóa dịch vụ mà người tiêu dùng sẵn sàng mua với một mức giá nhất định trong khoảng thời gian xác định là nội dung của khái niệm nào dưới đây

    cầu

  • 17

    Nội dung nào dưới đây là một trong những nhân tố ảnh hưởng đến lượng cầu

    thị hiếu của người tiêu dùng

  • 18

    Cung là số lượng hàng hóa dịch vụ mà nhà cung cấp sẵn sàng đáp ứng cho nhu cầu của thị trường với mức giá được xác định trong khoảng

    thời gian nhất định

  • 19

    Mối quan hệ cung cầu là sự tác động qua lại giữa người mua và người bán nhằm xác định yếu tố nào sau đây

    giá cả và số lượng hàng hóa

  • 20

    Trong nền kinh tế thị trường khi giá cả hàng hóa tăng lên cung và cầu sẽ vận động theo xu hướng nào sau đây

    cung tăng cầu giảm

  • 21

    Trong nền kinh tế thị trường khi các doanh nghiệp thu hẹp sản xuất thì lượng cung hàng hóa sẽ vận động theo xu hướng nào sau đây

    giảm xuống

  • 22

    Trong nền kinh tế thị trường doanh nghiệp quyết định mở rộng sản xuất trong trường hợp nào sau đây

    cung nhỏ hơn cầu giá tăng

  • 23

    Trong nền kinh tế thị trường người tiêu dùng không nên mua hàng hóa dịch vụ trong trường hợp nào sau đây

    cung nhỏ hơn cầu giá tăng

  • 24

    Trong nền kinh tế thị trường quan hệ cung cầu là cơ sở giúp nhà nước đưa ra các biện pháp nhằm mục đích nào dưới đây

    bình ổn thị trường

  • 25

    Sự tăng mức giá chung các hàng hóa dịch vụ của nền kinh tế một cách liên tục trong một thời gian nhất định là nội dung của khái niệm nào dưới đây

    lạm phát

  • 26

    Trong một thời gian nhất định lạm phát được biểu hiện ở sự tăng mức giá chung các loại hàng hóa dịch vụ của nền kinh tế một cách

    liên tục

  • 27

    Mức độ tăng của giá cả ở một con số hằng năm 0% đến dưới 10% được coi là lạm phát

    vừa phải

  • 28

    Giá cả tăng lên với tốc độ vượt xa mức lạm phát phi mã lớn hơn 1000% nền kinh tế lâm vào khủng hoảng là biểu hiện của

    siêu lạm phát

  • 29

    Để kiềm chế đẩy lùi lạm phát khi thực hiện chính sách tiền tệ nhà nước sử dụng một trong những biện pháp nào dưới đây

    tăng lãi suất

  • 30

    Cách giảm chi tiêu công là một trong những biện pháp nhằm kiềm chế và đẩy lùi

    lạm phát

  • 31

    Phát hành thừa tiền trong lưu thông là một trong những nguyên nhân dẫn đến hiện tượng nào sau

    lạm phát

  • 32

    Nội dung nào dưới đây là một trong những nguyên nhân cơ bản dẫn đến lạm phát

    chi phí sản xuất tăng cao

  • 33

    Nội dung nào dưới đây là một trong những nguyên nhân cơ bản dẫn đến lạm phát

    cầu tăng cao

  • 34

    Đối với xã hội khi lạm phát tăng cao kéo dài dẫn đến tình trạng này dưới đây

    khủng hoảng kinh tế

  • 35

    Khi lạm phát xảy ra làm cho giá cả hàng hóa không ngừng tăng dẫn đến tình trạng tiêu cực nào dưới đây đối với nền kinh tế

    đầu cơ tích trữ hàng hóa

  • 36

    Người dân trong xã hội sẽ chịu hậu quả nào sau đây khi lạm phát đạt giá cả hàng hóa chi phí sinh hoạt đất đỏ

    mất sống giảm sút

  • 37

    Tình trạng người lao động mong muốn có việc làm nhưng chưa tìm được việc làm gọi là

    thất nghiệp

  • 38

    Phân loại theo nguồn gốc thất nghiệp không bao gồm loại nào sau đây

    thất nghiệp theo lứa tuổi

  • 39

    Thất nghiệp phát sinh do sự dịch chuyển không ngừng của người lao động giữa các vùng các loại công việc hoặc giữa các giai đoạn khác nhau trong cuộc sống gọi là thất nghiệp

    tạm thời

  • 40

    Phân loại theo tính chất thất nghiệp bao gồm thất nghiệp không tự nguyện và thất nghiệp

    tự nguyện

  • 41

    Hoàn thiện thể chế về thị trường lao động thực hiện đúng pháp luật về lao động là một trong những giải pháp để nhà nước kiểm soát và kiềm chế

    thất nghiệp

  • 42

    Để kiểm soát và kiềm chế thất nghiệp nhà nước thực hiện một trong những chính sách nào dưới đây

    an ninh xã hội

  • 43

    Nội dung nào dưới đây là một trong những nguyên nhân chủ quan dẫn đến người lao động lâm vào tình trạng thất nghiệp

    bị đuổi việc do vi phạm kỷ luật

  • 44

    Nội dung nào dưới đây là một trong những nguyên nhân khách quan dẫn đến người lao động lâm vào tình trạng thất nghiệp

    do cơ sở kinh doanh đóng cửa

  • 45

    Đối với người lao động khi bị thất nghiệp sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào dưới đây

    thu nhập

  • 46

    Đối với các doanh nghiệp thất nghiệp tăng cao gây ra hậu quả nào sau đây

    đóng cửa sản xuất

  • 47

    Đối với chính trị xã hội thất nghiệp tăng cao gây ra hậu quả nào sau đây

    trật tự xã hội không ổn định

  • 48

    Đối với nền kinh tế thất nghiệp tăng cao gây ra hậu quả nào sau đây

    ngân sách nhà nước suy giảm

  • 49

    Hoạt động có mục đích có ý thức của con người nhằm tạo ra các sản phẩm phục vụ cho các nhu cầu của đời sống xã hội là nội dung của khái niệm nào dưới đây

    lao động

  • 50

    Trong hoạt động sản xuất lao động được coi là yếu tố

    đầu vào

  • 51

    Nơi thực hiện các quan hệ xã hội giữa người bán sức lao động và người mua sức lao động thông qua các hình thức thỏa thuận về tiền công tiền lương và các điều kiện làm việc khác gọi là thị trường

    lao động

  • 52

    Thấy trường lao động là nơi thực hiện các quan hệ xã hội giữa người lao động làm thuê và người sử dụng sức lao động trên cơ sở hợp đồng

    lao động

  • 53

    Việc làm là hoạt động lao động tạo ra thu nhập và không bị pháp luật

    cấm

  • 54

    Nơi gặp gỡ trao đổi mua bán hàng hóa việc làm giữa người lao động và người sử dụng lao động cũng như xác định mức tiền công của người lao động trong từng thời kỳ nhất định gọi là thị trường

    việc làm

  • 55

    Nội dung nào dưới đây là một trong những yếu tố cấu thành thị trường lao động

    giá cả sức lao động

  • 56

    Trong mối quan hệ giữa thị trường việc làm và thị trường lao động khi khả năng cung ứng lao động lớn hơn khả năng tạo việc làm sẽ dẫn đến sự gia tăng hiện tượng nào dưới đây

    thất nghiệp

  • 57

    Trong mối quan hệ giữa thị trường việc làm và thị trường lao động khi khả năng tạo việc làm lớn hơn khả năng cung ứng lao động sẽ dẫn đến sự gia tăng hiện tượng nào dưới đây

    thiếu lao động

  • 58

    Thông qua các dịch vụ kết nối nhà tuyển dụng và người lao động giúp cho thị trường lao động nhanh chóng đạt đến trạng thái nào dưới đây

    cân bằng cung cầu lao động

  • 59

    Khi thị trường lao động ngày càng phong phú và đa dạng sẽ thúc đẩy thị trường việc làm có xu hướng

    tăng

  • 60

    Đối với người sử dụng lao động khi tham gia vào thị trường việc làm sẽ góp phần giúp cho họ có thể

    tuyển được nhiều lao động mới