記憶度
9問
21問
0問
0問
0問
アカウント登録して、解答結果を保存しよう
問題一覧
1
Sự tranh đua giữa các chủ thể kinh tế nhằm có được những ưu thế trong sản xuất, tiêu thụ hàng hoá, quá đó thủ được lợi nhuận tối đa là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
cạnh tranh
2
Một trong những đặc trưng cơ bản phản ánh sự cạnh tranh giữa các chủ thể kinh tế là giữa họ luôn luôn có sự
tranh đua
3
Cạnh tranh là sự tranh đua giữa các chủ thể kinh tế nhằm có được những ưu thế trong sản xuất tiêu thụ hàng hóa qua đó thu được
lợi nhuận tối đa
4
Trong nền kinh tế thị trường các chủ thể kinh tế tranh đua với nhau nhằm có được
ưu thế trong sản xuất
5
Trong nền kinh tế thị trường cạnh tranh có vai trò nào dưới đây
động lực phát triển
6
Trong kinh tế thị trường sự tồn tại của nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập tự do trong sản xuất kinh doanh có điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau đã dẫn đến hiện tượng nào sau đây
cạnh tranh
7
Trong nền kinh tế thị trường mỗi chủ thể kinh tế tạo ra năng suất và chất lượng sản phẩm khác nhau dẫn đến giữa các sản phẩm có sự cạnh tranh của yếu tố nào dưới đây
giá cả và chất lượng
8
Nội dung nào dưới đây là một trong những nguyên nhân dẫn đến hiện tượng cạnh tranh giữa các chủ thể kinh tế
điều kiện sản xuất khác nhau
9
Nội dung nào dưới đây thể hiện vai trò tích cực của cạnh tranh trong nền kinh tế
thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
10
Nội dung nào dưới đây thể hiện vai trò tích cực của cạnh tranh trong nền kinh tế
thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
11
Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển không ngừng hoàn thiện nền kinh tế thị trường thúc đẩy năng lực thỏa mãn nhu cầu của xã hội là vai trò tích cực của quy luật kinh tế nào dưới đây
cạnh tranh
12
Để dành lấy các điều kiện thuận lợi tránh các rủi ro bất lợi trong sản xuất trao đổi hàng hóa thì cạnh tranh giữa các chủ thể kinh tế là điều
tất yếu
13
Nội dung nào dưới đây là một trong những nhân tố ảnh hưởng đến lượng cầu
giá cả hàng hóa
14
Nội dung nào dưới đây không phải là nhân tố ảnh hưởng đến lượng cung hàng hóa trên thị trường
sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội
15
Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến lượng cung hàng hóa mang tính tập trung nhất
giá cả hàng hóa
16
Lượng hàng hóa dịch vụ mà người tiêu dùng sẵn sàng mua với một mức giá nhất định trong khoảng thời gian xác định là nội dung của khái niệm nào dưới đây
cầu
17
Nội dung nào dưới đây là một trong những nhân tố ảnh hưởng đến lượng cầu
thị hiếu của người tiêu dùng
18
Cung là số lượng hàng hóa dịch vụ mà nhà cung cấp sẵn sàng đáp ứng cho nhu cầu của thị trường với mức giá được xác định trong khoảng
thời gian nhất định
19
Mối quan hệ cung cầu là sự tác động qua lại giữa người mua và người bán nhằm xác định yếu tố nào sau đây
giá cả và số lượng hàng hóa
20
Trong nền kinh tế thị trường khi giá cả hàng hóa tăng lên cung và cầu sẽ vận động theo xu hướng nào sau đây
cung tăng cầu giảm
21
Trong nền kinh tế thị trường khi các doanh nghiệp thu hẹp sản xuất thì lượng cung hàng hóa sẽ vận động theo xu hướng nào sau đây
giảm xuống
22
Trong nền kinh tế thị trường doanh nghiệp quyết định mở rộng sản xuất trong trường hợp nào sau đây
cung nhỏ hơn cầu giá tăng
23
Trong nền kinh tế thị trường người tiêu dùng không nên mua hàng hóa dịch vụ trong trường hợp nào sau đây
cung nhỏ hơn cầu giá tăng
24
Trong nền kinh tế thị trường quan hệ cung cầu là cơ sở giúp nhà nước đưa ra các biện pháp nhằm mục đích nào dưới đây
bình ổn thị trường
25
Sự tăng mức giá chung các hàng hóa dịch vụ của nền kinh tế một cách liên tục trong một thời gian nhất định là nội dung của khái niệm nào dưới đây
lạm phát
26
Trong một thời gian nhất định lạm phát được biểu hiện ở sự tăng mức giá chung các loại hàng hóa dịch vụ của nền kinh tế một cách
liên tục
27
Mức độ tăng của giá cả ở một con số hằng năm 0% đến dưới 10% được coi là lạm phát
vừa phải
28
Giá cả tăng lên với tốc độ vượt xa mức lạm phát phi mã lớn hơn 1000% nền kinh tế lâm vào khủng hoảng là biểu hiện của
siêu lạm phát
29
Để kiềm chế đẩy lùi lạm phát khi thực hiện chính sách tiền tệ nhà nước sử dụng một trong những biện pháp nào dưới đây
tăng lãi suất
30
Cách giảm chi tiêu công là một trong những biện pháp nhằm kiềm chế và đẩy lùi
lạm phát
31
Phát hành thừa tiền trong lưu thông là một trong những nguyên nhân dẫn đến hiện tượng nào sau
lạm phát
32
Nội dung nào dưới đây là một trong những nguyên nhân cơ bản dẫn đến lạm phát
chi phí sản xuất tăng cao
33
Nội dung nào dưới đây là một trong những nguyên nhân cơ bản dẫn đến lạm phát
cầu tăng cao
34
Đối với xã hội khi lạm phát tăng cao kéo dài dẫn đến tình trạng này dưới đây
khủng hoảng kinh tế
35
Khi lạm phát xảy ra làm cho giá cả hàng hóa không ngừng tăng dẫn đến tình trạng tiêu cực nào dưới đây đối với nền kinh tế
đầu cơ tích trữ hàng hóa
36
Người dân trong xã hội sẽ chịu hậu quả nào sau đây khi lạm phát đạt giá cả hàng hóa chi phí sinh hoạt đất đỏ
mất sống giảm sút
37
Tình trạng người lao động mong muốn có việc làm nhưng chưa tìm được việc làm gọi là
thất nghiệp
38
Phân loại theo nguồn gốc thất nghiệp không bao gồm loại nào sau đây
thất nghiệp theo lứa tuổi
39
Thất nghiệp phát sinh do sự dịch chuyển không ngừng của người lao động giữa các vùng các loại công việc hoặc giữa các giai đoạn khác nhau trong cuộc sống gọi là thất nghiệp
tạm thời
40
Phân loại theo tính chất thất nghiệp bao gồm thất nghiệp không tự nguyện và thất nghiệp
tự nguyện
41
Hoàn thiện thể chế về thị trường lao động thực hiện đúng pháp luật về lao động là một trong những giải pháp để nhà nước kiểm soát và kiềm chế
thất nghiệp
42
Để kiểm soát và kiềm chế thất nghiệp nhà nước thực hiện một trong những chính sách nào dưới đây
an ninh xã hội
43
Nội dung nào dưới đây là một trong những nguyên nhân chủ quan dẫn đến người lao động lâm vào tình trạng thất nghiệp
bị đuổi việc do vi phạm kỷ luật
44
Nội dung nào dưới đây là một trong những nguyên nhân khách quan dẫn đến người lao động lâm vào tình trạng thất nghiệp
do cơ sở kinh doanh đóng cửa
45
Đối với người lao động khi bị thất nghiệp sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào dưới đây
thu nhập
46
Đối với các doanh nghiệp thất nghiệp tăng cao gây ra hậu quả nào sau đây
đóng cửa sản xuất
47
Đối với chính trị xã hội thất nghiệp tăng cao gây ra hậu quả nào sau đây
trật tự xã hội không ổn định
48
Đối với nền kinh tế thất nghiệp tăng cao gây ra hậu quả nào sau đây
ngân sách nhà nước suy giảm
49
Hoạt động có mục đích có ý thức của con người nhằm tạo ra các sản phẩm phục vụ cho các nhu cầu của đời sống xã hội là nội dung của khái niệm nào dưới đây
lao động
50
Trong hoạt động sản xuất lao động được coi là yếu tố
đầu vào
51
Nơi thực hiện các quan hệ xã hội giữa người bán sức lao động và người mua sức lao động thông qua các hình thức thỏa thuận về tiền công tiền lương và các điều kiện làm việc khác gọi là thị trường
lao động
52
Thấy trường lao động là nơi thực hiện các quan hệ xã hội giữa người lao động làm thuê và người sử dụng sức lao động trên cơ sở hợp đồng
lao động
53
Việc làm là hoạt động lao động tạo ra thu nhập và không bị pháp luật
cấm
54
Nơi gặp gỡ trao đổi mua bán hàng hóa việc làm giữa người lao động và người sử dụng lao động cũng như xác định mức tiền công của người lao động trong từng thời kỳ nhất định gọi là thị trường
việc làm
55
Nội dung nào dưới đây là một trong những yếu tố cấu thành thị trường lao động
giá cả sức lao động
56
Trong mối quan hệ giữa thị trường việc làm và thị trường lao động khi khả năng cung ứng lao động lớn hơn khả năng tạo việc làm sẽ dẫn đến sự gia tăng hiện tượng nào dưới đây
thất nghiệp
57
Trong mối quan hệ giữa thị trường việc làm và thị trường lao động khi khả năng tạo việc làm lớn hơn khả năng cung ứng lao động sẽ dẫn đến sự gia tăng hiện tượng nào dưới đây
thiếu lao động
58
Thông qua các dịch vụ kết nối nhà tuyển dụng và người lao động giúp cho thị trường lao động nhanh chóng đạt đến trạng thái nào dưới đây
cân bằng cung cầu lao động
59
Khi thị trường lao động ngày càng phong phú và đa dạng sẽ thúc đẩy thị trường việc làm có xu hướng
tăng
60
Đối với người sử dụng lao động khi tham gia vào thị trường việc làm sẽ góp phần giúp cho họ có thể
tuyển được nhiều lao động mới