暗記メーカー
ログイン
QUANLYDAN-CNTT123
  • Cev Mạnh

  • 問題数 94 • 12/20/2024

    記憶度

    完璧

    14

    覚えた

    35

    うろ覚え

    0

    苦手

    0

    未解答

    0

    アカウント登録して、解答結果を保存しよう

    問題一覧

  • 1

    Controller

  • 2

    Kiểm tra và đảm bảo chất lượng sản phẩm

  • 3

    Stakeholder

  • 4

    Khả năng thay đổi yêu cầu linh hoạt

  • 5

    Stakeholder

  • 6

    Quản lý dự án phần mềm cần tính linh hoạt cao hơn

  • 7

    Lập kế hoạch, giám sát và điều chính dự án theo nhu cầu

  • 8

    Phân tích yêu cầu

  • 9

    Kiểm thử

  • 10

    Cập nhật và sửa lỗi sau khi triến khai

  • 11

    Hiểu rõ nhu cầu của khách hàng

  • 12

    Viết và triến khai mã nguồn

  • 13

    Đảm bảo chất lượng sản phẩm

  • 14

    Đưa phần mềm vào sử dụng thực tế

  • 15

    Đảm bảo sản phẩm đáp ứng yêu cầu đề ra

  • 16

    Quá trình tổ chức và kiểm soát một dự án để đạt mục tiêu

  • 17

    Tính linh hoạt và khả năng thay đối yêu cầu

  • 18

    Tổ chức, lập kế hoạch, và kiểm soát dự án

  • 19

    Họ đưa ra yêu cầu và phản hồi để dự án đáp ứng nhu cầu

  • 20

    Triển khai

  • 21

    Xây dựng cấu trúc và giải pháp kỹ thuật

  • 22

    Đảm bảo phần mềm hoạt động ổn định và được cập nhật

  • 23

    Phần mềm không đáp ứng nhu cầu của người dùng

  • 24

    B. Project Manager

  • 25

    B. Lãnh đạo và quản lý dự án

  • 26

    C. Developer

  • 27

    A. Thực hiện phát triển và triển khai mã nguồn

  • 28

    C. Lập kế hoạch

  • 29

    B. Giúp xác định mục tiêu và lịch trình

  • 30

    B. Xây dựng cấu trúc và giải pháp kỹ thuật

  • 31

    B. Đảm bảo hiệu quả và phù hợp với nhu cầu người dùng

  • 32

    • B. Phương pháp tuần tự với các giai đoạn cố định

  • 33

    ° C. Agile

  • 34

    • B. Giảm thiểu lãng phí và tối ưu hóa quy trình

  • 35

    • A. Môi trường yêu cầu thay đổi nhanh chóng

  • 36

    Scrum

  • 37

    • B. Phương pháp này tuân thủ quy trình tuần tự, khó thay đổi khi đã hoàn thành một giai đoạn

  • 38

    • B. Giảm thiều lăng phí và tối ưu hóa quy trình

  • 39

    • A. Vì có tính linh hoạt và phản ứng nhanh với thay đổi

  • 40

    • B. Agile linh hoạt, cho phép thay đổi; Waterfall tuân thủ quy trình cố định

  • 41

    • A. Khi dự án yêu cầu thay đổi liên tục và tính linh hoạt cao

  • 42

    • B. Loại bỏ các bước không cần thiết để giảm lãng phí

  • 43

    • B. Chu kỳ ngắn và tập trung vào sự linh hoạt cao

  • 44

    • A. Dự án cần sự linh hoạt và đáp ứng nhanh với thay đổi

  • 45

    • B. Tối ưu hóa quy trình và loại bỏ lãng phí

  • 46

    • A. Vì quy trình nhanh và yêu cầu giao tiếp thường xuyên giữa các thành viên

  • 47

    • C. Khi yêu cầu và quy trình đã được xác định rõ ràng

  • 48

    • B. Khi yêu cầu thay đổi liên tục và phản hồi nhanh

  • 49

    o A. Waterfall

  • 50

    • B. Khi muốn giảm thiểu lãng phí và tối ưu hóa quy trình

  • 51

    • A. Dự án yêu cầu tính linh hoạt, nhóm nhỏ

  • 52

    C. Agile linh hoạt, dễ dàng thích ứng thay đổi

  • 53

    • A. Scrum có các chu kỳ ngắn giúp điều chỉnh linh hoạt theo phản hồi.

  • 54

    ° C. Waterfall

  • 55

    • B. Waterfall

  • 56

    • A. Khi cần tồi ưu hóa quy trình và giảm thiểu lăng phí.

  • 57

    • A. Waterfall không cho phép thay đổi đễ dàng khi đã hoàn thành các giai đoạn.

  • 58

    • B. Tính linh hoạt và khả năng thích ứng với những thay đối liên tục.

  • 59

    • C. Khi dự án cần sự hợp tác và phản hồi liên tục

  • 60

    • B. Lean tối ưu hóa quy trình và giảm thiểu lăng phí

  • 61

    • B. Scrum sử dụng các sprints ngăn để có thể điều chỉnh thưởng xuyên theo phản hồi.

  • 62

    Khi yêu cầu của khách hàng thường xuyên thay đổi và cần sự linh hoạt

  • 63

    Phân tích yêu cầu để xác định các chức năng chính

  • 64

    • A. Dễ dàng quản lý và theo dõi tiến độ

  • 65

    • B. Quản lý tiến độ và công việc dễ dàng hơn

  • 66

    B. Danh sách công việc cụ thể

  • 67

    • C. Tính khả thi của nhiệm vụ

  • 68

    • B. Thu thập thông tin yêu cầu

  • 69

    • C. Bảng phân tích nhiệm vụ

  • 70

    • B. Để giúp quản lý công việc dễ dàng hơn

  • 71

    B. Cụ thể, rõ ràng và khả thi

  • 72

    A. Khi yêu cầu dự án thay đổi

  • 73

    ° B. Gantt chart

  • 74

    B. Quản lý thời gian và trình tự các công việc trong dự án

  • 75

    • C. Nhiệm vụ và thời gian thực hiện

  • 76

    • B. Lập kế hoạch và kiểm soát tiến độ dự án

  • 77

    A. Tiến độ và thời gian thực hiện từng nhiệm vụ

  • 78

    • C. Ba giá trị (thời gian (lạc quan, bi quan, trung bình)

  • 79

    • A. Lập kế hoạch và theo dõi tiến dộ

  • 80

    • B. Biển đồ PERT là biển đồ mạng. Biểo đồ Gantt là biển đồ cột.

  • 81

    • B. Để đảm bảo tiến độ đúng hạn

  • 82

    Đảm bảo các hạng mục quan trọng được ưu tiên và chi tiêu hợp lý

  • 83

    Khi có nhiều nhiệm vụ có mỗi quan hệ phức tạp, phụ thuộc lẫn nhau

  • 84

    • C. Phân tích KPls

  • 85

    • B. Báo cáo tài chính dự án

  • 86

    • D. Cả ba yếu tố trên

  • 87

    o B. Để tránh vượt ngân sách và đảm bảo nguồn lực hợp lý

  • 88

    • B. Các thay đổi về yêu cầu và nguồn lực

  • 89

    C. Phân tích yêu cầu và nguồn lực cần thiết

  • 90

    • A. Đảm bảo các hạng mục quan trọng được ưu tiên và sử dụng nguồn lực hiệu quả

  • 91

    o D. Tất cả các lý do trên

  • 92

    A. Các hạng mục quan trọng có thể thiếu kinh phí, dẫn đến chậm tiến độ hoặc giảm chất lượng.

  • 93

    • B. Đảm bảo dự án vẫn có đủ nguồn lực khi xảy ra thay đổi

  • 94

    Phát hiện lỗi dễ dàng hơn