PTTM FULL1
  • game1 tai

  • 問題数 99 • 6/8/2024

    問題一覧

  • 1

    Các phương pháp vô trùng và phòng chống lây nhiễm trong nha khoa [<$>] Tất cả các loại dụng cụ phải đảm bảo vô trùng [<$>] Dụng cụ vô trùng cần được bảo quản tốt ghi rõ ngày tháng, thời hạn sử dụng [<$>] Nhân viên y tế đảm bảo các trang phục và tuân thủ quy trình rửa tay trước khi tiến hành thủ thuật [<$>] Tất cả đều đúng

    d

  • 2

    Trang phục của bác sĩ khi tiến hành thủ thuật: [<$>] Quần áo blouse [<$>] Mũ, khẩu trang [<$>] Găng tay, kính bảo vệ [<$>] Chọn a và b [<$>] Tất cả các câu trên đều đúng

    c

  • 3

    Khử trùng bằng nhiệt [<$>] Đun sôi [<$>] Khử trùng bằng khí [<$>] Khử trùng bằng hóa chất [<$>] Khử trùng bằng dung dịch

    a

  • 4

    Các hóa chất thường dùng để khử trùng: [<$>] formaldehyde [<$>] Nước muối [<$>] Cồn [<$>] Nước muối

    a

  • 5

    Tiệt trùng dụng cụ bằng hơi nóng ẩm dưới áp suất (chọn phương án sai ) [<$>]Là phương pháp tiệt trùng hiệu quả vì thời gian khử trùng ngắn [<$>] Là phương pháp tiệt trùng hiệu quả vì nhiệt độ thấp hơn khử trùng bằng hơi nóng khô. [<$>] Là phương pháp tiệt trùng hiệu quả vì ít làm hư dụng cụ [<$>] Là phương pháp diệt được vi khuẩn và nha bào

    c

  • 6

    Bảo quản dụng cụ sau khi đã vô trùng (chọn phương án sai) [<$>] Để ngoài khay dụng cụ [<$>] Cất giữ dụng cụ trong hộp kín [<$>] Cất giữ dụng cụ trong tủ kín [<$>] Đóng gói ghi rõ ngày tháng

    a

  • 7

    Quy định mang khẩu trang [<$>] Phải che kín mũi và miệng [<$>] Chỉ cần che kín miệng, không bắt buộc che kín mũi [<$>] Bác sĩ luôn luôn đeo khẩu trang tại bệnh viện [<$>] Yêu cầu mang khẩu trang tùy thuộc vào mỗi người

    a

  • 8

    Nguyên tắc mang găng phẫu thuật [<$>] Bàn tay thầy thuốc chỉ được chạm mặt ngoài của găng [<$>] Bàn tay thầy thuốc chỉ được chạm mặt trong của găng [<$>] Mang găng tay cỡ rộng thoải mái cho bàn tay [<$>] Mang găng tay tháo vào nhiều lần

    b

  • 9

    Nguyên tắc của kỹ thuật vô trùng (chọn câu sai) [<$>] Các dụng cụ đã được vô trùng phải được giữ kín cho đến khi sử dụng [<$>] Dùng kẹp gắp dụng cụ vô trùng để lấy dụng cụ [<$>] Dụng cụ đã lấy ra không được bỏ vào lại [<$>] Dụng cụ đã lấy ra khỏi gói vô trùng được gói trở lại

    d

  • 10

    Đường dẫn truyền đau [<$>] Đi qua dây thần kinh và synape [<$>] Không qua Synape [<$>] Không qua vùng đồi não [<$>] Không qua cầu não

    a

  • 11

    Ở trạng thái nghỉ [<$>] Màng tế bào thần kinh ở trạng thái phân cực [<$>] Các ion Na+, K+, Cl- ở trạng thái cân bằng [<$>] Có dẫn truyền xung thần kinh [<$>] Có tạo ra điện thế

    a

  • 12

    Cấu trúc hóa học của thuốc tê gồm [<$>] Nhân thơm ưa nước, nhóm trung gian, nhóm amin ưa mỡ [<$>] Nhân thơm ưa nước, nhóm trung gian ưa mỡ, nhóm amin trung tính [<$>] Nhân thơm ưa mỡ, nhóm trung gian, nhóm amin ưa nước [<$>] Nhân thơm ưa mỡ, nhóm trung gian ưa nước, nhóm amin trung tính

    c

  • 13

    Phân loại thuốc tê Este: [<$>] Cocaine [<$>] Procaine [<$>] Ravocaine [<$>] Tất cả đều đúng

    d

  • 14

    Phân loại thuốc tê amide: [<$>] Lidocaine [<$>] Mepivacaine [<$>] Articaine [<$>] Tất cả đều đúng

    d

  • 15

    Thuốc co mạch có tác dụng [<$>] Làm tăng huyết áp, tăng nhịp tim [<$>] Làm giảm nhịp tim [<$>] Làm giảm huyết áp [<$>] Làm giảm thuốc tê

    a

  • 16

    Chọn lựa thuốc tê có chứa thuốc co mạch tùy thuộc vào: [<$>] Thời gian cần tiến hành can thiệp [<$>] Yêu cầu chế ngự đau sau can thiệp [<$>] Cơ địa bệnh nhân [<$>] Tất cả các câu trên đều đúng

    d

  • 17

    Cơ chế tác dụng của thuốc tê (chọn câu sai) [<$>] Ức chế có hoàn nguyên sự dẫn truyền luồng thần kinh bằng cách ngăn chặn luồng ion Na+ đi ra khỏi tế bào [<$>] Ức chế có hoàn nguyên sự dẫn truyền luồng thần kinh bằng cách ngăn chặn luồng ion Na+ đi vào tế bào [<$>] Ức chế có hoàn nguyên sự dẫn truyền luồng thần kinh bằng cách ngăn chặn sự di chuyển của các ion qua lại màng tế bào [<$>] Ức chế có hoàn nguyên sự dẫn truyền luồng thần kinh bằng cách ngăn chặn luồng ion K+ đi ra khỏi tế bào

    a

  • 18

    Khi tiêm thuốc tê trong môi trường viêm [<$>] Thuốc tê hoàn toàn không có tác dụng do các chất trung gian của phản ứng viêm Prostaglandin và Bradykinin [<$>] Hiệu quả tê sẽ gia tăng nếu độ pH tại môi trường viêm giảm [<$>] Hiệu quả tê hầu như không thay đổi nếu chúng ta gia tang nồng độ thuốc tê [<$>] Hiệu quả thuốc tê giảm do thuốc tê phân ly kém nên giảm khả năng khuếch tán

    d

  • 19

    Đặc tính chung của thuốc tê: [<$>] Là chất tổng hợp có chứa nhóm amino [<$>] Khi gặp acid mạnh thì không tạo muối [<$>] Khi gặp acid mạnh thì không tan trong nước [<$>] Không giải phóng các chất base alcaloide

    a

  • 20

    Dược lý Procaine: [<$>] Không thấm qua niêm mạc, không làm co mạch [<$>] Làm dãn mạch, hạ huyết áp [<$>] Phân hủy nhanh ở huyết tương [<$>] Tất cả đều đúng

    d

  • 21

    Dược lý Propoxycaine [<$>] Độc tính cao hơn procaine [<$>] Khuếch tán nhanh [<$>] Phân hủy một phần ở huyết tương [<$>] Tất cả đều đúng

    d

  • 22

    Dược lý Lidocaine [<$>] ít tan trong nước [<$>] Khuếch tán nhanh [<$>] Tương hợp tất cả thuốc co mạch [<$>] Tất cả đều đúng

    d

  • 23

    Adrenaline: (chọn câu sai) [<$>] Làm giảm nhịp tim [<$>] Liều thấp gây giãn mạch ngoại biên [<$>] Gây co mạch [<$>] Tăng tiêu thụ oxy ở các mô

    a

  • 24

    Noradrenaline:(Chọn câu sai) [<$>] làm giảm nhịp tim [<$>] Giãn cơ trơn khí phế quản [<$>] Gây co mạch máu ngoại vi [<$>] Tăng huyết áp

    c

  • 25

    Các tiêu chuẩn khi gây tê: [<$>] Dễ thực hiện không phức tạp [<$>] Tạo sự an tâm cho bệnh nhân [<$>] Hiệu quả tê đủ để can thiệp và nhanh chóng hồi phục sau khi kết thúc can thiệp [<$>] Tất cả các câu trên đều đúng

    d

  • 26

    Nhiễm trùng làm cho mô kháng lại tác dụng của thuốc gây tê vì: [<$>] pH giảm xuống thấp, làm cản trở giải phóng base alcaloide [<$>] Mô bị nhiễm trùng có nhiều vi khuẩn tạo ra hàng rào cản trở sự khuếch tán của thuốc gây tê cục bộ [<$>] Làm gia tăng hình thức không ion hóa của thuốc gây tê cục bộ lần lượt, vì lượng thuốc gây tê cục bộ dồi dào trong tế bào thần kinh. [<$>] Điều này dẫn đến sự gia tăng dạng ion hóa của thuốc gây tê cục bộ bằng với dạng đơn chất của thuốc gây tê cục bộ

    a

  • 27

    Lượng thuốc gây tê cục bộ trong hộp chứa 3% thuốc và thể tích 2ml là bao nhiêu? [<$>] 60 mg/mL [<$>] 20 mg /mL [<$>] 30 mg [<$>] 60 mg

    a

  • 28

    Lượng epinephrine (mg) trong lọ 5ml được dán nhãn 1:100000 epinephrine là bao nhiêu? [<$>] 0.01 [<$>] 0.05 [<$>] 0.1 [<$>] 0.5

    b

  • 29

    Khi nhổ răng cho bệnh nhân có bệnh tim mạch: [<$>] Không sử dụng thuốc tê có adrenalin [<$>] Phải dùng kháng sinh trước nhổ [<$>] Kiểm soát tốt huyết áp trước nhổ [<$>] Tất cả đều đúng

    d

  • 30

    Sự kích thích ngoại lai gây đau: [<$>] Cơ học [<$>] Hóa học [<$>] Nhiệt [<$>] Tất cả đều đúng

    d

  • 31

    Nhóm giác quan thứ nhất: [<$>] Cơ quan thị giác, cơ quan khứu giác [<$>] Cơ quan thị giác, cơ quan vị giác [<$>] Cơ quan thính giác, cơ quan khứu giác [<$>] Cơ quan thính giác, vị giác

    a

  • 32

    Nhóm giác quan thứ hai: [<$>] Cơ quan thị giác, cơ quan khứu giác [<$>] Cơ quan vị giác, cơ quan thính giác [<$>] Cơ quan thính giác, cơ quan xúc giác [<$>] Cơ quan thị giác, cơ quan vị giác

    b

  • 33

    Nhóm giác quan thứ ba: [<$>] Cơ quan vị giác, cơ quan xúc giác [<$>] Cơ quan thị giác, cơn quan thính giác [<$>] Cơ quan khứu giác, cơ quan vị giác [<$>] Đầu tận cùng dây thần kinh

    d

  • 34

    Các yếu tố ảnh hưởng nhận biết đau [<$>] Ngưỡng chịu đau [<$>] Sức khỏe [<$>] Tâm lý [<$>] Tất cả đều đúng

    d

  • 35

    Đường dẫn truyền đau cơ thể : [<$>] Thần kinh ngoại biên, hạch Gasser, cầu não, đồi não, bán cầu đại não [<$>] Thần kinh ngoại biên, hạch Gasser, hành tủy, đồi não, bán cầu đại não [<$>] Thần kinh ngoại biên, hành tủy, hành não, cầu não, đồi não, bán cầu đại não [<$>] Thần kinh ngoại biên, hành tủy, đồi não, bán cầu đại não

    c

  • 36

    Đường dẫn truyền đau vùng hàm mặt [<$>] Thần kinh ngoại biên, hạch Gasser, cầu não, đồi não, bán cầu đại não [<$>] Thần kinh ngoại biên, hạch Gasser, hành tủy, đồi não, bán cầu đại não [<$>] Thần kinh ngoại biên, hành tủy, hành não, cầu não, đồi não, bán cầu đại não [<$>] Thần kinh ngoại biên, hành tủy, đồi não, bán cầu đại não

    b

  • 37

    Cơ chế xung qua sợi thần kinh ở trạng thái nghỉ: [<$>] Màng tế bào thần kinh ở trạng thái phân cực [<$>] Các ion Na+, K+, Cl- ở trạng thái cân bằng [<$>] Không có dẫn truyền xung thần kinh ở trạng thái phân cực [<$>] Chọn câu a và c

    d

  • 38

    Khi gây tê [<$>] Loại bỏ hoàn toàn mọi kích thích gây đau đến thần kinh trung ương [<$>] Làm nâng cao ngưỡng chịu đau [<$>] Ngăn chặn đường dẫn truyền đau [<$>] Ức chế hệ thần kinh trung ương

    c

  • 39

    Các nguyên tắc gây tê: [<$>] Đảm bảo kỹ thuật gây tê [<$>] Ít sang chấn [<$>] Gây tê nhiều lần [<$>] Câu a và b

    d

  • 40

    Hiệu quả gây tê phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây: [<$>] Kỹ thuật gây tê [<$>] tâm lý bệnh nhân [<$>] Tình trạng viêm nhiễm tại vị trí gây tê [<$>] Tất cả đều đúng

    d

  • 41

    Lựa chọn kỹ thuật gây tê dựa vào các yếu tố: [<$>] Yêu cầu can thiệp thủ thuật [<$>] Thời gian can thiệp [<$>] Tình trạng viêm nhiễm [<$>] Tất cả đều đúng

    d

  • 42

    Gây tê tại chỗ (chọn câu sai) [<$>] Gây tê dưới niêm mạc [<$>] Gây tê tủy răng [<$>] Gây tê lỗ dưới ổ mắt [<$>] Gây tê dây chằng

    c

  • 43

    Gây tê vùng: [<$>] Gây tê thần kinh cằm [<$>] Gây tê khẩu cái trước [<$>] Gây tê thần kinh răng trên sau [<$>] Tất cả đều đúng

    d

  • 44

    Gây tê bề mặt được chỉ định: [<$>] Nhổ răng sữa [<$>] Hỗ trợ tiêm gây tê [<$>] Rạch các ápxe ở vùng nông [<$>] Tất cả các câu trên đều đúng

    d

  • 45

    Gây tê cận chóp: [<$>] Là gây tê trên màng xương [<$>] Được sử dụng khi can thiệp nhiều răng [<$>] Kim tiếp xúc lớp màng xương [<$>] Câu a và c đúng

    d

  • 46

    Gây tê dây chằng: [<$>] Chống chỉ định trong trường hợp nhiễm trùng cấp tại vị trí tiêm [<$>] Thay thế cho gây tê cận chóp thất bại [<$>] Có thể thực hiện ở các vị trí như mặt xa răng cối lớn hàm dưới [<$>] Câu a và b đúng

    d

  • 47

    Gây tê dây chằng chỉ định: [<$>] Răng bị viêm khớp [<$>] Răng bị viêm tủy cấp [<$>] Nhổ răng sữa [<$>] Chọn câu a và c

    d

  • 48

    Gây tê vách: [<$>] Hiệu quả tê trên tủy ngắn [<$>] Chống chỉ định khi răng bị tiêu xương thành lập túi [<$>] Gây tê răng sữa khi gây tê bề mặt thất bại [<$>] Câu a và c đúng

    d

  • 49

    Gây tê vách: [<$>] Tiêm vào nhú lợi [<$>] Hướng mũi kim tạo góc 45 độ so với trục răng [<$>] Tiêm vào mặt gần, mặt xa, hướng kim song song với trục răng [<$>] Chọn câu a và b

    d

  • 50

    Gây tê tủy răng: [<$>] Gây tê cận chóp [<$>] Gây tê vào buồng tủy [<$>] Gây tê dây chằng [<$>] Gây tê vùng

    b

  • 51

    Dây thần kinh V [<$>] Là dây thần kinh có chức năng hỗn hợp [<$>] Có Nguyên ủy hư của các sợi cảm giác từ hạch Gasser [<$>] Có nguyên ủy thật của các sợi vận động từ hạch Gasser [<$>] Tất cả câu trên đều đúng

    d

  • 52

    Dây thần kinh hàm dưới [<$>] Vừa có chức năng cảm giác và vận động [<$>] Còn được gọi là dây thần kinh xương ổ dưới [<$>] Có nhánh thần kinh lưỡi nằm ở trong thần kinh hàm dưới [<$>] Tất cả đều đúng

    d

  • 53

    Chi phối cảm giác vùng khẩu cái từ răng 13 đến răng 23 do thần kinh: [<$>] Nhánh trên lồi củ [<$>] Nhánh khẩu cái trước [<$>] Nhánh khẩu cái sau [<$>] Nhánh chân bướm khẩu cái

    b

  • 54

    Để nhổ răng cối lớn hàm dưới ngoài gây tê vùng, thì có thể kết hợp với kỹ thuật gây tê nào sau đây: [<$>] Gây tê thần kinh lưỡi. [<$>] Gây tê thần kinh miệng. [<$>] Gây tê buồng tủy. [<$>] Tất cả đều đúng

    b

  • 55

    Khâu quan trọng nhất trong nhổ răng: [<$>] Chuẩn bị bệnh nhân trước nhổ răng. [<$>] Chăm sóc bệnh nhân trong lúc nhổ răng. [<$>] Chăm sóc bệnh nhân sau nhổ răng. [<$>] Tất cả đều đúng.

    d

  • 56

    Phẫu thuật trước khi phục hình nhằm mục đích: [<$>] Tạo sự thẩm mĩ cho hàm giả sau này [<$>] Sửa chữa hoặc loại bỏ những dị dạng bẩm sinh hoặc những biến dạng xương hàm [<$>] Sửa chữa hoặc loại bỏ những biến đổi phần mềm [<$>] Tất cả đều đúng

    d

  • 57

    Chống chỉ định trong phẫu thuật trước phục hình là: [<$>] Bệnh nhân còn quá trẻ [<$>] Bệnh nhân cao tuổi [<$>] Bệnh nhân suy yếu về tinh thần và bệnh lý toàn thân [<$>] Bệnh nhân nghỉ hưu

    c

  • 58

    Chỉ định nhổ răng, câu nào sau đây không đúng: [<$>] Tất cả răng mọc ngầm đều phải nhổ [<$>] Răng sữa đến thời kỳ thay thế còn tồn tại quá lâu trong khi răng vĩnh viễn thay thế đã mọc ở vị trí bình thường. [<$>] Răng dư gây mất đối xứng cung hàm [<$>] Răng cần nhổ trước một số điều trị đặc biệt như xạ trị

    a

  • 59

    Các loại vạt thường rạch trong miệng : [<$>] Vạt bán nguyệt, Vạt bao , Vạt tam giác [<$>] Vạt bao ,vạt hình thoi, vạt, tam giác [<$>] Vạt hình thoi, vạt hình thang, vạt bao. [<$>] Vạt tam giác, vạt hình thoi, vạt hình thang.

    a

  • 60

    Chuẩn bị bệnh nhân trước khi nhổ răng: chọn câu đúng [<$>] Không cần phải khám bệnh nhân [<$>] Chỉ cần khám bệnh tại chỗ [<$>] Nhổ ngay theo yêu cầu của bệnh nhân [<$>] Cần khám kỹ bệnh nhân về toàn thân và tại chỗ

    d

  • 61

    Chỉ định nhổ răng [<$>] Răng mọc ngầm đã gây biến chứng [<$>] Răng sữa đến thời kỳ thay răng [<$>] Nhổ răng không có giá trị chức năng [<$>] Chọn tất cả

    d

  • 62

    Không nên nhổ răng trong các trường hợp sau [<$>] Các bệnh lý toàn thân ở giai đoạn ổn định [<$>] Bệnh nhân bị cứng khít hàm [<$>] Viêm quanh răng mãn tính [<$>] Răng có tổn thương quanh chóp

    b

  • 63

    Khi sử dụng bảy nhổ răng, tạo ra các loại lực: [<$>] Lực chêm, lực xoay, lực kéo [<$>] Lực kéo, lực xoay, lực đòn bẩy [<$>] Lực chêm, lực xoay, lực đòn bẩy [<$>] Chỉ duy nhất lực đòn bẩy

    c

  • 64

    Khi sử dụng bẩy để nhổ răng [<$>] Dùng bảy thẳng đối với các răng hàm trên và bẩy khủyu đối với các răng hàm dưới [<$>] Máng mũi bẩy luôn áp sát vào mặt răng trong mọi trường hợp [<$>] Cánh tay cầm bẩy áp sát vào thân mình và sử dụng ngón tay trỏ làm điểm tựa [<$>] Tất cả các câu trên đều đúng

    d

  • 65

    Răng nào không thể nhổ được chỉ bằng chuyển động xoay? [<$>] Răng cửa trung tâm hàm trên [<$>] Răng cửa bên hàm trên [<$>] Răng nanh hàm trên [<$>] Răng hàm lớn hàm trên

    d

  • 66

    Khi thực hiện động tác dùng kìm lung lay răng: [<$>] Lung lay theo chiều ngoài trong với biên độ mạnh lúc đầu để làm đứt dây chằng trước, sau đó giảm biên độ dần để nới rộng xương ổ [<$>] Lung lay theo chiều ngoài trong với biên độ lúc đầu nhỏ sau tăng dần, lung lay nhiều về phía có lực cản nhiều nhất [<$>] Áp dụng lực xoay [<$>] Lung lay răng về phía gần, phía xa

    a

  • 67

    Khi dung kìm nhổ răng khôn hàm trên [<$>] Nên bảo bệnh nhân hơi ngậm miệng để quan sát rõ vị trí và hình thể răng cần nhổ [<$>] Nên bảo bệnh nhân há miệng to, rồi hơi ngậm miệng để má đỡ bị căng, dễ dàng nhổ răng [<$>] Không nên lung lay răng hướng ra ngoài [<$>] Lung lay răng theo hướng xoay tròn [<$>] Câu b và c

    b

  • 68

    Khi nhổ răng nanh hàm trên bên phải: [<$>] Ngón tay cái của bàn tay trái đặt ở hành lang, ngón trỏ đặt ở khẩu cái [<$>] Ngón tay cái của bàn tay trái đặt ở khẩu cái, ngón trỏ đặt ở hành lang [<$>] chỉ sử dụng nạy để nhổ răng [<$>] Chỉ sử dụng kìm để nhổ răng

    b

  • 69

    Khi nhổ răng nanh hàm trên bên phải [<$>] vị trí tư thế của bác sĩ đứng phía trước bệnh nhân, góc 7h [<$>] vị trí tư thế của bác sĩ đứng ngang đầu bệnh nhân góc 10h [<$>] vị trí tư thế của bác sĩ đứng phía sau đầu bệnh nhân góc 11h [<$>] vị trí tư thế của bác sĩ đứng bên trái sau đầu bệnh nhân góc 1h

    a

  • 70

    Khi nhổ răng hàm nhỏ trên bên trái: [<$>] Ngón tay trỏ của bàn tay trái đặt ở hành lang, ngón cái đặt ở khẩu cái [<$>] Ngón tay trỏ của bàn tay trái đặt ở khẩu cái, ngón cái đặt ở hành lang [<$>] Nên chỉ sử dụng nạy để nhổ răng [<$>] chỉ sử dụng nạy để nhổ răng

    a

  • 71

    Khi nhổ răng hàm nhỏ trên bên trái [<$>] vị trí tư thế của bác sĩ đứng phía trước bệnh nhân, góc 7h [<$>] vị trí tư thế của bác sĩ đứng ngang đầu bệnh nhân góc 10h [<$>] vị trí tư thế của bác sĩ đứng phía sau đầu bệnh nhân góc 11h [<$>] vị trí tư thế của bác sĩ đứng bên trái sau đầu bệnh nhân góc 1h

    a

  • 72

    Khi nhổ răng hàm dưới bên trái [<$>] Ngón tay trỏ của bàn tay trái đặt ở hành lang, ngón cái đặt ở sàn miệng mặt lưỡi [<$>] Ngón tay trỏ của bàn tay trái đặt ở hành lang, ngón giữa đặt ở sàn miệng mặt lưỡi [<$>] Ngón tay cái của bàn tay trái đặt ở hành lang, ngón trỏ đặt ở sàn miệng mặt lưỡi [<$>] Ngón tay giữa của bàn tay trái đặt ở sàn miệng, ngón trỏ đặt ở hành lang

    d

  • 73

    Khi nhổ răng hàm dưới bên trái [<$>] vị trí tư thế của bác sĩ đứng phía trước bệnh nhân, góc 7h [<$>] vị trí tư thế của bác sĩ đứng ngang đầu bệnh nhân góc 10h [<$>] vị trí tư thế của bác sĩ đứng phía sau đầu bệnh nhân góc 11h [<$>] vị trí tư thế của bác sĩ đứng bên trái sau đầu bệnh nhân góc 1h

    a

  • 74

    >]: Khi nhổ răng hàm dưới bên phải [<$>] Ngón tay trỏ của bàn tay trái đặt ở hành lang, ngón cái đặt ở sàn miệng mặt lưỡi [<$>] Ngón tay trỏ của bàn tay trái đặt ở hành lang, ngón giữa đặt ở sàn miệng mặt lưỡi [<$>] Ngón tay cái của bàn tay trái đặt ở hành lang, ngón trỏ đặt ở sàn miệng mặt lưỡi [<$>] Ngón tay trỏ của bàn tay trái đặt ở sàn miệng, ngón trỏ đặt ở hành lang

    a

  • 75

    Khi nhổ răng hàm dưới bên phải [<$>] vị trí tư thế của bác sĩ đứng phía trước bệnh nhân, góc 7h [<$>] vị trí tư thế của bác sĩ đứng ngang đầu bệnh nhân góc 10h [<$>] vị trí tư thế của bác sĩ đứng phía sau đầu bệnh nhân góc 11h [<$>] vị trí tư thế của bác sĩ đứng bên trái sau đầu bệnh nhân góc 1h

    c

  • 76

    Tai biến khi gây tê: [<$>] Xỉu [<$>] Choáng [<$>] Dị ứng [<$>] Tất cả đều đúng

    d

  • 77

    Tai biến trước khi nhổ răng [<$>] Gãy kim [<$>] Đau [<$>] Sưng [<$>] Hạn chế há miệng

    a

  • 78

    Tai biến trong khi nhổ răng [<$>] Gẫy thân, chân răng [<$>] Vỡ xương ổ [<$>] Sưng [<$>] Câu a và b

    d

  • 79

    Tai biến sau nhổ răng [<$>] Rỉ máu [<$>] Sưng [<$>] Há miệng hạn chế [<$>] Tất cả đều đúng

    d

  • 80

    Các yêu tố ảnh hưởng quá trình lành thương: [<$>] Hoại tử vết thương [<$>] Thiếu máu nuôi dưỡng [<$>] Dị vật tại vết thương [<$>] Tất cả đều đúng

    d

  • 81

    Biến chứng gãy xương ổ sau khi nhổ răng [<$>] Do dùng lực của bẩy hay kìm quá mức [<$>] Do cấu trúc xương ổ mỏng [<$>] Răng cứng khớp đã được lấy tủy [<$>] Tất cả các câu trên đều đúng

    d

  • 82

    Phản ứng quá liều của thuốc tê có liên quan đến nguyên nhân sau: [<$>] Tiêm thuốc tê trúng mạch máu [<$>] Sử dụng tê bôi tại chỗ sau đó tiêm thuốc tê [<$>] Sử dụng thuốc tê nồng độ cao, hiệu quả tê lâu [<$>] Chọn a và c

    d

  • 83

    Xử trí quá liều thuốc tê, chọn câu sai [<$>] Xử trí đơn giản, theo dõi bệnh nhân đến khi hồi phục [<$>] Ngừng lập tức can thiệp đang tiến hành, theo dõi dấu hiệu sinh tồn [<$>] Duy trì cơ quan hô hấp [<$>] Xử trí cấp cứu, chuyển đến khoa cấp cứu xử trí

    a

  • 84

    Biến chứng gãy kim khi gây tê [<$>] Nguyên nhân chủ yếu là do những cử động bất ngờ của bệnh nhân khi đang thực hiện gây tê [<$>] Tiêm tê ở những vị trí không thuận lợi [<$>] Thực hiện đúng kỹ thuật gây tê [<$>] Tư vấn giải thích rõ ràng cho bệnh nhân vấn đề cần xử trí

    a

  • 85

    Cảm giác nóng rát khi tiêm tê thường do: [<$>] Tiêm thuốc tê vào vùng nhiễm trùng [<$>] Thuốc tê bị nhiễm các hóa chất khác do ngâm trong cồn hay các chất sát trùng [<$>] Đầu kim không còn sắc hay bị xước do tiêm trước đó [<$>] Tất cả các câu trên đều đúng

    d

  • 86

    Biến chứng viêm ổ răng khô sau nhổ răng [<$>] Thường do nhiễm trùng hay sót dị vật trong ổ răng [<$>] Triệu chứng chủ yếu là đau đớn dữ dội và ít đáp ứng thuốc giảm đau [<$>] Có mô hạt viêm trong ổ răng [<$>] Tất cả các câu trên đều đúng

    d

  • 87

    Nhổ răng cho trẻ em [<$>] Dùng liều thuốc tê giống liều thuốc tê dành cho người lớn [<$>] Dùng bẩy nhổ răng sữa [<$>] Nhổ răng sữa theo bảng tuổi thay răng [<$>] Tất cả các câu trên đều sai

    d

  • 88

    Nhổ răng cho phụ nữ có cơ địa đặc biệt [<$>] Nhổ răng vào các tháng giữa thai kỳ với bệnh nhân mang thai [<$>] Không có chống chỉ định dùng thuốc tê co mạch để nhổ răng cho người phụ nữ mang thai [<$>] Nên tránh nhổ răng trong thời kỳ kinh nguyệt [<$>] Tất cả các câu trên đều đúng

    d

  • 89

    Nhổ răng cho người lớn tuổi [<$>] Không nên can thiệp trong buổi đầu tiên, chuyển bác sĩ chuyên khoa [<$>] Kiểm tra huyết áp trước khi nhổ [<$>] Không nên giảm liều với những bệnh nhân này [<$>] Gây mê

    a

  • 90

    Bệnh nhân nghiện rượu nguy cơ khi nhổ răng: [<$>] Chảy máu sau khi nhổ [<$>] Khó gây tê [<$>] Rối loạn chuyển hóa tại gan [<$>] Tất cả đều đúng

    d

  • 91

    Khi nhổ răng cho bệnh nhân nghiện rượu không được: [<$>] Cần thực hiện các xét nghiệm chức năng gan [<$>] Được phép uống rượu sau nhổ răng [<$>] Dùng thuốc kháng sinh trước và sau khi nhổ răng [<$>] Xâm lấn tối thiểu khi nhổ

    b

  • 92

    Sau khi nhổ răng cho bệnh nhân tim mạch, nên theo dõi những vấn đề: [<$>] Nhiễm trùng [<$>] Chảy máu [<$>] Các thay đổi mạch, huyết áp [<$>] Tất cả các câu trên

    d

  • 93

    Đối với bệnh nhân nhồi máu cơ tim đã ổn định [<$>] Nên nhổ răng sau 6 tháng [<$>] Nên nhổ tại các cơ sở y tế đầy đủ phương tiện cấp cứu [<$>] Có thể dùng thuốc tê có chứa thuốc co mạch noadrenalin [<$>] Tất cả các câu trên đều đúng

    d

  • 94

    Các biến chứng xạ trị thường gặp [<$>] Viêm , loét niêm mạc kèm rối loạn vị giác, khó nuốt [<$>] Chậm lành thương các viêm nhiễm [<$>] Thay đổi hệ vi khuẩn môi trường miệng [<$>] Tất cả các câu trên đều đúng

    d

  • 95

    Tiên lượng trước khi nhổ răng: [<$>] Bác sĩ kiểm soát được quá trình nhổ răng [<$>] Bệnh nhân đủ điều kiện thực hiện nhổ răng [<$>] Cơ sở vật chất y tế đầy đủ [<$>] Tất cả đều đúng

    d

  • 96

    Nguyên tắc tiên lượng trước khi nhổ: [<$>] Đánh giá đúng mức độ khó nhổ răng [<$>] Kỹ thuật nhổ phù hợp [<$>] Ít tổn thương cho bệnh nhân [<$>] Tất cả đều đúng

    d

  • 97

    Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình nhổ răng: [<$>] Bệnh toàn thân [<$>] Tuổi và giới tính [<$>] Đáp ứng với thuốc tê [<$>] Tất cả đều đúng

    d

  • 98

    Các yếu tố ảnh hưởng đến kỹ thuật nhổ răng [<$>] Đường vào dụng cụ đủ rộng [<$>] Đường ra răng nhổ đủ rộng [<$>] Răng điều trị tủy đã lâu [<$>] Bệnh nhân há miệng bé

    a

  • 99

    Những yếu tố góp phần làm cho việc nhổ răng trở nên khó khăn: [<$>] Tình trạng nguyên vẹn và vị trí của răng [<$>] Chiều dài và hình dáng của chân răng [<$>] Răng bị cứng khớp [<$>] Tất cả các câu trên đều đúng

    d