暗記メーカー
ログイン
De hon hop 1
  • Xuân Trình Nguyễn

  • 問題数 100 • 10/18/2024

    記憶度

    完璧

    15

    覚えた

    35

    うろ覚え

    0

    苦手

    0

    未解答

    0

    アカウント登録して、解答結果を保存しよう

    問題一覧

  • 1

    Số lượng hồng cầu ở nam là

    4.2 - 5.4 x 10^12/L

  • 2

    Sô lượng hồng cầu ở nữ là

    4.0 - 4.9 x 10^12/L

  • 3

    Nồng độ huyết sắc tố trung bình HB/ HGB ở nam là

    130 - 160 g/L

  • 4

    Nồng độ huyết sắc tố trung bình HB/ HGB ở nữ là

    120 - 140 g/L

  • 5

    Chỉ số bình thường của thể tích khối hc HCT ở nam là

    40 - 47 %

  • 6

    Chỉ số bình thường của thể tích khối hc HCT ở nữ là

    37 - 42 %

  • 7

    Chỉ số bình thường của hồng cầu lưới à

    0.5 - 1.5 % / 25 - 40 x 10^9/L

  • 8

    Trị số bình thường của thể tích trung bình hồng cầu MCV là

    80 - 100 fl

  • 9

    Chỉ số bình thường của lượng HST TB HC MCH là

    28 - 32 pg

  • 10

    Chỉ số bình thường của nồng độ HST TB hồng cầu MCHC là

    320 - 360 g/L

  • 11

    Trị số bình thường của máu lắng là

    1h: 3 - 7 mm/ 2h: 7 - 16 mm

  • 12

    Sức bền tối thiểu, lúc HC bắt đầu vỡ là

    0.45 - 0.50 %

  • 13

    Chỉ số sức bền tối đa của hc khi hc vỡ hết là

    0.30 - 0.35 %

  • 14

    Số lượng bạch cầu WBC thông thường là

    4 - 10 x 10^9/ L

  • 15

    Số lượng và tỉ lệ Bạch cầu hạt trung tính là (×10^9/L)

    2,5 - 7,5 | 55 - 65%

  • 16

    Số lượng và tỉ lệ Bạch cầu hạt ưa acid là (×10^9/L)

    0,04 - 0,44 | 1 - 4 %

  • 17

    Số lượng và tỉ lệ Bạch cầu ưa base là (×10^9/L)

    0,01 - 0,05 | 0 - 1 %

  • 18

    Số lượng và tỉ lệ Bạch cầu Lympho là (×10^9/L)

    1,2 - 4 | 25 - 35 %

  • 19

    Số lượng và tỉ lệ Bạch cầu Mono là (×10^9/L)

    0,1 - 0,6 | 3 - 5 %

  • 20

    Số lượng tiểu cầu PLT là

    150 - 400 x 10^9/ L

  • 21

    Thể tích trung bình tiểu cầu (MPV) là

    7,4 - 10,4 fl

  • 22

    Thể tích khối tiểu cầu (PCT) là

    0,1 - 0,5 %

  • 23

    Độ phân bố tiểu cầu (PDW) là

    6 - 18 %

  • 24

    P - LCR là viết tắt của

    Tỉ lệ tiểu cầu có kích thước lớn

  • 25

    Câc ion và phân tử nhỏ lọt từ tế bào này qua tế bào khác trong biểu mô thông qua

    Mô liên kết khe

  • 26

    Lớp hạt của biểu mô lát tầng có đặc điểm

    Có hình thoi

  • 27

    Ngăn cách giữa biểu mô và liên kết là

    Màng đáy

  • 28

    Vi mao

    Thấy nhiều ở tế bào có chức năng hấp thu hoặc tái hấp thu

  • 29

    Biểu mô lát đơn là biểu mô của

    Màng bụng - màng phổi

  • 30

    Nhiệm vụ nào sau đây không phải của biểu mô

    Dẫn truyền

  • 31

    Thuộc loại tuyến nội tiết kiểu tản mác là

    Tuyến kẽ tinh hoàn

  • 32

    Chọn câu đúng với tuyến nội tiết

    Chế tiết theo kiểu tuyến toàn vẹn

  • 33

    Biểu mô trụ giả tầng có đặc điểm

    Chỉ có một hàng nhân

  • 34

    Biểu mô niêm mạc dạ dày là

    Biểu mô trụ đơn tiết nhầy

  • 35

    Thể liên kết

    Có tác dụng liên kết các tế bào là chính

  • 36

    Thuộc loại tuyết nội tiết kiểu túi là

    Tuyến giáp

  • 37

    Tế bào có nguồn gốc từ bạch cầu đơn nhân lớn là

    Đại thực bào

  • 38

    Tế bào tổng hợp kháng thể là

    Tương bào

  • 39

    Loại tế bào liên kết khi trưởng thành có hình dạng hình thoi dài là

    Nguyên bào sợi

  • 40

    Tế bào có khả năng tạo sợi Collagen lớn nhất là

    Tế bào sợi

  • 41

    Đĩa A của vi sợi cơ vân có đặc điểm gì

    Có màu tối trên vi sợi cơ

  • 42

    Khi cơ vân co, sợi cơ có sự thay đổi

    Vạch H và đĩa I ngắn lại

  • 43

    Sợi cơ tim có đặc điểm

    Vạch bậc thang là nơi 2 tế bào tiếp xúc nhau

  • 44

    Sợi cơ trơn có đặc tính

    Khi co cơ, mặt cơ lồi lõm

  • 45

    Dưới kính hiển vi điện tử, tơ cơ vân có đặc điểm

    Sợi mảnh là sợi actin

  • 46

    Tiêu chí chẩn đoán đái tháo dường

    Tất cả đều đúng

  • 47

    Đái tháo đường type 1 thường gặp ở

    Thanh thiếu niên và trẻ em

  • 48

    Đái tháo đường type 2 thường gặp ở

    Người già và trên 40 tuổi

  • 49

    Có bao nhiêu biến chứng đái tháo đường

    6

  • 50

    3 thể đái tháo đường quan trọng là

    Tất cả đều đúng

  • 51

    Có bao nhiêu dạng tồn tại của lipid

    3

  • 52

    3 dạng tồn tại của lipid là

    Tryglicerid, Phospholipid, Cholesterol

  • 53

    HDL có nhiệm vụ

    Đưa Cholesterol từ máu về gan

  • 54

    Tiêu thụ khuyến nghị về chất béo tiêu thụ

    2/3 dầu thực vật, 1/3 mỡ động vật

  • 55

    Có bao nhiêu biến chứng của béo phì

    6

  • 56

    Protein có bao nhiêu chức năng

    4

  • 57

    Các sản phẩm chuyển hóa protid thường được đưa vào

    Máu

  • 58

    Giảm protein huyết tương có hậu quả thường thấy là

    Phù

  • 59

    HbF là

    Nhạy cảm với oxy nhưng làm hồng cầu dễ vỡ

  • 60

    Kháng nguyên O là kháng nguyên

    Kháng nguyên thân / vách

  • 61

    Kháng nguyên H là

    Kháng nguyên lông

  • 62

    Kháng nguyên K là kháng nguyên

    Vỏ

  • 63

    Đặc điểm khi bị tổn thương của các tế bào cơ là

    Cơ vân phục hồi 1 phần, cơ tim không phục hồi, cơ trơn phục hồi hoàn toàn

  • 64

    Trong thí nghiệm CoA ống nghiệm tại trường. Tỉ lệ huyêt thanh và NaCl vt lần lượt ạ

    1:5 | 4 giọt huyết thanh : 16 giọt NaCl vt

  • 65

    Sợi nhánh của neuron có đặc điểm

    Chia nhanh nhỏ nhiều lần

  • 66

    Sợi trục neuron có đặc điểm

    Dẫn truyền xung dộng thần kinh từ thân ra ngoại vi

  • 67

    Sợi thần kinh có myelin có đặc điểm

    Bao quanh là thế bào Schawnn

  • 68

    Tụ cầu vàng là tên gọi của

    Staphylococcus aureus

  • 69

    Khi nhuộm Gram, Staphylococcus aureus cho hình ảnh

    Cg+, đứng đám, bắt màu Gram dương

  • 70

    Đường kính của tế bào Staphylococcus aureus là

    0,8 - 1 micromet

  • 71

    Các đặc điểm sinh học như CoA (+), Manitol (+), tan máu beta là mô tả của

    Staphylococcus aureus

  • 72

    Trong chẩn đoán phòng thí nghiệm, đặc điểm quan trọng để xác định vi khuẩn là Staphylococcus aureus là

    Tất cả đều đúng

  • 73

    Staphylococcus aureus có sức chịu đựng

    Chịu được nhiệt, thuốc sát khuẩn, nồng độ muối cao (9%)

  • 74

    Nhiệt độ và môi trường nuôi cấy thích hợp cho Staphylococcus aureus

    37oC, sinh sắc tố ở 20oC

  • 75

    Trên BHI nuôi cấy Staphylococcus aureus, sau 5 - 6h nuôi cấy và sau 24h có đặc điểm

    Sau 5 - 6h đục môi trường, sau 24h môi trường đục có cặn

  • 76

    Trên môi trường BA, khuẩn lạc của Staphylococcus aureus là

    Dạng S, tan máu beta

  • 77

    Trên môi trường Chapman, đặc điểm mô tả khuẩn lạc Staphylococcus aureus

    Chuyển sang màu vàng do lên men manitol

  • 78

    Sợi thần kinh không có myelin có đặc điểm

    Vòng thắt ranvier là nơi tiếp giáp của 2 tế bào Schwann

  • 79

    Chất xám tủy sống có đặc điểm

    Sừng sau có những neuron rễ của hệ thần kinh trung ương

  • 80

    Ba loại sợi thần kinh gồm

    Sợi trần, sợi thần kinh myelin, sợi thần kinh không myelin

  • 81

    Tần niêm mạc ống tiêu hóa nói chung có mấy lớp

    3

  • 82

    Cấu tạo chung của ống tiêu hóa chính thức gồm mấy tầng

    4

  • 83

    Các phân tử actin, troponin, tropomyozin găn với nhau là trạng thái

    Cơ có kích thích tới ngưỡng

  • 84

    Cấu tạo siêu sợi dày của cơ vân có

    Myosin

  • 85

    Mô thần kinh có đặc điểm sau

    Gồm các tế bào biệt hóa để đảm nhận kích thích

  • 86

    Hầu hết các neuron trong cơ thể là

    Neuron đa cực

  • 87

    Chọn câu đúng với vi bào đệm

    Có chức năng thực bào

  • 88

    Chỉ số nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong chẩn đoán một trường hợp thiếu máu

    Hb

  • 89

    Ở trẻ sơ sinh, goi là thiếu máu khi

    <140 g/l

  • 90

    Dựa theo hình thái hồng cầu có thể phân ra các loại thiếu máu sau, ngoại trừ

    Thiếu máu do mất máu, thiếu máu hồng cầu to

  • 91

    Câu nào sau đây không đúng khi nói về sự điều chỉnh cơ thể khi thiếu máu

    Giảm lưu lượng tim

  • 92

    Giá trị huyết săc tố bình thường ở nữ là

    120 - 140 g/L

  • 93

    Bình thường hồng cầu lưới chiếm tỉ lệ khoảng

    0.5 - 1.5 %

  • 94

    Trường hợp thiếu máu nào sau đây nên chỉ định làm tủy đồ

    Thiếu máu mà không tìm thấy nguyên nhân ở ngoại vi

  • 95

    Đặc điểm của thiếu máu nhược sắc là, ngoại trừ

    Đời sống hồng cầu kéo dài

  • 96

    Tiêu chuẩn để đánh giá thiếu máu nhược sắc khi chỉ số MCH

    <27 pg

  • 97

    Những trường hợp thiếu máu sau đây được xếp vào thiếu máu nhược sắc thiếu sắt ngoại trừ

    Thiếu máu do tan máu

  • 98

    Thiếu máu nhược sắc là tình trạng .......... nên triệu chứng lâm sàng thường không rầm rộ

    Thiếu máu mạn

  • 99

    Nguyễn nhân của thiếu máu nhược sắc là do ........... tổng hợp Hb không đủ

    Hồng cầu non

  • 100

    Điều nào sau đây là không hợp lý trong huyết đồ của thiếu máu nhược sắc

    Hồng cầu lưới giảm