問題一覧
1
Số lượng hồng cầu ở nam là
4.2 - 5.4 x 10^12/L
2
Sô lượng hồng cầu ở nữ là
4.0 - 4.9 x 10^12/L
3
Nồng độ huyết sắc tố trung bình HB/ HGB ở nam là
130 - 160 g/L
4
Nồng độ huyết sắc tố trung bình HB/ HGB ở nữ là
120 - 140 g/L
5
Chỉ số bình thường của thể tích khối hc HCT ở nam là
40 - 47 %
6
Chỉ số bình thường của thể tích khối hc HCT ở nữ là
37 - 42 %
7
Chỉ số bình thường của hồng cầu lưới à
0.5 - 1.5 % / 25 - 40 x 10^9/L
8
Trị số bình thường của thể tích trung bình hồng cầu MCV là
80 - 100 fl
9
Chỉ số bình thường của lượng HST TB HC MCH là
28 - 32 pg
10
Chỉ số bình thường của nồng độ HST TB hồng cầu MCHC là
320 - 360 g/L
11
Trị số bình thường của máu lắng là
1h: 3 - 7 mm/ 2h: 7 - 16 mm
12
Sức bền tối thiểu, lúc HC bắt đầu vỡ là
0.45 - 0.50 %
13
Chỉ số sức bền tối đa của hc khi hc vỡ hết là
0.30 - 0.35 %
14
Số lượng bạch cầu WBC thông thường là
4 - 10 x 10^9/ L
15
Số lượng và tỉ lệ Bạch cầu hạt trung tính là (×10^9/L)
2,5 - 7,5 | 55 - 65%
16
Số lượng và tỉ lệ Bạch cầu hạt ưa acid là (×10^9/L)
0,04 - 0,44 | 1 - 4 %
17
Số lượng và tỉ lệ Bạch cầu ưa base là (×10^9/L)
0,01 - 0,05 | 0 - 1 %
18
Số lượng và tỉ lệ Bạch cầu Lympho là (×10^9/L)
1,2 - 4 | 25 - 35 %
19
Số lượng và tỉ lệ Bạch cầu Mono là (×10^9/L)
0,1 - 0,6 | 3 - 5 %
20
Số lượng tiểu cầu PLT là
150 - 400 x 10^9/ L
21
Thể tích trung bình tiểu cầu (MPV) là
7,4 - 10,4 fl
22
Thể tích khối tiểu cầu (PCT) là
0,1 - 0,5 %
23
Độ phân bố tiểu cầu (PDW) là
6 - 18 %
24
P - LCR là viết tắt của
Tỉ lệ tiểu cầu có kích thước lớn
25
Câc ion và phân tử nhỏ lọt từ tế bào này qua tế bào khác trong biểu mô thông qua
Mô liên kết khe
26
Lớp hạt của biểu mô lát tầng có đặc điểm
Có hình thoi
27
Ngăn cách giữa biểu mô và liên kết là
Màng đáy
28
Vi mao
Thấy nhiều ở tế bào có chức năng hấp thu hoặc tái hấp thu
29
Biểu mô lát đơn là biểu mô của
Màng bụng - màng phổi
30
Nhiệm vụ nào sau đây không phải của biểu mô
Dẫn truyền
31
Thuộc loại tuyến nội tiết kiểu tản mác là
Tuyến kẽ tinh hoàn
32
Chọn câu đúng với tuyến nội tiết
Chế tiết theo kiểu tuyến toàn vẹn
33
Biểu mô trụ giả tầng có đặc điểm
Chỉ có một hàng nhân
34
Biểu mô niêm mạc dạ dày là
Biểu mô trụ đơn tiết nhầy
35
Thể liên kết
Có tác dụng liên kết các tế bào là chính
36
Thuộc loại tuyết nội tiết kiểu túi là
Tuyến giáp
37
Tế bào có nguồn gốc từ bạch cầu đơn nhân lớn là
Đại thực bào
38
Tế bào tổng hợp kháng thể là
Tương bào
39
Loại tế bào liên kết khi trưởng thành có hình dạng hình thoi dài là
Nguyên bào sợi
40
Tế bào có khả năng tạo sợi Collagen lớn nhất là
Tế bào sợi
41
Đĩa A của vi sợi cơ vân có đặc điểm gì
Có màu tối trên vi sợi cơ
42
Khi cơ vân co, sợi cơ có sự thay đổi
Vạch H và đĩa I ngắn lại
43
Sợi cơ tim có đặc điểm
Vạch bậc thang là nơi 2 tế bào tiếp xúc nhau
44
Sợi cơ trơn có đặc tính
Khi co cơ, mặt cơ lồi lõm
45
Dưới kính hiển vi điện tử, tơ cơ vân có đặc điểm
Sợi mảnh là sợi actin
46
Tiêu chí chẩn đoán đái tháo dường
Tất cả đều đúng
47
Đái tháo đường type 1 thường gặp ở
Thanh thiếu niên và trẻ em
48
Đái tháo đường type 2 thường gặp ở
Người già và trên 40 tuổi
49
Có bao nhiêu biến chứng đái tháo đường
6
50
3 thể đái tháo đường quan trọng là
Tất cả đều đúng
51
Có bao nhiêu dạng tồn tại của lipid
3
52
3 dạng tồn tại của lipid là
Tryglicerid, Phospholipid, Cholesterol
53
HDL có nhiệm vụ
Đưa Cholesterol từ máu về gan
54
Tiêu thụ khuyến nghị về chất béo tiêu thụ
2/3 dầu thực vật, 1/3 mỡ động vật
55
Có bao nhiêu biến chứng của béo phì
6
56
Protein có bao nhiêu chức năng
4
57
Các sản phẩm chuyển hóa protid thường được đưa vào
Máu
58
Giảm protein huyết tương có hậu quả thường thấy là
Phù
59
HbF là
Nhạy cảm với oxy nhưng làm hồng cầu dễ vỡ
60
Kháng nguyên O là kháng nguyên
Kháng nguyên thân / vách
61
Kháng nguyên H là
Kháng nguyên lông
62
Kháng nguyên K là kháng nguyên
Vỏ
63
Đặc điểm khi bị tổn thương của các tế bào cơ là
Cơ vân phục hồi 1 phần, cơ tim không phục hồi, cơ trơn phục hồi hoàn toàn
64
Trong thí nghiệm CoA ống nghiệm tại trường. Tỉ lệ huyêt thanh và NaCl vt lần lượt ạ
1:5 | 4 giọt huyết thanh : 16 giọt NaCl vt
65
Sợi nhánh của neuron có đặc điểm
Chia nhanh nhỏ nhiều lần
66
Sợi trục neuron có đặc điểm
Dẫn truyền xung dộng thần kinh từ thân ra ngoại vi
67
Sợi thần kinh có myelin có đặc điểm
Bao quanh là thế bào Schawnn
68
Tụ cầu vàng là tên gọi của
Staphylococcus aureus
69
Khi nhuộm Gram, Staphylococcus aureus cho hình ảnh
Cg+, đứng đám, bắt màu Gram dương
70
Đường kính của tế bào Staphylococcus aureus là
0,8 - 1 micromet
71
Các đặc điểm sinh học như CoA (+), Manitol (+), tan máu beta là mô tả của
Staphylococcus aureus
72
Trong chẩn đoán phòng thí nghiệm, đặc điểm quan trọng để xác định vi khuẩn là Staphylococcus aureus là
Tất cả đều đúng
73
Staphylococcus aureus có sức chịu đựng
Chịu được nhiệt, thuốc sát khuẩn, nồng độ muối cao (9%)
74
Nhiệt độ và môi trường nuôi cấy thích hợp cho Staphylococcus aureus
37oC, sinh sắc tố ở 20oC
75
Trên BHI nuôi cấy Staphylococcus aureus, sau 5 - 6h nuôi cấy và sau 24h có đặc điểm
Sau 5 - 6h đục môi trường, sau 24h môi trường đục có cặn
76
Trên môi trường BA, khuẩn lạc của Staphylococcus aureus là
Dạng S, tan máu beta
77
Trên môi trường Chapman, đặc điểm mô tả khuẩn lạc Staphylococcus aureus
Chuyển sang màu vàng do lên men manitol
78
Sợi thần kinh không có myelin có đặc điểm
Vòng thắt ranvier là nơi tiếp giáp của 2 tế bào Schwann
79
Chất xám tủy sống có đặc điểm
Sừng sau có những neuron rễ của hệ thần kinh trung ương
80
Ba loại sợi thần kinh gồm
Sợi trần, sợi thần kinh myelin, sợi thần kinh không myelin
81
Tần niêm mạc ống tiêu hóa nói chung có mấy lớp
3
82
Cấu tạo chung của ống tiêu hóa chính thức gồm mấy tầng
4
83
Các phân tử actin, troponin, tropomyozin găn với nhau là trạng thái
Cơ có kích thích tới ngưỡng
84
Cấu tạo siêu sợi dày của cơ vân có
Myosin
85
Mô thần kinh có đặc điểm sau
Gồm các tế bào biệt hóa để đảm nhận kích thích
86
Hầu hết các neuron trong cơ thể là
Neuron đa cực
87
Chọn câu đúng với vi bào đệm
Có chức năng thực bào
88
Chỉ số nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong chẩn đoán một trường hợp thiếu máu
Hb
89
Ở trẻ sơ sinh, goi là thiếu máu khi
<140 g/l
90
Dựa theo hình thái hồng cầu có thể phân ra các loại thiếu máu sau, ngoại trừ
Thiếu máu do mất máu, thiếu máu hồng cầu to
91
Câu nào sau đây không đúng khi nói về sự điều chỉnh cơ thể khi thiếu máu
Giảm lưu lượng tim
92
Giá trị huyết săc tố bình thường ở nữ là
120 - 140 g/L
93
Bình thường hồng cầu lưới chiếm tỉ lệ khoảng
0.5 - 1.5 %
94
Trường hợp thiếu máu nào sau đây nên chỉ định làm tủy đồ
Thiếu máu mà không tìm thấy nguyên nhân ở ngoại vi
95
Đặc điểm của thiếu máu nhược sắc là, ngoại trừ
Đời sống hồng cầu kéo dài
96
Tiêu chuẩn để đánh giá thiếu máu nhược sắc khi chỉ số MCH
<27 pg
97
Những trường hợp thiếu máu sau đây được xếp vào thiếu máu nhược sắc thiếu sắt ngoại trừ
Thiếu máu do tan máu
98
Thiếu máu nhược sắc là tình trạng .......... nên triệu chứng lâm sàng thường không rầm rộ
Thiếu máu mạn
99
Nguyễn nhân của thiếu máu nhược sắc là do ........... tổng hợp Hb không đủ
Hồng cầu non
100
Điều nào sau đây là không hợp lý trong huyết đồ của thiếu máu nhược sắc
Hồng cầu lưới giảm