問題一覧
1
Sợi trục neuron có đặc điểm
Dẫn truyền xung dộng thần kinh từ thân ra ngoại vi
2
Kháng nguyên H là
Kháng nguyên lông
3
Thể tích khối tiểu cầu (PCT) là
0,1 - 0,5 %
4
Nồng độ huyết sắc tố trung bình HB/ HGB ở nam là
130 - 160 g/L
5
Số lượng bạch cầu WBC thông thường là
4 - 10 x 10^9/ L
6
Chất xám tủy sống có đặc điểm
Sừng sau có những neuron rễ của hệ thần kinh trung ương
7
Có bao nhiêu biến chứng của béo phì
6
8
Giá trị huyết săc tố bình thường ở nữ là
120 - 140 g/L
9
Sợi cơ trơn có đặc tính
Khi co cơ, mặt cơ lồi lõm
10
3 dạng tồn tại của lipid là
Tryglicerid, Phospholipid, Cholesterol
11
Thuộc loại tuyết nội tiết kiểu túi là
Tuyến giáp
12
Ngăn cách giữa biểu mô và liên kết là
Màng đáy
13
Nguyễn nhân của thiếu máu nhược sắc là do ........... tổng hợp Hb không đủ
Hồng cầu non
14
Điều nào sau đây là không hợp lý trong huyết đồ của thiếu máu nhược sắc
Hồng cầu lưới giảm
15
Số lượng và tỉ lệ Bạch cầu hạt ưa acid là (×10^9/L)
0,04 - 0,44 | 1 - 4 %
16
Tiêu chuẩn để đánh giá thiếu máu nhược sắc khi chỉ số MCH
<27 pg
17
Sợi thần kinh có myelin có đặc điểm
Bao quanh là thế bào Schawnn
18
Dưới kính hiển vi điện tử, tơ cơ vân có đặc điểm
Sợi mảnh là sợi actin
19
Protein có bao nhiêu chức năng
4
20
Những trường hợp thiếu máu sau đây được xếp vào thiếu máu nhược sắc thiếu sắt ngoại trừ
Thiếu máu do tan máu
21
Chỉ số bình thường của lượng HST TB HC MCH là
28 - 32 pg
22
Dựa theo hình thái hồng cầu có thể phân ra các loại thiếu máu sau, ngoại trừ
Thiếu máu do mất máu, thiếu máu hồng cầu to
23
Cấu tạo chung của ống tiêu hóa chính thức gồm mấy tầng
4
24
Câu nào sau đây không đúng khi nói về sự điều chỉnh cơ thể khi thiếu máu
Giảm lưu lượng tim
25
Thuộc loại tuyến nội tiết kiểu tản mác là
Tuyến kẽ tinh hoàn
26
Trong thí nghiệm CoA ống nghiệm tại trường. Tỉ lệ huyêt thanh và NaCl vt lần lượt ạ
1:5 | 4 giọt huyết thanh : 16 giọt NaCl vt
27
Nhiệm vụ nào sau đây không phải của biểu mô
Dẫn truyền
28
Kháng nguyên K là kháng nguyên
Vỏ
29
Sợi thần kinh không có myelin có đặc điểm
Vòng thắt ranvier là nơi tiếp giáp của 2 tế bào Schwann
30
Loại tế bào liên kết khi trưởng thành có hình dạng hình thoi dài là
Nguyên bào sợi
31
Các sản phẩm chuyển hóa protid thường được đưa vào
Máu
32
Chỉ số sức bền tối đa của hc khi hc vỡ hết là
0.30 - 0.35 %
33
Trên BHI nuôi cấy Staphylococcus aureus, sau 5 - 6h nuôi cấy và sau 24h có đặc điểm
Sau 5 - 6h đục môi trường, sau 24h môi trường đục có cặn
34
Bình thường hồng cầu lưới chiếm tỉ lệ khoảng
0.5 - 1.5 %
35
Sô lượng hồng cầu ở nữ là
4.0 - 4.9 x 10^12/L
36
Các phân tử actin, troponin, tropomyozin găn với nhau là trạng thái
Cơ có kích thích tới ngưỡng
37
Khi nhuộm Gram, Staphylococcus aureus cho hình ảnh
Cg+, đứng đám, bắt màu Gram dương
38
Hầu hết các neuron trong cơ thể là
Neuron đa cực
39
Đái tháo đường type 2 thường gặp ở
Người già và trên 40 tuổi
40
Vi mao
Thấy nhiều ở tế bào có chức năng hấp thu hoặc tái hấp thu
41
Sức bền tối thiểu, lúc HC bắt đầu vỡ là
0.45 - 0.50 %
42
Trị số bình thường của thể tích trung bình hồng cầu MCV là
80 - 100 fl
43
Sợi cơ tim có đặc điểm
Vạch bậc thang là nơi 2 tế bào tiếp xúc nhau
44
Tụ cầu vàng là tên gọi của
Staphylococcus aureus
45
Thể liên kết
Có tác dụng liên kết các tế bào là chính
46
Chỉ số bình thường của hồng cầu lưới à
0.5 - 1.5 % / 25 - 40 x 10^9/L
47
Tiêu chí chẩn đoán đái tháo dường
Tất cả đều đúng
48
Số lượng và tỉ lệ Bạch cầu ưa base là (×10^9/L)
0,01 - 0,05 | 0 - 1 %
49
Chọn câu đúng với vi bào đệm
Có chức năng thực bào
50
Tế bào tổng hợp kháng thể là
Tương bào
51
HbF là
Nhạy cảm với oxy nhưng làm hồng cầu dễ vỡ
52
Đường kính của tế bào Staphylococcus aureus là
0,8 - 1 micromet
53
Trên môi trường BA, khuẩn lạc của Staphylococcus aureus là
Dạng S, tan máu beta
54
Tiêu thụ khuyến nghị về chất béo tiêu thụ
2/3 dầu thực vật, 1/3 mỡ động vật
55
Staphylococcus aureus có sức chịu đựng
Chịu được nhiệt, thuốc sát khuẩn, nồng độ muối cao (9%)
56
Nhiệt độ và môi trường nuôi cấy thích hợp cho Staphylococcus aureus
37oC, sinh sắc tố ở 20oC
57
Các đặc điểm sinh học như CoA (+), Manitol (+), tan máu beta là mô tả của
Staphylococcus aureus
58
Số lượng và tỉ lệ Bạch cầu hạt trung tính là (×10^9/L)
2,5 - 7,5 | 55 - 65%
59
HDL có nhiệm vụ
Đưa Cholesterol từ máu về gan
60
Chọn câu đúng với tuyến nội tiết
Chế tiết theo kiểu tuyến toàn vẹn
61
Số lượng và tỉ lệ Bạch cầu Lympho là (×10^9/L)
1,2 - 4 | 25 - 35 %
62
Tế bào có khả năng tạo sợi Collagen lớn nhất là
Tế bào sợi
63
3 thể đái tháo đường quan trọng là
Tất cả đều đúng
64
Lớp hạt của biểu mô lát tầng có đặc điểm
Có hình thoi
65
Đĩa A của vi sợi cơ vân có đặc điểm gì
Có màu tối trên vi sợi cơ
66
Trị số bình thường của máu lắng là
1h: 3 - 7 mm/ 2h: 7 - 16 mm
67
Ở trẻ sơ sinh, goi là thiếu máu khi
<140 g/l
68
Ba loại sợi thần kinh gồm
Sợi trần, sợi thần kinh myelin, sợi thần kinh không myelin
69
Cấu tạo siêu sợi dày của cơ vân có
Myosin
70
Thể tích trung bình tiểu cầu (MPV) là
7,4 - 10,4 fl
71
Có bao nhiêu biến chứng đái tháo đường
6
72
Số lượng và tỉ lệ Bạch cầu Mono là (×10^9/L)
0,1 - 0,6 | 3 - 5 %
73
Chỉ số bình thường của thể tích khối hc HCT ở nữ là
37 - 42 %
74
Biểu mô niêm mạc dạ dày là
Biểu mô trụ đơn tiết nhầy
75
Biểu mô lát đơn là biểu mô của
Màng bụng - màng phổi
76
Nồng độ huyết sắc tố trung bình HB/ HGB ở nữ là
120 - 140 g/L
77
Mô thần kinh có đặc điểm sau
Gồm các tế bào biệt hóa để đảm nhận kích thích
78
Đái tháo đường type 1 thường gặp ở
Thanh thiếu niên và trẻ em
79
Số lượng tiểu cầu PLT là
150 - 400 x 10^9/ L
80
Độ phân bố tiểu cầu (PDW) là
6 - 18 %
81
Đặc điểm khi bị tổn thương của các tế bào cơ là
Cơ vân phục hồi 1 phần, cơ tim không phục hồi, cơ trơn phục hồi hoàn toàn
82
Sợi nhánh của neuron có đặc điểm
Chia nhanh nhỏ nhiều lần
83
Đặc điểm của thiếu máu nhược sắc là, ngoại trừ
Đời sống hồng cầu kéo dài
84
Tế bào có nguồn gốc từ bạch cầu đơn nhân lớn là
Đại thực bào
85
Giảm protein huyết tương có hậu quả thường thấy là
Phù
86
Thiếu máu nhược sắc là tình trạng .......... nên triệu chứng lâm sàng thường không rầm rộ
Thiếu máu mạn
87
Chỉ số nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong chẩn đoán một trường hợp thiếu máu
Hb
88
Số lượng hồng cầu ở nam là
4.2 - 5.4 x 10^12/L
89
Trường hợp thiếu máu nào sau đây nên chỉ định làm tủy đồ
Thiếu máu mà không tìm thấy nguyên nhân ở ngoại vi
90
Kháng nguyên O là kháng nguyên
Kháng nguyên thân / vách
91
Trong chẩn đoán phòng thí nghiệm, đặc điểm quan trọng để xác định vi khuẩn là Staphylococcus aureus là
Tất cả đều đúng
92
Chỉ số bình thường của thể tích khối hc HCT ở nam là
40 - 47 %
93
Câc ion và phân tử nhỏ lọt từ tế bào này qua tế bào khác trong biểu mô thông qua
Mô liên kết khe
94
Trên môi trường Chapman, đặc điểm mô tả khuẩn lạc Staphylococcus aureus
Chuyển sang màu vàng do lên men manitol
95
Chỉ số bình thường của nồng độ HST TB hồng cầu MCHC là
320 - 360 g/L
96
Tần niêm mạc ống tiêu hóa nói chung có mấy lớp
3
97
P - LCR là viết tắt của
Tỉ lệ tiểu cầu có kích thước lớn
98
Có bao nhiêu dạng tồn tại của lipid
3
99
Khi cơ vân co, sợi cơ có sự thay đổi
Vạch H và đĩa I ngắn lại
100
Biểu mô trụ giả tầng có đặc điểm
Chỉ có một hàng nhân