問題一覧
1
Gen là gì
là một đoạn ADN chứa thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định( chuỗi pôlipeptit hay ARN)
2
những sản phẩm nào sau đây do gen mã hoá
ARN hoặc polipeptit
3
bộ gen của vi khuẩn nằm ở cấu trúc nào
ADN dạng vòng
4
Một axit amin trong phân tử prôtêin được mã hóa trên gen dưới dạng
mã bộ ba
5
các mã bộ ba khác nhau bởi
thành phần và trật tự của các nucleotit
6
mã di truyền là
là một bộ ba nucleotit
7
mã di truyền phản ánh tính đa dạng của sinh giới vì
sự sắp xếp theo nhiều cách khác nhau của các bộ ba đã tạo nhiều bản mật mã TTDT khác nhau
8
số mã bộ ba có mã hoá cho các axit amin
61
9
các nucleotit cấu tạo nên ADN có thể tạo thành bao nhiêu loại bộ ba
64
10
tính thoái hoá của mã di truyền thể hiện ở điểm
1 loại axit amin thường được mã hoá bởi nhiều bộ ba
11
mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới vì
phổ biến cho mọi sinh vật
12
bộ 3 mở đầu của sinh vật nhân thực là
AUG
13
trong các bộ 3 sau bộ 3 nào mã hoá cho axit amin Metionin
AUG
14
mã di truyền có các bộ ba kết thúc như thế nào
có các bộ ba kết thúc UAA, UAG, UGA
15
phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về mã di truyền
Trong 64 bộ ba, có 3 bộ ba mở đâu và 1 bộ ba kêt thúc
16
Phát biêu nào sau đây không đúng khi nói vê đặc điểm của mã di truyền
Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật
17
Quá trình nhân đôi của ADN còn được gọi là:
Quá trình tái bản, tự sao
18
Trong chu kỳ tế bào nguyên phân, sự nhân đôi của ADN trong nhân diễn ra ở.
Kì trung gian
19
Mục đích của tự nhân đôi ADN là
Chuẩn bị cho sự phân chia tế bào
20
Quá trình tái bản của ADN diễn ra:
A và B đúng.
21
Vai trò chủ yếu của enzim ADN polimeraza trong quá trình nhân đôi là
Lắp ghép các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung vào mạch đang tổng hợp.
22
Đoạn okazaki là :
Đoạn ADN đuợc tông hợp gián đoạn theo hướng ngược chiều tháo xoẳn của ADN trong quá trình nhân đội.
23
Giai đoạn tổng hợp ADN mới trong quá trình tái bản ADN chịu sự điều khiển của enzim nào
ADN-polimeraza
24
Trong quá trình nhân đôi của ADN, các nucleotit tự do sẽ tương úng với các nucleotit trên mội mạch của phân tử ADN theo nguyên tắc:
Dựa trên nguyên tắc bổ sung.
25
Các mạch đơn mới được tông hợp trong quá trình nhân đôi của phân từ ADN hình thành theo chiều
5' đến 3.
26
Trong quá trình tái bản của ADN, enzim ADN - pôlimeraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn của ADN:
Theo chiều 3'->5'.
27
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự tự nhân đôi ADN (tái bản ADN) ?
Cơ chế tự nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
28
Trong quá trình tái bản của ADN, một mạch mới dựa vào khuôn mạch cũ được hình thành liên tục, còn mạch mới thứ hai được hình thành từng đoạn Okazaki theo hướng ngược lại. Hiện tượng này xảy ra là do:
Enzim ADN - pôlimeraza chỉ có thể bổ sung nuclêôtit vào nhóm 3’ - OH của mạch gốc.
29
Phân tử ADN tái bản theo nguyên tắc:
Nguyên tắc khuôn mẫu và bán bảo toàn
30
Nguyên tắc bán bảo toàn có nghĩa là
ADN con có 1 mạch có nguồn gốc từ ADN mẹ, mạch còn lại từ môi trường
31
Sau khi kết thúc quá trình tái bản, từ 1 phân tử ADN mẹ ban đầu sẽ tạo ra:
2 phân tử ADN con giống nhau và giống với phân tử ADN mẹ ban đầu.
32
Điều nào sau đây đúng khi nói về nguyên tắc bổ sung trong quá trình nhân đôi ADN?
A bổ sung với T, G bổ sung với X
33
Một đoạn phân tử ADN có trình tự nuclêôtit như sau: 3’…AAATTXGXGGAT…5’. Khi ADN này nhân đôi thì đoạn mạch mới được tổng hợp dựa trên mạch khuôn này sẽ có trình tự như thế nào?
5’…TTTAAGXGXXTA…3’
34
Một phân tử ADN tự nhân đôi liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra số phân tử ADN là
32
35
Một phân tử ADN có 160 cặp bazơ nitơ (bp) với 20% là nuclêôtit ađênin. Có bao nhiêu nuclêôtit xitôzin trong phân tử này?
96
36
Một phân tử ADN dài 1,02mm. Khi phân tử này tự nhân đôi 1 lần , số nuclêôtit tự do mà môi trường nội bào cung cấp sẽ là :
6.10^6
37
Một gen có 600A và 900G thực hiện 1 lần nhân đôi , số liên kết hydrô được hình thành :
7800
38
Khi gen thực hiện 5 lần nhân đôi , số gen con được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu do môi trường nội bào cung cấp là
30
39
Một gen có 150 vòng xoắn . Gen nhân đôi 3 lần , cần môi trường nội bào cung cấp :
21000 nuclêôtit tự do
40
Phiên mã là
Sự truyền thông tin di truyền từ phân tử ADN mạch kép sang phân tử ARN mạch đơn
41
Phiên mã là quá trình tạo ra sản phẩm nào sau đây?
ARN
42
Enzim xúc tác cho quá trình tổng hợp ARN là
ARN – pôlimêraza
43
Trong quá trình tổng hợp ARN, enzim ARN - pôlimeraza có vai trò:
A và B đúng
44
Ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã:
là mARN sơ khai nhưng được sử dụng ngay để dịch mã.
45
Sự giống nhau giữa quá trình tái bản ADN và phiên mã m ARN là:
việc lắp ghép các đơn phân có trong môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung.
46
Phân tử mARN được sao ra từ mạch khuôn của gen được gọi là :
Bản mã sao.
47
Trong quá trình tổng hợp ARN, enzim ARN - pôlimeraza có vai trò:
A và B đúng.
48
Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN polimeraza đã di chuyển theo chiều :
Từ 3’ đến 5’.
49
Mã di truyền trên mARN được đọc theo :
Một chiều từ 5’ đến 3’.
50
Vì sao nói trình tự sắp xếp các ribônuclêôtit trên phân tử mARN theo nguyên tắc bổ sung (NTBS) với 1 trong 2 mạch đơn của đoạn ADN?
A và C đúng.
51
ARN được tổng hợp từ mạch nào của ADN?
Từ mạch mang mã gốc.
52
Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là
A liên kết U ; T liên kết A ; G liên kết X ; X liên kết G
53
Sự tổng hợp ARN được thực hiện :
Theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen.
54
Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào nhân thực :
Tế bào chất.
55
Trong quá trình dịch mã, axit amin trong môi trường nội bào ( axit amin hoạt hóa):
được liên kết với 1 hợp chất giàu năng lượng (ATP), trở thành aa hoạt hoá. Nhờ 1 loại enzim đặc hiệu khác, aa đã được hoạt hoá lại liên kết với tARN tạo thành phức hợp (aa – tARN).
56
Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế dịch mã là :
A liên kết U ; G liên kết X.
57
ARN vận chuyển mang axit amin mở đầu tiến vào riboxom có bộ ba đối mã là :
UAX
58
Hai tiểu phần lớn và bé của ribôxôm kết hợp lại với nhau để hình thành ribôxôm hoàn chỉnh khi:
Bắt đầu quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
59
Bộ ba mã sao trên mARN khớp với bộ ba đối mã trên tARN theo nguyên tắc:
Bổ sung (A - U; G - X).
60
Trong quá trình giải mã, khi ribôxôm tiến tới mã bộ ba tiếp theo thì hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra:
tARN mang axit amin đến ribôxôm tiếp xúc với bộ ba mã sao qua bộ ba đối mã.
61
Quá trình dịch mã kết thúc khi:
ribôxôm rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu phần lớn và bé.
62
Số lượng axit amin trong phân tử prôtêin hoàn chỉnh bằng:
Số côđon trên mARN trừ 2.
63
Polixom có vai trò gì?
Làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin cùng loại
64
Chọn trình tự thích hợp của các ribonucleotit được tổng hợp từ một gen có đoạn mạch khuôn là : A G X T T A G X A
U X G A A U X G U.
65
Xét sơ đồ sau: (1) (2) (3) ADN ← ADN ----> ARN ----> Prôtêin. (1), (2), (3) là các cơ chế:
(1): tự nhân đôi, (2): phiên mã, (3): dịch mã.
66
Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào?
Phiên mã
67
Giai đoạn tạo thành phức hợp axit amin – tARN được gọi là giai đoạn
Hoạt hóa axit amin
68
Trong các loại nuclêôtit cấu tạo nên phân tử ADN không có
Uraxin (U)
69
Trong 4 loại đơn phân của ADN, hai loại đơn phân có kích thước nhỏ là
Timin và Xitôzin