暗記メーカー
ログイン
95-188
  • Huỳnh Ánh

  • 問題数 94 • 6/16/2024

    記憶度

    完璧

    14

    覚えた

    35

    うろ覚え

    0

    苦手

    0

    未解答

    0

    アカウント登録して、解答結果を保存しよう

    問題一覧

  • 1

    Chọn đáp án đúng nhất:

    Tỷ suất lợi nhuận nhỏ hơn tỷ suất giá trị thặng dư.

  • 2

    Đặc trưng cơ bản của cách mạng công nghiệp lần thứ 3 (3.0) là gì?

    Sử dụng công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất.

  • 3

    Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế cá thể, tiểu chủ là gì?

    Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.

  • 4

    Nội dung cơ bản của cách mạng công nghiệp lần thứ 2 (2.0) là gì?

    Chuyển nền sản xuất cơ khí sang nền sản xuất điện – cơ khí.

  • 5

    Thước đo hợp lý nhất cho biết mức sống của mỗi người dân một nước là:

    GDP thực tế bình quân đầu người.

  • 6

    Ý nghĩa của việc nghiên cứu lý luận địa tô tư bản chủ nghĩa:

    Giải thích bản chất của nền nông nghiệp và các phương thức kinh doanh nông nhiệp trong chế độ tư bản chủ nghĩa.

  • 7

    Lợi nhuận thương nghiệp có được là do bán hàng hoá với mức giá:

    Bằng giá trị hàng hoá đó

  • 8

    Theo học thuyết của Mác, giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:

    Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá.

  • 9

    Chọn đáp án đúng nhất. Lợi tức là một phần của:

    Lợi nhuận bình quân

  • 10

    Việc mua bán nô lệ và mua bán sức lao động:

    Hoàn toàn khác nhau

  • 11

    Chọn đáp án đúng nhất về lợi nhuận và giá trị thặng dư:

    Bản chất của lợi nhuận là giá trị thặng dư.

  • 12

    Khi cường độ lao động tăng lên thì:

    Số lượng giá trị sử dụng làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng lên.

  • 13

    Trong chủ nghĩa tư bản, giá cả nông phẩm được xác định theo giá cả của nông phẩm được sản xuất trên:

    Đất xấu

  • 14

    Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam, nội dung quản lý kinh tế nhà nước là gì?

    Xây dựng mục tiêu, thực hiện kế hoạch, quyết định chiến lược.

  • 15

    Ý kiến nào là đúng nhất về cạnh tranh?

    Là cuộc đấu tranh giữa các chủ thể hành vi kinh tế.

  • 16

    Vì sao trong thành phần kinh tế dựa trên sở hữu công cộng phải thực hiện phân phối theo lao động?

    Vì mọi người bình đẳng đối với tư liệu sản xuất. vc

  • 17

    Chọn đáp án KHÔNG đúng về các cặp phạm trù tư bản:

    Tư bản cố định cũng là tư bản bất biến, tư bản lưu động cũng là tư bản khả biến.

  • 18

    Khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế, tiền tệ có mấy chức năng?

    Bốn chức năng

  • 19

    Nguồn gốc của tích luỹ tư bản là gì?

    Lợi nhuận

  • 20

    Đối tượng nghiên cứu của kinh tế - chính trị Mác-Lênin là:

    Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.

  • 21

    Chọn đáp án KHÔNG đúng. Nguyên nhân hình thành các công ty xuyên quốc gia là:

    Do thị trường tiêu thụ trong nước đã đạt điểm bảo hoà.

  • 22

    Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã hội?

    Hoạt động sản xuất của cải vật chất.

  • 23

    Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II là do:

    Do đầu tư thêm mà có.

  • 24

    Chọn đáp án đúng nhất. Đảm bảo ổn định về môi trường chính trị, kinh tế xã hội là:

    Giải pháp chủ yếu nhằm mở rộng, nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại.

  • 25

    Chọn đáp án KHÔNG đúng. Công cụ để nhà nước điều tiết hoạt động kinh tế đối ngoại là:

    Thuế giá trị gia tăng.

  • 26

    Người đầu tiên đặt nền móng cho kinh tế chính trị cổ điển Anh là ai?

    William Petty

  • 27

    Chọn đáp án KHÔNG đúng:

    Mọi sản phẩm đều là hàng hoá

  • 28

    Hệ thống lợi ích kinh tế do yếu tố nào quyết định?

    Quan hệ sản xuất

  • 29

    Sự khác nhau chủ yếu về quản lý của nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN và trong nền kinh tế thị trường TBCN là gì?

    Mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.

  • 30

    Thế nào là phương thức sản xuất xã hội?

    Sự kết hợp biện chứng giữa LLSX với QHSX.

  • 31

    Nhà kinh điển nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền là ai?

    V.I.Lênin.

  • 32

    “Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất và sự tập trung sản xuất này khi phát triển đến mức độ nhất định, lại dẫn tới độc quyền”. Đây là kết luận của:

    V.I. Lênin.

  • 33

    Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật ngày nay là:

    Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.

  • 34

    Kinh tế - chính trị Mác-Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của:

    Kinh tế chính trị cổ điển Anh

  • 35

    Chọn đáp án đúng nhất. Hội nhập kinh tế quốc tế của một quốc gia là:

    Quá trình quốc gia đó thực hiện gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh tế thế giới dựa trên cơ sở lợi ích của quốc gia đó đồng thời tuân thủ các chuẩn mực quốc tế chung.

  • 36

    Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là phương pháp:

    Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không thay đổi.

  • 37

    Chọn đáp án KHÔNG đúng. Nhân tố ảnh hưởng tới giá cả thị trường:

    Sức sản xuất của doanh nghiệp.

  • 38

    Chọn đáp án đúng nhất. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là:

    Chi phí tư bản bất biến và khả biến thực sự tính vào sản phẩm trong 1 chu kỳ sản xuất.

  • 39

    Bản chất của tiền tệ là gì?

    Hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung.

  • 40

    Tổ chức nào hiện nay chi phối tới 95% hoạt động thương mại thế giới?

    Tổ chức thương mại thế giới

  • 41

    Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào:

    Tỷ suất lợi nhuận bình quân.

  • 42

    Hình thức xuất khẩu chủ yếu của chủ nghĩa tư bản ngày nay là gì?

    Xuất khẩu tư bản kết hợp xuất khẩu hàng hoá.

  • 43

    Sự điều tiết vĩ mô của nhà nước là nhằm:

    Phát huy tác động tích cực của cơ chế thị trường.

  • 44

    Chọn đáp án ĐÚNG:

    Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh nhưng không thủ tiêu cạnh tranh.

  • 45

    Chọn đáp án KHÔNG đúng về lợi nhuận và giá trị thặng dư:

    Lợi nhuận và giá trị thặng dư luôn luôn bằng nhau.

  • 46

    Xuất khẩu tư bản tư nhân thường hướng vào ngành:

    Vốn chu chuyển nhanh, lợi nhuận cao.

  • 47

    Trong nền kinh tế tri thức, vai trò to lớn nhất thuộc về yếu tố nào?

    Khoa học và công nghệ.

  • 48

    Để biết được trình độ phát triển kinh tế tri thức của một quốc gia, yếu tố hàng đầu phải xem xét là gì?

    Tỉ trọng của kinh tế tri thức trong GDP.

  • 49

    Chọn đáp án KHÔNG đúng. Tích tụ tư bản:

    Là kết quả trực tiếp của tập trung tư bản.

  • 50

    Lao động trừu tượng là nguồn gốc của:

    Giá trị hàng hoá.

  • 51

    Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở nào?

    Tích tụ tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn.

  • 52

    Hàng hoá là:

    Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán.

  • 53

    Luận điểm: "dân số tăng theo cấp số nhân, của cải tăng theo cấp số cộng", là của ai?

    Thomas Malthus

  • 54

    Chọn đáp án đúng nhất. Mục đích của cạnh tranh là gì?

    Giành lợi ích tối đa cho mình

  • 55

    Chọn đáp án KHÔNG đúng. Cạnh tranh có vai trò:

    Thủ tiêu các hình thức độc quyền.

  • 56

    Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tư bản nhà nước là gì?

    Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.

  • 57

    Đâu là động lực quan trọng nhất của công nghiệp hoá, hiện đại hoá?

    Con người.

  • 58

    Nền sản xuất công nghiệp khác nền sản xuất nông nghiệp ở đặc điểm chủ yếu nào?

    Đồng bộ hoá.

  • 59

    Để tăng khối lượng giá trị thặng dư thu được, nhà tư bản đã:

    Kéo dài thời gian lao động của công nhân trong ngày khi thời gian lao động cần thiết không đổi.

  • 60

    Xuất khẩu tư bản là:

    Mang hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị.

  • 61

    Tác động tích cực của quá trình toàn cầu hóa là gì?

    Thúc đẩy tự do hóa thương mại.

  • 62

    Cạnh tranh trong nội bộ ngành dẫn đến sự hình thành

    Giá trị thị trường.

  • 63

    Chọn đáp án KHÔNG đúng về cách mạng công nghiệp:

    Cách mạng công nghiệp dẫn đến sự thay đổi căn bản về phân công lao động nhờ áp dụng những tính năng mới trong kỹ thuật – công nghệ vào đời sống xã hội

  • 64

    Giá trị cá biệt của hàng hoá do:

    Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định.

  • 65

    Tính chất của quan hệ phân phối do yếu tố nào quyết định?

    Quan hệ sản xuất

  • 66

    Chọn đáp án đúng nhất. Quỹ phúc lợi xã hội được hình thành từ nguồn:

    Từ nhà nước cho đến tất cả các cơ quan, doanh nghiệp, cá nhân.

  • 67

    Phạm trù nào được coi là tín hiệu của cơ chế thị trường?

    Giá cả hàng hóa

  • 68

    Chọn đáp án đúng nhất. Nước ta hiện nay tồn tại nhiều hình thức phân phối thu nhập vì:

    Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu tư liệu sản xuất.

  • 69

    Động lực quan trọng nhất của sự phát triển kinh tế là gì?

    Lợi ích kinh tế.

  • 70

    Chọn đáp án KHÔNG đúng về lao động và sức lao động

    Sức lao động là lao động được trả tiền.

  • 71

    Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa gồm giai đoạn:

    Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh và chủ nghĩa tư bản độc quyền.

  • 72

    Chọn đáp án ĐÚNG nhất. Công nghiệp hóa là:

    Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện nền sản xuất xã hội từ dựa trên lao động thủ công là chính sang kết hợp lao động với máy móc, công nghệ hiện đại nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao.

  • 73

    Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng XHCN với kinh tế thị trường TBCN là gì?

    Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước.

  • 74

    Phương tiện thông tin nào không phải là sản phẩm của thời đại cách mạng khoa học - kỹ thuật?

    Hạ tầng cơ sở thông tin quốc gia, khu vực và toàn cầu.

  • 75

    Chọn đáp án đúng nhất. Xuất khẩu hàng hoá là đặc điểm của:

    Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh.

  • 76

    Chọn đáp án KHÔNG đúng. Khi tăng năng suất lao động thì:

    Giá trị một đơn vị hàng hóa tăng lên.

  • 77

    Để nghiên cứu kinh tế - chính trị Mác-Lênin, phương pháp nào quan trọng nhất?

    Trừu tượng hoá khoa học.

  • 78

    Chọn đáp án KHÔNG đúng về lợi nhuận:

    Lợi nhuận là do lưu thông tạo ra.

  • 79

    Mục đích cuối cùng của chủ sản xuất hàng hóa là gì?

    Lợi nhuận ròng tối đa.

  • 80

    Quy mô tích luỹ tư bản phụ thuộc vào:

    Tỷ lệ phân chia giá trị thặng dư thành 2 phần là thu nhập và tích luỹ.

  • 81

    Đâu là tiêu chuẩn cơ bản để xác định phương án phát triển, lựa chọn dự án đầu tư và công nghệ trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá?

    Hiệu quả kinh tế - xã hội