問題一覧
1
Các phương pháp vô trùng và phòng chống lây nhiễm trong nha khoa
all
2
Trang phục của bác sĩ khi tiến hành thủ thuật:
Găng tay, kính bảo vệ
3
Khử trùng bằng nhiệt
Đun sôi
4
Các hóa chất thường dùng để khử trùng:
formaldehyde
5
Tiệt trùng dụng cụ bằng hơi nóng ẩm dưới áp suất (chọn phương án sai )
Là phương pháp tiệt trùng hiệu quả vì ít làm hư dụng cụ
6
Bảo quản dụng cụ sau khi đã vô trùng (chọn phương án sai)
Để ngoài khay dụng cụ
7
Quy định mang khẩu trang
Phải che kín mũi và miệng
8
Nguyên tắc mang găng phẫu thuật
Bàn tay thầy thuốc chỉ được chạm mặt trong của găng
9
Nguyên tắc của kỹ thuật vô trùng (chọn câu sai)
Dụng cụ đã lấy ra khỏi gói vô trùng được gói trở lại
10
Đường dẫn truyền đau
Đi qua dây thần kinh và synape
11
Ở trạng thái nghỉ
Màng tế bào thần kinh ở trạng thái phân cực
12
Cấu trúc hóa học của thuốc tê gồm
Nhân thơm ưa mỡ, nhóm trung gian, nhóm amin ưa nước
13
Phân loại thuốc tê Este:
Tất cả đều đúng
14
Phân loại thuốc tê amide:
Tất cả đều đúng
15
Thuốc co mạch có tác dụng
Làm tăng huyết áp, tăng nhịp tim
16
Chọn lựa thuốc tê có chứa thuốc co mạch tùy thuộc vào:
Tất cả các câu trên đều đúng
17
Cơ chế tác dụng của thuốc tê (chọn câu sai)
Ức chế có hoàn nguyên sự dẫn truyền luồng thần kinh bằng cách ngăn chặn luồng ion Na+ đi ra khỏi tế bào
18
Khi tiêm thuốc tê trong môi trường viêm
Hiệu quả thuốc tê giảm do thuốc tê phân ly kém nên giảm khả năng khuếch tán
19
Đặc tính chung của thuốc tê:
Là chất tổng hợp có chứa nhóm amino
20
Dược lý Procaine:
Tất cả đều đúng
21
Dược lý Propoxycaine
Tất cả đều đúng
22
Dược lý Lidocaine
Tất cả đều đúng
23
Adrenaline: (chọn câu sai)
Làm giảm nhịp tim
24
Noradrenaline:(Chọn câu sai)
Gây co mạch máu ngoại vi
25
Các tiêu chuẩn khi gây tê:
Tất cả các câu trên đều đúng
26
Nhiễm trùng làm cho mô kháng lại tác dụng của thuốc gây tê vì:
pH giảm xuống thấp, làm cản trở giải phóng base alcaloide
27
Lượng thuốc gây tê cục bộ trong hộp chứa 3% thuốc và thể tích 2ml là bao nhiêu?
60 mg/mL
28
Lượng epinephrine (mg) trong lọ 5ml được dán nhãn 1:100000 epinephrine là bao nhiêu?
0.05
29
Khi nhổ răng cho bệnh nhân có bệnh tim mạch:
Tất cả đều đúng
30
Sự kích thích ngoại lai gây đau:
Tất cả đều đúng
31
Nhóm giác quan thứ nhất:
Cơ quan thị giác, cơ quan khứu giác
32
Nhóm giác quan thứ hai:
Cơ quan vị giác, cơ quan thính giác
33
Nhóm giác quan thứ ba:
Đầu tận cùng dây thần kinh
34
Các yếu tố ảnh hưởng nhận biết đau
Tất cả đều đúng
35
Đường dẫn truyền đau cơ thể :
Thần kinh ngoại biên, hành tủy, hành não, cầu não, đồi não, bán cầu đại não
36
Đường dẫn truyền đau vùng hàm mặt
Thần kinh ngoại biên, hạch Gasser, hành tủy, đồi não, bán cầu đại não
37
Cơ chế xung qua sợi thần kinh ở trạng thái nghỉ:
Chọn câu a và c
38
Khi gây tê
Ngăn chặn đường dẫn truyền đau
39
Các nguyên tắc gây tê:
Câu a và b
40
Hiệu quả gây tê phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây:
Tất cả đều đúng
41
Lựa chọn kỹ thuật gây tê dựa vào các yếu tố:
Tất cả đều đúng
42
Gây tê tại chỗ (chọn câu sai)
Gây tê lỗ dưới ổ mắt
43
Gây tê vùng:
Gây tê thần kinh cằm Gây tê khẩu cái trước Gây tê thần kinh răng trên sau xxx Tất cả đều đúng
44
Gây tê bề mặt được chỉ định:
Nhổ răng sữa Hỗ trợ tiêm gây tê xxxTất cả các câu trên đều đúng
45
Gây tê cận chóp:
Là gây tê trên màng xương Được sử dụng khi can thiệp nhiều răng Kim tiếp xúc lớp màng xương xxxx [Câu a và c đúng
46
Gây tê dây chằng:
Chống chỉ định trong trường hợp nhiễm trùng cấp tại vị trí tiêm ] Thay thế cho gây tê cận chóp thất bại Có thể thực hiện ở các vị trí như mặt xa răng cối lớn hàm dưới xxxxxCâu a và b đúng
47
Gây tê dây chằng chỉ định:
Răng bị viêm khớp Răng bị viêm tủy cấp Nhổ răng sữa xxxxChọn câu a và c
48
Gây tê vách:
Hiệu quả tê trên tủy ngắn Chống chỉ định khi răng bị tiêu xương thành lập túi Gây tê răng sữa khi gây tê bề mặt thất bại xxxxxCâu a và c đúng
49
Gây tê vách:
Tiêm vào nhú lợi Hướng mũi kim tạo góc 45 độ so với trục răng Tiêm vào mặt gần, mặt xa, hướng kim song song với trục răng xxxxChọn câu a và b
50
Gây tê tủy răng:
xxxGây tê vào buồng tủy
51
Dây thần kinh V Là dây thần kinh có chức năng hỗn hợp Có Nguyên ủy hư của các sợi cảm giác từ hạch Gasser Có nguyên ủy thật của các sợi vận động từ hạch Gasser [ Tất cả câu trên đều đúng
Dây thần kinh V Là dây thần kinh có chức năng hỗn hợp Có Nguyên ủy hư của các sợi cảm giác từ hạch Gasser Có nguyên ủy thật của các sợi vận động từ hạch Gasser [ Tất cả câu trên đều đúng xxx
52
Dây thần kinh hàm dưới Vừa có chức năng cảm giác và vận động ] Còn được gọi là dây thần kinh xương ổ dưới Có nhánh thần kinh lưỡi nằm ở trong thần kinh hàm dưới Tất cả đều đúng
Dây thần kinh hàm dưới Vừa có chức năng cảm giác và vận động ] Còn được gọi là dây thần kinh xương ổ dưới Có nhánh thần kinh lưỡi nằm ở trong thần kinh hàm dưới Tất cả đều đúng xxx
53
Chi phối cảm giác vùng khẩu cái từ răng 13 đến răng 23 do thần kinh: ]
Nhánh khẩu cái trước
54
Để nhổ răng cối lớn hàm dưới ngoài gây tê vùng, thì có thể kết hợp với kỹ thuật gây tê nào sau đây:
Gây tê thần kinh miệng.
55
Khâu quan trọng nhất trong nhổ răng:
Tất cả đều đúng.
56
Phẫu thuật trước khi phục hình nhằm mục đích: Tạo sự thẩm mĩ cho hàm giả sau này Sửa chữa hoặc loại bỏ những dị dạng bẩm sinh hoặc những biến dạng xương hàm Sửa chữa hoặc loại bỏ những biến đổi phần mềm ] Tất cả đều đúng
Phẫu thuật trước khi phục hình nhằm mục đích: Tạo sự thẩm mĩ cho hàm giả sau này Sửa chữa hoặc loại bỏ những dị dạng bẩm sinh hoặc những biến dạng xương hàm Sửa chữa hoặc loại bỏ những biến đổi phần mềm ] Tất cả đều đúng xxx
57
Chống chỉ định trong phẫu thuật trước phục hình là:
Bệnh nhân suy yếu về tinh thần và bệnh lý toàn thân
58
Chỉ định nhổ răng, câu nào sau đây không đúng:
Tất cả răng mọc ngầm đều phải nhổ
59
Các loại vạt thường rạch trong miệng :
Vạt bán nguyệt, Vạt bao , Vạt tam giác.
60
Chuẩn bị bệnh nhân trước khi nhổ răng: chọn câu đúng
Cần khám kỹ bệnh nhân về toàn thân và tại chỗ
61
Chỉ định nhổ răng ] Răng mọc ngầm đã gây biến chứng Răng sữa đến thời kỳ thay răng Nhổ răng không có giá trị chức năng Chọn tất cả
Chỉ định nhổ răng ] Răng mọc ngầm đã gây biến chứng Răng sữa đến thời kỳ thay răng Nhổ răng không có giá trị chức năng Chọn tất cả xx
62
Không nên nhổ răng trong các trường hợp sau
Bệnh nhân bị cứng khít hàm
63
Khi sử dụng bảy nhổ răng, tạo ra các loại lực:
Lực chêm, lực xoay, lực đòn bẩy
64
Khi sử dụng bẩy để nhổ răng ] Dùng bảy thẳng đối với các răng hàm trên và bẩy khủyu đối với các răng hàm dưới Máng mũi bẩy luôn áp sát vào mặt răng trong mọi trường hợp [Cánh tay cầm bẩy áp sát vào thân mình và sử dụng ngón tay trỏ làm điểm tựa Tất cả các câu trên đều đúng
Khi sử dụng bẩy để nhổ răng ] Dùng bảy thẳng đối với các răng hàm trên và bẩy khủyu đối với các răng hàm dưới Máng mũi bẩy luôn áp sát vào mặt răng trong mọi trường hợp [Cánh tay cầm bẩy áp sát vào thân mình và sử dụng ngón tay trỏ làm điểm tựa Tất cả các câu trên đều đúng xx
65
Răng nào không thể nhổ được chỉ bằng chuyển động xoay?
Răng hàm lớn hàm trên
66
Khi thực hiện động tác dùng kìm lung lay răng:
Lung lay theo chiều ngoài trong với biên độ mạnh lúc đầu để làm đứt dây chằng trước, sau đó giảm biên độ dần để nới rộng xương ổ
67
Khi dung kìm nhổ răng khôn hàm trên ]
Nên bảo bệnh nhân há miệng to, rồi hơi ngậm miệng để má đỡ bị căng, dễ dàng nhổ răng
68
Khi nhổ răng nanh hàm trên bên phải:
Ngón tay cái của bàn tay trái đặt ở khẩu cái, ngón trỏ đặt ở hành lang
69
Khi nhổ răng nanh hàm trên bên phải
vị trí tư thế của bác sĩ đứng phía trước bệnh nhân, góc 7h
70
Khi nhổ răng hàm nhỏ trên bên trái:
Ngón tay trỏ của bàn tay trái đặt ở hành lang, ngón cái đặt ở khẩu cái
71
[Khi nhổ răng hàm nhỏ trên bên trái
vị trí tư thế của bác sĩ đứng phía trước bệnh nhân, góc 7h
72
[Khi nhổ răng hàm dưới bên trái ]
Ngón tay giữa của bàn tay trái đặt ở sàn miệng, ngón trỏ đặt ở hành lang
73
Khi nhổ răng hàm dưới bên trái
vị trí tư thế của bác sĩ đứng phía trước bệnh nhân, góc 7h
74
Khi nhổ răng hàm dưới bên phải
Ngón tay trỏ của bàn tay trái đặt ở hành lang, ngón cái đặt ở sàn miệng mặt lưỡi
75
Khi nhổ răng hàm dưới bên phải
vị trí tư thế của bác sĩ đứng phía sau đầu bệnh nhân góc 11h
76
Tai biến khi gây tê:
Tất cả đều đúng
77
Tai biến trước khi nhổ răng
Gãy kim
78
Tai biến trong khi nhổ răng ] Gẫy thân, chân răng ] Vỡ xương ổ [ Sưng Câu a và b
Tai biến trong khi nhổ răng ] Gẫy thân, chân răng ] Vỡ xương ổ [ Sưng Câu a và b xxx
79
Tai biến sau nhổ răng Rỉ máu Sưng Há miệng hạn chế Tất cả đều đúng
Tai biến sau nhổ răng Rỉ máu Sưng Há miệng hạn chế Tất cả đều đúng xxx
80
Các yêu tố ảnh hưởng quá trình lành thương: Hoại tử vết thương [Thiếu máu nuôi dưỡng Dị vật tại vết thương Tất cả đều đúng
Các yêu tố ảnh hưởng quá trình lành thương: Hoại tử vết thương [Thiếu máu nuôi dưỡng Dị vật tại vết thương Tất cả đều đúng xxx
81
Biến chứng gãy xương ổ sau khi nhổ răng [ Do dùng lực của bẩy hay kìm quá mức Do cấu trúc xương ổ mỏng ] Răng cứng khớp đã được lấy tủy Tất cả các câu trên đều đúng
Biến chứng gãy xương ổ sau khi nhổ răng [ Do dùng lực của bẩy hay kìm quá mức Do cấu trúc xương ổ mỏng ] Răng cứng khớp đã được lấy tủy Tất cả các câu trên đều đúng xxx
82
Phản ứng quá liều của thuốc tê có liên quan đến nguyên nhân sau: Tiêm thuốc tê trúng mạch máu Sử dụng tê bôi tại chỗ sau đó tiêm thuốc tê Sử dụng thuốc tê nồng độ cao, hiệu quả tê lâu Chọn a và c
Phản ứng quá liều của thuốc tê có liên quan đến nguyên nhân sau: Tiêm thuốc tê trúng mạch máu Sử dụng tê bôi tại chỗ sau đó tiêm thuốc tê Sử dụng thuốc tê nồng độ cao, hiệu quả tê lâu Chọn a và c xxx
83
Xử trí quá liều thuốc tê, chọn câu sai
Xử trí đơn giản, theo dõi bệnh nhân đến khi hồi phục
84
Biến chứng gãy kim khi gây tê
Nguyên nhân chủ yếu là do những cử động bất ngờ của bệnh nhân khi đang thực hiện gây tê
85
Cảm giác nóng rát khi tiêm tê thường do: Tiêm thuốc tê vào vùng nhiễm trùng ] Thuốc tê bị nhiễm các hóa chất khác do ngâm trong cồn hay các chất sát trùng ] Đầu kim không còn sắc hay bị xước do tiêm trước đó ] Tất cả các câu trên đều đúng
Cảm giác nóng rát khi tiêm tê thường do: Tiêm thuốc tê vào vùng nhiễm trùng ] Thuốc tê bị nhiễm các hóa chất khác do ngâm trong cồn hay các chất sát trùng ] Đầu kim không còn sắc hay bị xước do tiêm trước đó ] Tất cả các câu trên đều đúng xxx
86
Biến chứng viêm ổ răng khô sau nhổ răng ] Thường do nhiễm trùng hay sót dị vật trong ổ răng Triệu chứng chủ yếu là đau đớn dữ dội và ít đáp ứng thuốc giảm đau Có mô hạt viêm trong ổ răng Tất cả các câu trên đều đúng
Biến chứng viêm ổ răng khô sau nhổ răng ] Thường do nhiễm trùng hay sót dị vật trong ổ răng Triệu chứng chủ yếu là đau đớn dữ dội và ít đáp ứng thuốc giảm đau Có mô hạt viêm trong ổ răng Tất cả các câu trên đều đúng xxx
87
Nhổ răng cho trẻ em Dùng liều thuốc tê giống liều thuốc tê dành cho người lớn Dùng bẩy nhổ răng sữa Nhổ răng sữa theo bảng tuổi thay răng Tất cả các câu trên đều sai
Nhổ răng cho trẻ em Dùng liều thuốc tê giống liều thuốc tê dành cho người lớn Dùng bẩy nhổ răng sữa Nhổ răng sữa theo bảng tuổi thay răng Tất cả các câu trên đều sai xxx
88
Nhổ răng cho phụ nữ có cơ địa đặc biệt ] Nhổ răng vào các tháng giữa thai kỳ với bệnh nhân mang thai Không có chống chỉ định dùng thuốc tê co mạch để nhổ răng cho người phụ nữ mang thai [ Nên tránh nhổ răng trong thời kỳ kinh nguyệt Tất cả các câu trên đều đúng
Nhổ răng cho phụ nữ có cơ địa đặc biệt ] Nhổ răng vào các tháng giữa thai kỳ với bệnh nhân mang thai Không có chống chỉ định dùng thuốc tê co mạch để nhổ răng cho người phụ nữ mang thai [ Nên tránh nhổ răng trong thời kỳ kinh nguyệt Tất cả các câu trên đều đúng xxx
89
Nhổ răng cho người lớn tuổi ]
Không nên can thiệp trong buổi đầu tiên, chuyển bác sĩ chuyên khoa
90
Bệnh nhân nghiện rượu nguy cơ khi nhổ răng: ] Chảy máu sau khi nhổ Khó gây tê Rối loạn chuyển hóa tại gan Tất cả đều đúng
all
91
Khi nhổ răng cho bệnh nhân nghiện rượu không được: [<$>]
Được phép uống rượu sau nhổ răng
92
[Sau khi nhổ răng cho bệnh nhân tim mạch, nên theo dõi những vấn đề: Nhiễm trùng Chảy máu Các thay đổi mạch, huyết áp Tất cả các câu trên
all
93
Đối với bệnh nhân nhồi máu cơ tim đã ổn định Nên nhổ răng sau 6 tháng Nên nhổ tại các cơ sở y tế đầy đủ phương tiện cấp cứu Có thể dùng thuốc tê có chứa thuốc co mạch noadrenalin Tất cả các câu trên đều đúng
all
94
Các biến chứng xạ trị thường gặp Viêm , loét niêm mạc kèm rối loạn vị giác, khó nuốt [ Chậm lành thương các viêm nhiễm Thay đổi hệ vi khuẩn môi trường miệng Tất cả các câu trên đều đúng
all
95
Tiên lượng trước khi nhổ răng: Bác sĩ kiểm soát được quá trình nhổ răng Bệnh nhân đủ điều kiện thực hiện nhổ răng Cơ sở vật chất y tế đầy đủ ] Tất cả đều đúng
all
96
Nguyên tắc tiên lượng trước khi nhổ: Đánh giá đúng mức độ khó nhổ răng Kỹ thuật nhổ phù hợp Ít tổn thương cho bệnh nhân Tất cả đều đúng
all
97
Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình nhổ răng: Bệnh toàn thân Tuổi và giới tính Đáp ứng với thuốc tê Tất cả đều đúng
all
98
Các yếu tố ảnh hưởng đến kỹ thuật nhổ răng
Đường vào dụng cụ đủ rộng
99
Những yếu tố góp phần làm cho việc nhổ răng trở nên khó khăn: Tình trạng nguyên vẹn và vị trí của răng Chiều dài và hình dáng của chân răng Răng bị cứng khớp Tất cả các câu trên đều đúng
all
100
Nguyên nhân nào không gây răng mọc lệch răng số 8 hàm dưới: [
<$>] Vệ sịnh răng miệng kém