暗記メーカー
ログイン
Đề cương Địa 10
  • Thiên Nam

  • 問題数 78 • 4/19/2024

    記憶度

    完璧

    11

    覚えた

    30

    うろ覚え

    0

    苦手

    0

    未解答

    0

    アカウント登録して、解答結果を保存しよう

    問題一覧

  • 1

    Quy mô dân số của một quốc gia là

    tổng dân số của quốc gia

  • 2

    Dân số thế giới năm 2020 là khoảng

    khoảng 7,8 tỷ người

  • 3

    Dân số của một quốc gia thường được phân ra ở các độ tuổi

    0 - 14 tuổi, 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên

  • 4

    Cơ cấu dân số theo lao động cho biết

    nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế

  • 5

    Ảnh hưởng của đô thị hóa đến kinh tế là

    chuyển dịch cơ cấu kinh tế

  • 6

    Ảnh hưởng của đô thị hóa đến xã hội là

    Tạo việc làm, nâng cao thu nhập

  • 7

    Ảnh hưởng của đô thị hóa đến môi trường là

    tạo môi trường đô thị chất lượng

  • 8

    Tác động tiêu cực của đô thị hóa đến kinh tế, xã hội và môi trường không phải là

    tăng tỉ trọng công nghiệp, dịch vụ

  • 9

    Hoạt động có tác động trực tiếp đến việc phát triển đô thị hóa là

    công nghiệp

  • 10

    Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến

    khả năng mở rộng không gian đô thị

  • 11

    Trong các căn cứ sau đây căn cứ nào để phân loại nguồn lực

    nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ

  • 12

    Căn cứ vào yếu tố nào sau đây để phân chia thành nguồn lực trong nước và ngoài nước

    phạm vi lãnh thổ

  • 13

    Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực được phân thành

    vị trí địa lý, tự nhiên, kinh tế - xã hội

  • 14

    Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò quan trọng là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất

    sinh vật, đất, khí hậu

  • 15

    Vùng đất có thể được khai thác nhằm phục vụ cho

    phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định

  • 16

    Nguồn lực tự nhiên có vai trò

    điều kiện cần thiết cho sản xuất, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

  • 17

    Nguồn lực vốn đầu tư có vai trò

    cơ sở mở rộng quy mô sản xuất, tăng tích lũy cho nền kinh tế

  • 18

    Đối tượng của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là

    cây trồng và vật nuôi

  • 19

    Tư liệu sản xuất của chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là

    đất trồng, mặt nước

  • 20

    Đặc điểm của sản xuất công nghiệp

    có tính tập trung cao độ, chuyên môn hóa

  • 21

    Cơ cấu công nghiệp gồm 3 nhóm ngành chính là

    khai thác, chế biến, dịch vụ công nghiệp

  • 22

    Ngành sản xuất công nghiệp khác với ngành nông nghiệp ở chỗ

    ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên

  • 23

    Vai trò của dịch vụ công nghiệp là

    cung ứng vật tư, nguyên vật liệu, thiết kế mẫu mã, tiêu thụ

  • 24

    Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của công nghiệp

    sản xuất công nghiệp phụ thuộc vào nhiều điều kiện tự nhiên

  • 25

    Tính chất tập trung cao độ trong công nghiệp được thể hiện rõ ở việc

    tập trung tư liệu, sản xuất nhân công và sản phẩm

  • 26

    Các ngành công nghiệp nào sau đây phải gắn với đội ngũ lao động kỹ thuật cao, công nhân lành nghề?

    kỹ thuật điện, điện tử - tin học, cơ khí chính xác

  • 27

    Ngành nào không thuộc ngành công nghiệp năng lượng

    điện tử tin học

  • 28

    Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo độ phát triển kinh tế - kỹ thuật của mọi quốc gia trên thế giới

    điện tử - tin học

  • 29

    Ngành công nghiệp nào thường gắn chặt với nông nghiệp

    chế biến thực phẩm

  • 30

    Ngành công nghiệp nào sau đây thường được phát triển ở nơi có dân cư đông

    sản xuất hàng tiêu dùng

  • 31

    Tính đa dạng của khí hậu và sinh vật có liên quan nhiều đến ngành công nghiệp

    chế biến thực phẩm

  • 32

    Ngành công nghiệp năng lượng gồm

    khai thác than, khai thác dầu khí, điện lực

  • 33

    Ngành công nghiệp nào sau đây có mặt ở mọi quốc gia trên thế giới

    thực phẩm

  • 34

    Khoáng sản được coi là "vàng đen" của nhiều quốc gia trên thế giới là

    dầu khí

  • 35

    Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là

    Trung Đông

  • 36

    Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp năng lượng

    thước đo trình độ phát triển văn hóa - xã hội của quốc gia

  • 37

    Đặc điểm chủ yếu của quặng kim loại màu không phải là

    rất dễ khai thác và đầu tư nhỏ

  • 38

    Đặc điểm của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không phải là

    đòi hỏi nguồn vốn đầu tư rất lớn

  • 39

    Tổ chức lãnh thổ công nghiệp thể hiện sự phân bố của hoạt động sản xuất công nghiệp theo

    không gian lãnh thổ

  • 40

    Các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp được hình thành có vai trò

    nhằm sử dụng hợp lý các nguồn tài nguyên, vật chất và lao động

  • 41

    Vai trò của vùng công nghiệp là

    cơ sở hình thành và phát triển vùng kinh tế

  • 42

    Đặc điểm nào sau đây không đúng với trung tâm công nghiệp?

    gồm 1 - 2 xí nghiệp nằm gần nguyên nhiên liệu

  • 43

    Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây không có các xí nghiệp bổ trợ và phục vụ công nghiệp

    điểm công nghiệp

  • 44

    Phát biểu nào sau đây không đúng với điểm công nghiệp

    sản xuất sản phẩm để xuất khẩu

  • 45

    Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp

    có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp

  • 46

    Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp là đặc điểm của

    điểm công nghiệp

  • 47

    Khu vực được bố trí các cơ sở công nghiệp chỉ dành cho xuất khẩu được gọi là

    khu chế xuất

  • 48

    Về phương tiện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau

    điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp

  • 49

    Vai trò của tổ chức lãnh thổ công nghiệp về mặt kinh tế là

    đạt hiệu quả cao về kinh tế thúc đẩy quá trình CNH

  • 50

    Đặc điểm nào sau đây thuộc về khu công nghiệp tập trung

    ranh giới xác định, không có dân cư sinh sống

  • 51

    Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh là hình thức của tổ chức lãnh thổ công nghiệp

    trung tâm công nghiệp

  • 52

    Phát biểu nào sau đây không hoàn toàn đúng với vai trò của ngành dệt - may?

    giải quyết công ăn việc làm cho lao động, nhất là nam

  • 53

    Nguồn nước là điều kiện quan trọng cho sự phân bố các xí nghiệp của ngành

    luyện kim đen, dệt, nhuộm

  • 54

    Sản phẩm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chủ yếu

    phục vụ cho các nhu cầu của nhân dân

  • 55

    Công nghiệp Điện Lực không có vai trò nào sau đây

    cơ sở về nhiên liệu cho công nghiệp chế biến

  • 56

    Vai trò nào sau đây không đúng với công nghiệp thực phẩm

    phục vụ việc mặc, ăn uống và sinh hoạt

  • 57

    Nguồn năng lượng sạch gồm

    năng lượng mặt trời, sức gió, địa nhiệt

  • 58

    Vai trò của công nghiệp đối với đời sống con người là

    giải phóng sức lao động và nâng cao chất lượng cuộc sống

  • 59

    Phát biểu nào sau đây không đúng về công nghiệp

    công nghiệp làm tăng khoảng cách phát triển của nông thôn và miền núi

  • 60

    Vai trò của công nghiệp không phải là

    tạo ra cơ sở vững chắc cho an ninh lương thực đất nước

  • 61

    Yếu tố ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng, phân bố công nghiệp là

    vị trí địa lý

  • 62

    Nhân tố dân cư, lao động ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là

    đảm bảo lực lượng sản xuất

  • 63

    Nhân tố khoa học - công nghệ ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là

    xuất hiện nhiều ngành mới

  • 64

    Nhân tố vốn đầu tư và thị trường ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là

    đòn bẩy cho phát triển và phân bố công nghiệp

  • 65

    Đặc điểm của các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không phải là

    đòi hỏi nguồn vốn đầu tư rất lớn

  • 66

    Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp thực phẩm

    ngành này chỉ hơn bố tập trung ở một số quốc gia trên thế giới

  • 67

    Phát triển bền vững là phát triển hài hòa về

    kinh tế, xã hội và môi trường

  • 68

    Phát triển bền vững là sự phát triển

    tạo nền tảng cho sự phát triển tương lai

  • 69

    Biểu hiện tăng trưởng xanh nông nghiệp là

    áp dụng khoa học kỹ thuật canh tác tiến bộ

  • 70

    Biểu hiện tăng trưởng xanh trong công nghiệp là

    sử dụng vật liệu mới, năng lượng tái tạo

  • 71

    Biểu hiện tăng trưởng xanh trong lối sống là

    phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn

  • 72

    Mục tiêu bao quát của tăng trưởng xanh là

    tăng trưởng kinh tế, phát triển, bảo vệ môi trường

  • 73

    Môi trường có vai trò

    tạo không gian sống cho con người và sinh vật

  • 74

    Mọi người đang đứng trước mâu thuẫn giữa sự phát triển

    tài nguyên và sự phát triển nền sản xuất xã hội

  • 75

    Môi trường địa lý không có chức năng nào sau đây

    quyết định sự phát triển của xã hội

  • 76

    Phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao trong

    môi trường sống lành mạnh

  • 77

    Tài nguyên nào sau đây phục vụ đắc lực cho ngành công nghiệp điện lực mà không bị ô nhiễm

    năng lượng gió

  • 78

    Mục tiêu cho sự phát triển bền vững mà loài người đang hướng tới là phải đảm bảo cho con người có

    đời sống vật chất, tinh thần cao, môi trường sống lành mạnh