問題一覧
1
Quy mô dân số của một quốc gia là
tổng dân số của quốc gia
2
Dân số thế giới năm 2020 là khoảng
khoảng 7,8 tỷ người
3
Dân số của một quốc gia thường được phân ra ở các độ tuổi
0 - 14 tuổi, 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên
4
Cơ cấu dân số theo lao động cho biết
nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế
5
Ảnh hưởng của đô thị hóa đến kinh tế là
chuyển dịch cơ cấu kinh tế
6
Ảnh hưởng của đô thị hóa đến xã hội là
Tạo việc làm, nâng cao thu nhập
7
Ảnh hưởng của đô thị hóa đến môi trường là
tạo môi trường đô thị chất lượng
8
Tác động tiêu cực của đô thị hóa đến kinh tế, xã hội và môi trường không phải là
tăng tỉ trọng công nghiệp, dịch vụ
9
Hoạt động có tác động trực tiếp đến việc phát triển đô thị hóa là
công nghiệp
10
Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến
khả năng mở rộng không gian đô thị
11
Trong các căn cứ sau đây căn cứ nào để phân loại nguồn lực
nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ
12
Căn cứ vào yếu tố nào sau đây để phân chia thành nguồn lực trong nước và ngoài nước
phạm vi lãnh thổ
13
Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực được phân thành
vị trí địa lý, tự nhiên, kinh tế - xã hội
14
Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò quan trọng là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất
sinh vật, đất, khí hậu
15
Vùng đất có thể được khai thác nhằm phục vụ cho
phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định
16
Nguồn lực tự nhiên có vai trò
điều kiện cần thiết cho sản xuất, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
17
Nguồn lực vốn đầu tư có vai trò
cơ sở mở rộng quy mô sản xuất, tăng tích lũy cho nền kinh tế
18
Đối tượng của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là
cây trồng và vật nuôi
19
Tư liệu sản xuất của chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là
đất trồng, mặt nước
20
Đặc điểm của sản xuất công nghiệp
có tính tập trung cao độ, chuyên môn hóa
21
Cơ cấu công nghiệp gồm 3 nhóm ngành chính là
khai thác, chế biến, dịch vụ công nghiệp
22
Ngành sản xuất công nghiệp khác với ngành nông nghiệp ở chỗ
ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
23
Vai trò của dịch vụ công nghiệp là
cung ứng vật tư, nguyên vật liệu, thiết kế mẫu mã, tiêu thụ
24
Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của công nghiệp
sản xuất công nghiệp phụ thuộc vào nhiều điều kiện tự nhiên
25
Tính chất tập trung cao độ trong công nghiệp được thể hiện rõ ở việc
tập trung tư liệu, sản xuất nhân công và sản phẩm
26
Các ngành công nghiệp nào sau đây phải gắn với đội ngũ lao động kỹ thuật cao, công nhân lành nghề?
kỹ thuật điện, điện tử - tin học, cơ khí chính xác
27
Ngành nào không thuộc ngành công nghiệp năng lượng
điện tử tin học
28
Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo độ phát triển kinh tế - kỹ thuật của mọi quốc gia trên thế giới
điện tử - tin học
29
Ngành công nghiệp nào thường gắn chặt với nông nghiệp
chế biến thực phẩm
30
Ngành công nghiệp nào sau đây thường được phát triển ở nơi có dân cư đông
sản xuất hàng tiêu dùng
31
Tính đa dạng của khí hậu và sinh vật có liên quan nhiều đến ngành công nghiệp
chế biến thực phẩm
32
Ngành công nghiệp năng lượng gồm
khai thác than, khai thác dầu khí, điện lực
33
Ngành công nghiệp nào sau đây có mặt ở mọi quốc gia trên thế giới
thực phẩm
34
Khoáng sản được coi là "vàng đen" của nhiều quốc gia trên thế giới là
dầu khí
35
Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là
Trung Đông
36
Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp năng lượng
thước đo trình độ phát triển văn hóa - xã hội của quốc gia
37
Đặc điểm chủ yếu của quặng kim loại màu không phải là
rất dễ khai thác và đầu tư nhỏ
38
Đặc điểm của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không phải là
đòi hỏi nguồn vốn đầu tư rất lớn
39
Tổ chức lãnh thổ công nghiệp thể hiện sự phân bố của hoạt động sản xuất công nghiệp theo
không gian lãnh thổ
40
Các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp được hình thành có vai trò
nhằm sử dụng hợp lý các nguồn tài nguyên, vật chất và lao động
41
Vai trò của vùng công nghiệp là
cơ sở hình thành và phát triển vùng kinh tế
42
Đặc điểm nào sau đây không đúng với trung tâm công nghiệp?
gồm 1 - 2 xí nghiệp nằm gần nguyên nhiên liệu
43
Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây không có các xí nghiệp bổ trợ và phục vụ công nghiệp
điểm công nghiệp
44
Phát biểu nào sau đây không đúng với điểm công nghiệp
sản xuất sản phẩm để xuất khẩu
45
Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp
có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp
46
Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp là đặc điểm của
điểm công nghiệp
47
Khu vực được bố trí các cơ sở công nghiệp chỉ dành cho xuất khẩu được gọi là
khu chế xuất
48
Về phương tiện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau
điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp
49
Vai trò của tổ chức lãnh thổ công nghiệp về mặt kinh tế là
đạt hiệu quả cao về kinh tế thúc đẩy quá trình CNH
50
Đặc điểm nào sau đây thuộc về khu công nghiệp tập trung
ranh giới xác định, không có dân cư sinh sống
51
Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh là hình thức của tổ chức lãnh thổ công nghiệp
trung tâm công nghiệp
52
Phát biểu nào sau đây không hoàn toàn đúng với vai trò của ngành dệt - may?
giải quyết công ăn việc làm cho lao động, nhất là nam
53
Nguồn nước là điều kiện quan trọng cho sự phân bố các xí nghiệp của ngành
luyện kim đen, dệt, nhuộm
54
Sản phẩm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chủ yếu
phục vụ cho các nhu cầu của nhân dân
55
Công nghiệp Điện Lực không có vai trò nào sau đây
cơ sở về nhiên liệu cho công nghiệp chế biến
56
Vai trò nào sau đây không đúng với công nghiệp thực phẩm
phục vụ việc mặc, ăn uống và sinh hoạt
57
Nguồn năng lượng sạch gồm
năng lượng mặt trời, sức gió, địa nhiệt
58
Vai trò của công nghiệp đối với đời sống con người là
giải phóng sức lao động và nâng cao chất lượng cuộc sống
59
Phát biểu nào sau đây không đúng về công nghiệp
công nghiệp làm tăng khoảng cách phát triển của nông thôn và miền núi
60
Vai trò của công nghiệp không phải là
tạo ra cơ sở vững chắc cho an ninh lương thực đất nước
61
Yếu tố ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng, phân bố công nghiệp là
vị trí địa lý
62
Nhân tố dân cư, lao động ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là
đảm bảo lực lượng sản xuất
63
Nhân tố khoa học - công nghệ ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là
xuất hiện nhiều ngành mới
64
Nhân tố vốn đầu tư và thị trường ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là
đòn bẩy cho phát triển và phân bố công nghiệp
65
Đặc điểm của các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không phải là
đòi hỏi nguồn vốn đầu tư rất lớn
66
Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp thực phẩm
ngành này chỉ hơn bố tập trung ở một số quốc gia trên thế giới
67
Phát triển bền vững là phát triển hài hòa về
kinh tế, xã hội và môi trường
68
Phát triển bền vững là sự phát triển
tạo nền tảng cho sự phát triển tương lai
69
Biểu hiện tăng trưởng xanh nông nghiệp là
áp dụng khoa học kỹ thuật canh tác tiến bộ
70
Biểu hiện tăng trưởng xanh trong công nghiệp là
sử dụng vật liệu mới, năng lượng tái tạo
71
Biểu hiện tăng trưởng xanh trong lối sống là
phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn
72
Mục tiêu bao quát của tăng trưởng xanh là
tăng trưởng kinh tế, phát triển, bảo vệ môi trường
73
Môi trường có vai trò
tạo không gian sống cho con người và sinh vật
74
Mọi người đang đứng trước mâu thuẫn giữa sự phát triển
tài nguyên và sự phát triển nền sản xuất xã hội
75
Môi trường địa lý không có chức năng nào sau đây
quyết định sự phát triển của xã hội
76
Phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao trong
môi trường sống lành mạnh
77
Tài nguyên nào sau đây phục vụ đắc lực cho ngành công nghiệp điện lực mà không bị ô nhiễm
năng lượng gió
78
Mục tiêu cho sự phát triển bền vững mà loài người đang hướng tới là phải đảm bảo cho con người có
đời sống vật chất, tinh thần cao, môi trường sống lành mạnh