暗記メーカー
ログイン
QUANLYDAN-CNTT789
  • Cev Mạnh

  • 問題数 90 • 12/20/2024

    記憶度

    完璧

    13

    覚えた

    33

    うろ覚え

    0

    苦手

    0

    未解答

    0

    アカウント登録して、解答結果を保存しよう

    問題一覧

  • 1

    Xử lý hiệu quả các vấn đề phát sinh giữa các thành viên trong nhóm

  • 2

    Cái thiện mối quan hệ giữa các bên liên quan

  • 3

    Thực hiện một cuộc họp để tìm giải pháp hợp lý

  • 4

    Chỉ đạo, hướng dẫn và động viên các thành viên trong nhóm

  • 5

    Lắng nghe và thấu hiểu các bên

  • 6

    Phân công công việc đúng người đúng việc

  • 7

    Lắng nghe ý kiển của các thành viên và tìm hướng giái quyết chung

  • 8

    Khuyến khích sự sáng tạo và giái quyết vấn đề của nhóm

  • 9

    Đám báo các yêu cầu khách hàng được truyền đạt chính xác

  • 10

    Specific (Cụ thể)

  • 11

    Timely (Có thời hạn)

  • 12

    Đưa ra hướng dẫn và tìm cách giúp họ giải quyết vấn đề.

  • 13

    Môi trường khuyến khích sáng tạo và hợp tác

  • 14

    Chuyển đào tạo lãnh đạo sang ô "Quan trọng nhưng không khẩn cấp", xứ lý cuộc họp khách hàng ngay

  • 15

    Phân loại lỗi vào ô "Quan trọng và khẩn cấp", xứ lý ngay lập tức

  • 16

    Là việc tìm kiếm các giái pháp thóa đáng cho các bên liên quan

  • 17

    Sự thỏa hiệp hợp lý

  • 18

    Tạo sự hiểu biết và đồng thuận giữa các bên liên quan

  • 19

    Đảm báo các yêu cầu kỹ thuật được hiểu rõ

  • 20

    Xây dựng mối quan hệ tốt với các thành viên trong nhóm

  • 21

    Mời thành viên đó chia sé quan điểm của mình.

  • 22

    Phân loại các công việc dựa trên mức độ quan trọng và tính khẩn cấp

  • 23

    Tổ chức buổi chia sé để đề xuất giái pháp cải thiện

  • 24

    Lắng nghe ý kiến của các thành viên và tìm hướng giải quyết chung

  • 25

    Specific (Cụ thể)

  • 26

    Đảm bảo các thay đổi về yêu cầu phần mềm được ghi nhận và xử lý

  • 27

    Giải thích tác động của thay đổi và lắng nghe phản hồi từ khách hàng.

  • 28

    Đưa vào ô "Quan trọng nhưng không khẩn cấp" và lập kế hoạch hoàn thành vào cuối tuần

  • 29

    Mềm mỏng và tìm kiếm sự đồng thuận

  • 30

    Đưa ra các biện pháp điều chỉnh tiến độ phù hợp

  • 31

    Các yếu tố "Specific" (Cụ thể), "Measurable" (Đo lường được), và "Timely" (Có thời hạn)

  • 32

    App Store và Google Play

  • 33

    Kiểm thử chấp nhận người dùng (UAT)

  • 34

    Tăng tốc độ phát hành và phản hồi nhanh chóng từ người dùng

  • 35

    Để kiểm tra từng phần nhỏ của mã nguồn

  • 36

    Jenkins

  • 37

    Git

  • 38

    Đảm bảo phần mềm luôn sẵn sàng để phát hành khi cần

  • 39

    Continuous Integration (CI)

  • 40

    Phân tích các yếu tố gây ảnh hưởng lớn nhất đến chất lượng sản phẩm

  • 41

    Cả A, B, C đều đúng

  • 42

    Phần mềm đang chạy và sử dụng bởi người dùng

  • 43

    Phân tích Pareto

  • 44

    Tập trung vào việc cải tiến các vấn đề gây ra hầu hết lỗi và sự cố

  • 45

    Cải tiến phần mềm dựa trên phản hồi của người dùng và dữ liệu thực tế

  • 46

    Phân loại các yêu cầu và sửa lỗi theo mức độ tác động và độ khó thực hiện

  • 47

    Cả B và C đều đúng

  • 48

    Để đảm bảo phần mềm an toàn trước các mối đe dọa bảo mật

  • 49

    Giúp phát hiện và khắc phục lỗi sớm, giảm chi phí phát triển

  • 50

    *Đảm bảo phần mềm đáp ứng các yêu cầu chức năng của người dùng cuối

  • 51

    Để duy trì chất lượng và hiệu quả sử dụng của phần mềm

  • 52

    Để đảm bảo phần mềm đáp ứng được nhu cầu người dùng trong tương lai

  • 53

    Khảo sát người dùng, chương trình hỗ trợ khách hàng và phân tích dữ liệu sử dụng phần mềm

  • 54

    Đảm bảo phần mềm đáp ứng các yêu cầu về chức năng

  • 55

    A/B Testing

  • 56

    Phân tích SWOT

  • 57

    Để chuẩn bị cho các sự thay đổi trong tương lai và nâng cao khả năng duy trì phần mềm

  • 58

    Để phát hành phần mềm cho người dùng cuối

  • 59

    Phân loại các yêu cầu bảo trì theo mức độ quan trọng và độ khó thực hiện

  • 60

    Đảm bảo phần mềm tương thích với các hệ điều hành khác nhau và thiết bị

  • 61

    Các yêu cầu từ người dùng và các tính năng cần duy trì

  • 62

    Sau khi phần mềm đã được triển khai

  • 63

    Kiểm tra và sửa lỗi phần mềm

  • 64

    Lịch trình, ngân sách và phân bố nhiệm vụ

  • 65

    Khi yêu cầu khách hàng thay đổi

  • 66

    Trello hoặc Microsoft Project

  • 67

    Xác định rõ mục tiêu và phạm vi dự án

  • 68

    Đảm bảo tất cả các thành viên hiểu rõ mục tiêu dự án

  • 69

    Thời gian hoàn thành các nhiệm vụ cụ thể

  • 70

    Trong giai đoạn lập kế hoạch tổng thể

  • 71

    Để phát hiện sớm các vấn đề và điều chỉnh kế hoạch kịp thời

  • 72

    Sử dụng công cụ theo dõi và phân tích tiến độ hiệu quả

  • 73

    Đảm bảo phần mềm hoạt động đúng như yêu cầu

  • 74

    Tiết kiệm thời gian và giảm sai sót lặp lại

  • 75

    Cung cấp đầy đủ dữ liệu chi tiết về tiến độ, chi phí và các kết quả thực tế

  • 76

    Đánh giá kỹ các sai sót và thực hiện cải thiện chi tiết trong giai đoạn lập kế hoạch

  • 77

    Xây dựng mô hình và tạo tài liệu thiết kế

  • 78

    Giai đoạn phát triển và triển khai

  • 79

    Khi cần đánh giá các nhiệm vụ đã hoàn thành

  • 80

    Khi các yêu cầu mới được thêm vào

  • 81

    Viết mã nguồn và kiểm thử từng phần

  • 82

    Đưa ra giải pháp hợp lý và điều chỉnh nguồn lực khi cần thiết

  • 83

    Lập kế hoạch

  • 84

    Khi nhận diện các vấn đề tiềm ẩn

  • 85

    Giúp triển khai phần mềm nhanh chóng và hiệu quả hơn

  • 86

    Kích hoạt kế hoạch ứng phó rủi ro và đánh giá mức độ ảnh hưởng chi tiết

  • 87

    Phân tích yêu cầu và chia nhỏ công việc hợp lý

  • 88

    Xây dựng mô hình và giao diện chi tiết

  • 89

    Đưa phần mềm vào sử dụng thực tế

  • 90

    Xác định nguyên nhân và thực hiện điều chỉnh lịch trình hợp lý