暗記メーカー
ログイン
bài thử môn sinh 10 giữa kì II
  • Lực Nguyễn Văn

  • 問題数 55 • 3/23/2024

    記憶度

    完璧

    8

    覚えた

    21

    うろ覚え

    0

    苦手

    0

    未解答

    0

    アカウント登録して、解答結果を保存しよう

    問題一覧

  • 1

    chất nào sau đây không phải sản phẩm của pha sáng

    C6H12O6

  • 2

    Phát biểu nào sau đây là đúng

    một trong các sản phẩm của quang hợp là khí o2

  • 3

    nguyên liệu của quá trình quang hợp gồm các chất nào sau đây ?

    Khí CO2 và nước.

  • 4

    nguồn gốc của oxi thoát ra từ quang hợp

    từ phân tử nước H2O

  • 5

    Phát biểu nào sau đây đúng

    oxy sinh ra trong quang hợp có nguồn gốc từ nước

  • 6

    sự kiện nào sau đây không xảy ra trong pha sáng

    cacbohidrat được tạo ra.

  • 7

    khi nói về pha tối của Quang hợp Phát biểu nào sau đây là đúng

    pha tối của quang hợp sử dụng sản phẩm của pha sáng để đồng hóa CO2

  • 8

    năng lượng chính cho quá trình hô hấp tạo ra là

    NADH

  • 9

    bản chất của hô hấp tế bào là một chuỗi các phản ứng

    oxi hóa khử

  • 10

    nguyên liệu của quá trình đường phân là

    glucose

  • 11

    ở giai đoạn chu trình Kreps, nguyên liệu tham gia trực tiếp vào chu trình là

    acetyl-CoA

  • 12

    trong chu trình Krep, mỗi phân tử acetyl-CoA được oxi hóa hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2

    2 phân tử

  • 13

    giai đoạn nào trong những giai đoạn sau trực tiếp sử dụng o2

    chuỗi chuyền electron hô hấp

  • 14

    chuỗi truyền electron hô hấp diễn ra ở đâu

    chất nền của ti thể

  • 15

    thứ tự lần lượt trước sau của tiến trình ba pha ở kì trung gian trong một chu kì tế bào là

    G1,S,G2

  • 16

    trong một chu kì tế bào thời điểm dễ gây đột biến gen nhất là

    pha S

  • 17

    trong một chu kì tế bào thời gian dài nhất là

    Kì trung gian

  • 18

    trong một chu kì tế bào, pha M bao gồm hai quá trình liên quan chặt chẽ với nhau là

    phân chia NST và phân chia tế bào chất

  • 19

    trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần phân chia liên tiếp được gọi là

    chu kì tế bào

  • 20

    thời gian của một chu kì tế bào được xác định bằng

    thời gian giữa hai lần phân bào

  • 21

    các phát biểu sau về kì trung gian: (1) Có 3 pha:G1,S và G2 (2) Chiếm phần lớn thời gian trong chu kì tế bào (3) tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào (4) NST nhân đôi và phân chia về hai cực của tế bào có bao nhiêu phát biểu đúng

    3

  • 22

    có các phát biểu sau về Kỳ trung gian: (1) phân chia tế bào chất (2) thời gian dài nhất trong chu kì tế bào (3) tổng hợp tế bào chất và bào quan cho tế bào ở pha G1 (4) NST nhân đôi và DNA có bao nhiêu phát biểu đúng

    3

  • 23

    quá trình phân bào nguyên phân xảy ra ở loại tế bào

    tế bào sinh dưỡng

  • 24

    có mấy điểm kiểm soát chu kỳ tế bào

    3

  • 25

    Trong pha S, nhiễm sắc thể có hình thái như thế nào

    nhiễm sắc thể ở dạng sợi mảnh

  • 26

    Trong pha G2, nhiễm sắc thể có dạng như thế nào

    nhiễm sắc thể dính với nhau ở tâm động tạo thành nhiễm sắc thể kép

  • 27

    trong nguyên phân NST tồn tại ở các kỳ

    kỳ đầu kỳ giữa

  • 28

    trong nguyên phân số NST trong mỗi tế bào ở kì sau là

    2.2n NST đơn

  • 29

    có hai tế bào sinh dưỡng thực hiện nguyên phân liên tiếp ba lần số tế bào con tạo ra là

    16

  • 30

    có ba tế bào sinh dưỡng thực hiện nguyên phân liên tiếp hai lần sốt tế bào con tạo ra là

    12

  • 31

    có hai tế bào sinh dưỡng thực hiện nguyên phân liên tiếp một số lần tạo ra 16 tế bào con số lần nguyên phân là

    3

  • 32

    có năm tế bào sinh dưỡng thực hiện nguyên phân liên tiếp một số lần tạo ra 80 tế bào con số lần nguyên phân là

    4

  • 33

    Ở kì đầu giảm phân 2 không có hiện tượng:

    NST tiếp hợp và trao đổi chéo

  • 34

    ở kỳ đầu giảm phân 1 có hiện tượng

    NST tiếp hợp và trao đổi chéo

  • 35

    trong giảm phân ở kì sau 1 và kì sau 2 có điểm giống nhau là

    có sự phân li các NST về 2 cực tế bào

  • 36

    Một tế bào sinh dục giảm phân vào kì giữa của giảm phân I thấy có 96 ợi cromatit.Kết thúc giảm phân tạo ra các giao tử, trong mỗi tế bào giao tử có số NST là

    24

  • 37

    Một tế bào sinh dục giảm phân vào kì giữa của giảm phân II thấy có 48 sợi cromatit. Kết thúc giảm phân tạo ra các giao tử, trong mỗi tế bào giao tử có số NST là

    24

  • 38

    mỗi NST kép tách nhau ở tâm động thành hai NST đơn phân li về hai cực của tế bào quá trình này là ở kì nào của giảm phân

    kì sau II

  • 39

    NST kép trong cặp tương đồng cách nhau và phân li về hai cực của tế bào quá trình này là ở kì nào của giảm phân

    kì sau I

  • 40

    ở cà chua 2n=24.Số NST có trong một tế bào của thể một khi đang ở kì sau của giảm phân 1 là

    24 kép

  • 41

    ở cà chua 2n=24. số NST có trong một tế bào của thể một khi đang ở kỳ sau của giảm phân 2 là

    24 đơn

  • 42

    ở ruồi giấm (2n=8). Một tế bào sinh tinh thực hiện quá trình giảm phân tạo giao tử. một số nhận xét đưa ra như sau: 1 ở kì đầu của quá trình giảm phân 1 có 8 nhiễm sắc thể kép 2 ở kì sau của quá trình giảm phân 1 có 8 nhiễm sắc thể kép 3 ở kì giữa của quá trình giảm phân 1 có 16 tâm động 4 ở kì đầu của quá trình giao phân 2 mỗi tế bào con chứa 8 nhiễm sắc thể đơn 5 ở kì giữa của quá trình giảm phân 2 mỗi tế bào con có 8 cromatit 6 ở kì sau của quá trình giảm phân 2 mỗi tế bào con có 8 cromatit 7 ở kỳ sau của quá trình giảm phân 2 mỗi tế bào con có chứa 4 tâm động những nhận xét đúng

    1,2,5

  • 43

    trong ứng dụng di truyền học Đôli là sản phẩm của phương pháp

    nhân bản vô tính

  • 44

    ngành kỹ thuật về quy trình ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh được gọi là gì

    công nghệ tế bào

  • 45

    từ một phiên bản quý hiếm bằng cách áp dụng kỹ thuật nào sau đây có thể nhanh chóng tạo ra nhiều cây có kiểu gen giống nhau và giống với cây hoa ban đầu

    nuôi cấy mô

  • 46

    nói về đặc điểm của vi sinh vật chọn câu không đúng

    khả năng hấp thụ và chuyển hóa các chất dinh dưỡng chậm nên sinh trưởng và sinh sản kém

  • 47

    vì sao vi sinh vật phát triển rất nhanh

    do quá trình hấp thụ chuyển hóa vật chất năng lượng sinh tổng hợp diễn ra với tốc độ nhanh

  • 48

    Hoá dị dưỡng là

    vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng từ chất hữu cơ và nguồn carbon là chất hữu cơ

  • 49

    quang tự dưỡng là

    vi sinh vật sử dụng và năng lượng từ ánh sáng và nguồn carbon là CO2

  • 50

    quang dị dưỡng là

    vi sinh vật sử dụng năng lượng từ ánh sáng và nguồn carbon là chất hữu cơ

  • 51

    Hoá tự dưỡng là

    vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon là CO2

  • 52

    cho các phát biểu sau đây về đặc điểm của vi sinh vật (1) vi sinh vật là những sinh vật có kích thước nhỏ (2) tất cả vi sinh vật đều có cấu trúc đơn bào (3) vi sinh vật chỉ tồn tại được trong cơ thể sinh vật (4) vi sinh vật có khả năng hấp thụ và chuyển hóa nhanh các chất dinh dưỡng trong các phát biểu trên có bao nhiêu phát biểu đúng

    2

  • 53

    cho các phát biểu sau đây về đặc điểm của vi sinh vật (1) vi sinh vật thường có thể quan sát bằng mắt thường (2) phần lớn vi sinh vật có cấu trúc tập đoàn đơn bào (3) vi sinh vật có mặt ở khắp mọi nơi ngoại trừ trên cơ thể sinh vật (4) vi sinh vật có khả năng sinh trưởng và sinh sản rất nhanh trong các phát biểu trên có bao nhiêu phát biểu đúng

    1

  • 54

    cho các phát biểu sau đây về đặc điểm của vi sinh vật (1) vi sinh vật thường có kích thước trung bình hoặc lớn (2) phần lớn vi sinh vật có cấu trúc đơn bào một số khác là tập đoàn đa bào (3) Vinh vật có mặt ở khắp mọi nơi kể cả trên cơ thể sinh vật (4) vi sinh vật có khả năng sinh trưởng rất nhanh nhưng sinh sản rất chậm trong các phát biểu trên có bao nhiêu phát biểu đúng

    2

  • 55

    cho các phát biểu sau đây về đặc điểm của vi sinh vật (1) vi sinh vật thường có kích thước nhỏ (2) phần lớn vi sinh vật có cấu trúc đa bào một số khác là tập đoàn đơn bào (3) Vinh vật có mặt ở khắp mọi nơi ngoại trừ môi trường nước (4) bây giờ có khả năng sinh trưởng rất chậm nhưng sinh sản rất nhanh trong các phát biểu trên có bao nhiêu phát biểu đúng

    1