問題一覧
1
Khái niệm tư bản lưu động là:
Bộ phận tư bản gồm giá trị sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu…, giá trị của nó chuyển hết vào sản phẩm trong một chu kỳ sản xuất.
2
Theo học thuyết của Mác, lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi:
Hao phí lao động xã hội cần thiết.
3
Giá trị hàng hoá được tạo ra trong:
Sản xuất, lưu thông.
4
Điểm giống nhau giữa tích tụ tư bản và tập trung tư bản:
Tăng quy mô tư bản cá biệt.
5
Giá cả hàng hoá là:
Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá.
6
Quá trình làm tăng quy mô của nền kinh tế dựa vào đổi mới chất lượng công nghệ sản xuất được gọi là tái sản xuất:
Mở rộng theo chiều sâu.
7
Chọn đáp án đúng nhất. Tư bản được hiểu là:
Tiền mang lại giá trị thặng dư.
8
Chọn đáp án đúng nhất. Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến:
Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.
9
Tiền công trong tư bản chủ nghĩa là:
Giá trị sức lao động.
10
Chế độ tham dự của tư bản tài chính được thiết lập do:
Số cổ phiếu khống chế nắm công ty mẹ, con, cháu.
11
Trong CNTB độc quyền, cạnh tranh không bị thủ tiêu vì:
Cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hoá.
12
Chọn đáp án KHÔNG đúng. Chất lượng lao động biểu hiện ở:
Mức độ phức tạp lao động.
13
Chọn đáp án đúng nhất. Chủ trương trong quan hệ quốc tế của Việt Nam là:
Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế.
14
Chọn đáp án KHÔNG đúng. Quan hệ giá cả độc quyền với giá trị:
Giá cả độc quyền thoát ly giá trị.
15
Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời gian nào?
Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX.
16
Chọn đáp án đúng nhất. Nhân tố nào quyết định lợi ích kinh tế?
Quan hệ sở hữu.
17
Chọn đáp án KHÔNG đúng. Các nhà tư bản thực hiện tích luỹ tư bản vì:
Nhanh chóng đạt được độc quyền mua bán sản phẩm.
18
Tăng NSLĐ, yếu tố nào sau đây không thay đổi?
Tổng doanh số 1 lô hàng.
19
Chọn đáp án đúng nhất. Khi hàng hoá bán đúng giá trị thì:
p = m.
20
Yếu tố nào không thuộc ngân sách nhà nước?
Doanh thu từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
21
Nguyên nhân ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là gì?
Trình độ xã hội hoá cao của lực lượng sản xuất.
22
Sự thay thế phương thức sản xuất TBCN và sự ra đời của phương thức sản xuất CSCN là khách quan. Điều đó bắt nguồn từ yêu cầu của:
Mâu thuẫn kinh tế cơ bản giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư bản trong CNTB.
23
Chức năng nào của tiền tệ KHÔNG đòi hỏi bắt buộc phải là tiền vàng?
Chức năng phương tiện lưu thông.
24
Chọn đáp án đúng nhất. Tác động tiêu cực của quá trình toàn cầu hóa là gì?
Gia tăng khoảng cách giàu nghèo.Gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
25
Nhân tố KHÔNG ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận:
Cạnh tranh.
26
Đâu không phải là vai trò của thị trường?Đâu không phải là vai trò của thị trường?
Kích thích sự sáng tạo của các chủ thể kinh tế, tạo điều kiện phân bổ hợp lý các nguồn lực kinh tế.
27
Nhà nước tư sản đảm nhận đầu tư vào ngành:
Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, lợi nhuận cao.
28
Phương pháp chung trong nghiên cứu khoa học Kinh tế chính trị Mác - Lênin là gì?
Phương pháp duy vật biện chứng.
29
Công thức tính giá trị hàng hoá: C + v + m. Chọn đáp án đúng nhất:
Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (C + v + m).
30
Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là gì?
Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
31
Lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại là:]
Máy móc và thiết bị hiện đại.
32
Chọn đáp án KHÔNG đúng. Nhà nước Việt Nam hiện nay sử dụng công cụ để điều tiết vĩ mô kinh tế thị trường:
Kế hoạch hoá tập trung.
33
Theo khái niệm, Thị trường là:
Thị trường gắn kết các chủ thể kinh tế, nối kết thị trường trong và ngoài nước.
34
Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao:
Phần lao động không công của công nhân trong xí nghiệp ngoài độc quyền.
35
Cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật giai đoạn thứ hai có thể gọi là “cuộc cách mạng khoa học công nghệ” vì:
Cách mạng công nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng khoa học kỹ thuật.
36
Nội dung nào không phải là đặc trưng của cách mạng khoa học - kỹ thuật?
Phổ biến nền sản xuất cơ khí trong các quy trình lao động cơ bản.
37
Tiêu chí nào đánh giá hiệu quả xây dựng quan hệ sản xuất mới ở nước ta?
Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển, cải thiện đời sống.
38
Nguyên tắc phân phối nào là chủ yếu nhất ở nước ta hiện nay?
Phân phối theo lao động.
39
Khi lạm phát phi mã xảy ra, hình thức sử dụng tiền có lợi nhất là gì?
Mua hàng hoá hoặc vàng cất giữ.
40
Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố:
Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động.
41
Cơ chế kế hoạch tập trung bao cấp có đặc trưng chủ yếu gì?
Nhà nước quản lý nền kinh tế bằng mệnh lệnh hành chính.
42
Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của:
Chủ nghĩa tư bản độc quyền.
43
Giá trị hàng hoá sức lao động KHÔNG gồm:
Giá trị các tư liệu sản xuất để tái sản xuất sản phẩm.
44
Đầu tư nước ngoài trên thế giới hiện nay tập trung chủ yếu vào lĩnh vực nào?
Dịch vụ.
45
Tiền tệ có mấy chức năng cơ bản?
Bốn chức năng.
46
Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra từ giữa thế kỷ XVII đến giữa thế kỷ XIX khởi phát từ nước nào?
The United Kingdom.The United Kingdom.
47
Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì:
Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần.
48
Chọn đáp án KHÔNG đúng:
Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả.
49
Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền là gì?
Khống chế hoạt động của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
50
Chọn đáp án KHÔNG đúng về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch:
Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội.
51
Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hoá là gì?Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hoá là gì?
Giá trị của hàng hoá.
52
Chọn đáp án KHÔNG đúng. Đặc trưng chủ yếu của kinh tế thị trường:
Các tập đoàn kinh tế lớn điều tiết thị trường hàng hoá, dịch vụ.
53
Chọn đáp án đúng nhất. Cơ chế thị trường là:
Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo các quy luật của kinh tế thị trường.
54
Lưu thông tiền tệ là gì?
Là sự vận động của tiền lấy trao đổi hàng hoá làm tiền đề.
55
Quy luật giá trị tồn tại trong:
Nền sản xuất hàng hoá giản đơn.
56
Chọn đáp án đúng nhất. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối:
Thời gian lao động cần thiết thay đổi.
57
Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động.
58
Phương pháp trừu tượng hóa do nhà khoa học nào đề ra?
Karl Marx.
59
Chọn đáp án KHÔNG đúng. Giá cả thị trường có chức năng:
Đầu cơ, kiếm lợi.
60
Chọn đáp án đúng nhất:
Ngày lao động bao gồm thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư.Ngày lao động bao gồm thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư.
61
..Chọn đáp án đúng nhất. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:
Hiệu quả của tư bản đầu tư.
62
Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hoá là gì?
Người lao động được tự do thân thể.
63
Chọn đáp án đúng nhất:
Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng.
64
Việc cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền trong cùng một ngành mang lại kết quả gì?
Một sự thoả hiệp hoặc một bên phá sản.
65
Yếu tố được xác định là thực thể của giá trị hàng hoá là gì?
Lao động trừu tượng.
66
Chọn đáp án đúng nhất. Chủ nghĩa tư bản ra đời khi:
Tư liệu sản xuất tập trung vào một số ít người còn đa số người bị mất hết tư liệu sản xuất.
67
Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?
Học thuyết giá trị thặng dư.
68
Nội dung cơ bản của cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là gì?
Chuyển từ lao động thủ công sang lao động sử dụng máy móc.
69
Tiêu cực của quá trình khu vực hóa đòi hỏi các quốc gia phải làm gì?
Tự chủ về kinh tế, quyền lực.
70
Chọn đáp án KHÔNG đúng về công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam:
Không đòi hỏi phải phát triển các ngành công nghiệp nhẹ, công nghiệp hàng tiêu dùng.
71
Chọn đáp án KHÔNG đúng. Vai trò của cách mạng công nghiệp đối với sự phát triển của nhân loại:
Thúc đẩy đổi mới phương thức sinh tồn.
72
Chọn đáp án KHÔNG đúng:
Chạy theo giá trị thặng dư siêu ngạnh là mục đích làm giàu của các nhà tư bản.
73
Chọn đáp án đúng nhất:
Địa tô là một phần của lợi nhuận bình quân.
74
Người đầu tiên đưa ra khái niệm “kinh tế - chính trị” là ai?
Antoine Montchrestien.
75
Điểm giống nhau giữa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là gì?
Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư.
76
Chọn đáp án KHÔNG đúng. Nguyên tắc bình đẳng trong quan hệ kinh tế đối ngoại:
Là quan hệ giữa các quốc gia có nền kinh tế phát triển.
77
Thuật ngữ “kinh tế - chính trị” được sử dụng lần đầu tiên vào thời gian nào?
Năm 1615.
78
Khi nào nền kinh tế được gọi là nền kinh tế tri thức?
Khi các ngành kinh tế tri thức chiếm 70% tổng số ngành kinh tế.
79
Khái niệm giá trị thặng dư là:
Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người công nhân làm thuê tạo ra.
80
Chọn đáp án KHÔNG đúng. Điều kiện vật phẩm trở thành hàng hoá là:
Có một loại hình thái cụ thể.
81
Cạnh tranh trong nội bộ ngành KHÔNG dựa trên:
Lợi nhuận bình quân đạt được.
82
Chọn đáp án KHÔNG đúng. Địa tô tuyệt đối thu được trên ruộng đất:
Ruộng có vị trí thuận lợi.
83
Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng là gì?
Nhiều ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử.
84
Chọn đáp án KHÔNG đúng. Điều kiện vàng trở thành hàng hoá đặc biệt:
Dễ khai thác và sử dụng.
85
Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, giới hạn tối thiểu của ngày lao động là:
Lớn hơn thời gian lao động cần thiết.
86
Cách mạng công nghiệp lần thứ 4 (4.0) được đề cập đến lần đầu tiên ở đâu? Vào thời gian nào?
Đức, năm 2011.
87
Nguyên nhân hình thành lợi nhuận độc quyền là gì?
Do địa vị độc quyền đem lại.
88
Chọn đáp án đúng nhất. Địa tô chênh lệch II thu được trên:
Ruộng đất đã thâm canh.
89
Quyền sử dụng đất, thương hiệu, bản quyền,… là hàng hoá đặc biệt, tính đặc biệt thể hiện ở:
Không do hao phí lao động trực tiếp tạo ra.
90
Về kinh tế, xuất khẩu tư bản nhà nước nhằm mục đích:
Tạo môi trường thuận lợi cho xuất khẩu tư bản tư nhân.
91
Trình độ xã hội hoá lực lượng sản xuất phát triển cao đặt ra nhiệm vụ cho nhà nước là gì?
Nhà nước can thiệp vào kinh tế với vai trò quản lý chung.
92
Chọn đáp án đúng nhất. Khái niệm lao động trừu tượng:
Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá nói chung không tính đến những hình thức cụ thể.
93
Nhân tố nào ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
Cấu tạo hữu cơ của tư bản.
94
Toàn cầu hóa kinh tế, bên cạnh những mặt thuận lợi, còn có những mặt trái, đặc biệt là:
Gia tăng nhanh chóng khoảng các giàu nghèo.